|
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Số lượng cùng kỳ năm trước
|
Số lượng
trong kỳ báo cáo
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
|
I. Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng
|
Số vụ
|
01
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1. Do sự cố công trình
|
Số vụ
|
02
|
|
|
|
|
2. Do biện pháp thi công
|
Số vụ
|
03
|
|
|
|
|
3. Do người lao động
|
Số vụ
|
04
|
|
|
|
|
4. Do yếu tố khác
|
Số vụ
|
05
|
|
|
|
|
II. Tổng số người chết do tai nạn lao động
|
người
|
06
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1. Do sự cố công trình
|
người
|
07
|
|
|
|
|
2. Do biện pháp thi công
|
người
|
08
|
|
|
|
|
3. Do người lao động
|
người
|
09
|
|
|
|
|
4. Do yếu tố khác
|
người
|
10
|
|
|
|
|
III. Tỷ lệ người chết do tai nạn lao động
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1. Tỷ lệ người chết do sự cố công trình
|
%
|
11
|
|
|
|
|
2. Tỷ lệ người chết do biện pháp thi công
|
%
|
12
|
|
|
|
|
3. Tỷ lệ người chết do người lao động
|
%
|
13
|
|
|
|
|
4. Tỷ lệ người chết do yếu tố khác
|
%
|
14
|
|
|
|
|
IV. Tổng số người bị thương do tai nạn lao động
|
người
|
15
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1. Do sự cố công trình
|
người
|
16
|
|
|
|
|
2. Do biện pháp thi công
|
người
|
17
|
|
|
|
|
3. Do người lao động
|
người
|
18
|
|
|
|
|
4. Do yếu tố khác
|
người
|
19
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
|
Ngày ... tháng ... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi tên)
|
Biểu số: 06/BCĐP
Ban hành theo Thông tư số
06/TT-BXD ngày 10/10/2012
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Ngày nhận báo cáo:15/6, 15/12, 15/3 năm sau
|
SỐ LƯỢNG VÀ DÂN SỐ
ĐÔ THỊ
(6 tháng, năm)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Xây dựng.............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Xây dựng
|
|
|
Mã số
|
Số lượng đô thị
|
Dân số toàn
đô thị
(người)
|
Trong đó:
|
|
|
Dân số
khu vực nội thị
(người)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
1. Thành phố trực thuộc trung ương (đặc biệt và loại I)
|
01
|
|
|
|
|
|
- Các quận nội thành
|
02
|
|
|
|
|
|
- Đô thị trực thuộc:
|
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại III
|
03
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại IV
|
04
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại V
|
05
|
|
|
|
|
|
2. Tỉnh …………….
|
06
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại I
|
07
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại II
|
08
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại III
|
09
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại IV
|
10
|
|
|
|
|
|
Đô thị loại V
|
11
|
|
|
|
|