BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 48


Dạng mã TOTAL OZONE và quy tắc mã hóa



tải về 2.14 Mb.
trang8/11
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích2.14 Mb.
#39689
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

2.5. Dạng mã TOTAL OZONE và quy tắc mã hóa


Dạng mã TOTAL OZONE dùng để mã hoá số liệu tổng lượng ô dôn của trạm quan trắc ô dôn.

2.5.1. Dạng mã


Đoạn 1

#CONTENT


Class, Category, Level, Form

Đoạn 2


#DATA_GENERATION

Date, Agency, Version, ScientificAuthority

Đoạn 3

#PLATFORM



Type, ID, Name, Country, GAW_ID

Đoạn 4


#INSTRUMENT

Name, Model, Number

Đoạn 5

#LOCATION



Latitude, Longitude, Height

Đoạn 6


#TIMESTAMP

UTCOffset, Date, Time

*Precipitation on month

Đoạn 7


#DAILY

Date, WLCode, ObsCode, ColumnO3, StdDevO3, UTC_Begin, UTC_End, UTC_Mean, nObs, mMu, ColumnSO2

Đoạn 8

#TIMESTAMP



UTCOffset, Date, Time

Đoạn 9


#MONTHLY

Date, ColumnO3, StdDevO3, Npts



      1. Quy tắc mã hóa

2.5.2.1. Đoạn 1: CONTENT

2.5.2.1.1. Nhóm Class: mặc định là WOUDC.

2.5.2.1.2. Nhóm Category: loại quan trắc.

2.5.2.1.3. Nhóm Level: mức số liệu.

Có 3 mức và được quy định như sau: số liệu thô (0.0), số liệu đã được xử lý (1.0), số liệu nội suy (2.0).

2.5.2.1.4. Nhóm Form: chỉ số định dạng số liệu

Hiện nay, nhóm Form quy định là 1. Chỉ số này thay đổi hay không là do WOUDC quyết định.

2.5.2.2. Đoạn 2: DATA_GENERATION

2.5.2.2.1. Nhóm Date: ngày mã hoá kết quả, được định dạng dưới dạng yyyy-mm-dd (năm-tháng-ngày).

2.5.2.2.2. Nhóm Agency: tên tổ chức, đơn vị, cơ quan đăng ký mã hoá. Đối với Việt Nam, nhóm này được mã hoá là HSSRV.

2.5.2.2.3. Nhóm Version: được định dạng dưới dạng major.minor. Giá trị này được định dạng cho từng loại thiết bị quan trắc. Thiết bị M-124 quy định là 0.0; thiết bị Brewer quy định là 1.0.

2.5.2.2.4. Nhóm Scientific Authority: họ và tên của người chịu trách nhiệm về chất lượng số liệu sau khi mã hoá của đơn vị, tổ chức, cơ quan.

2.5.2.3. Đoạn 3: PLATFORM

2.5.2.3.1. Nhóm Type: loại trạm quan trắc, trạm cố định mã hóa là STN, trạm di động mã hóa là FLT, trạm trên biển mã hóa là SHP.

2.5.2.3.2. Nhóm ID: mã số trạm, do WOUDC quy định.

2.5.2.3.3. Nhóm Name: tên trạm, được mã hoá bằng chữ in hoa viết liền, không dấu.

2.5.2.3.4. Nhóm Country: tên quốc gia có đặt trạm quan trắc do WOUDC quy định, Việt Nam được quy định mã hoá bằng chữ VNM.

2.5.2.3.5. Nhóm GAW_ID: mã số trạm do Tổ chức Khí tượng thế giới quy định bao gồm biểu số miền và mã số trạm.

2.5.2.4. Đoạn 4: INSTRUMENT

2.5.2.4.1. Nhóm Name: tên thiết bị quan trắc.

2.5.2.4.2. Nhóm Model: ký hiệu loại, chủng loại thiết bị.

2.5.2.4.3. Nhóm Number: số hiệu máy dùng để quan trắc được đăng ký tại nhà máy (nếu trong thiết bị có nhiều bộ phận với nhiều số hiệu khác nhau thì sử dụng số hiệu của bộ phận chính).

2.5.2.5. Đoạn 5: LOCATION

2.5.2.5.1. Nhóm Latitude: vĩ độ của trạm, tính bằng độ và được lấy đến ít nhất 2 chữ số sau dấu thập phân. Đối với Việt Nam, trị số này luôn dương.

2.5.2.5.2. Nhóm Longitude: kinh độ của trạm, tính bằng độ và được lấy đến ít nhất 2 chữ số sau dấu thập phân. Đối với Việt Nam, trị số này luôn dương.

2.5.2.5.3. Nhóm Height: độ cao của thiết bị so với mặt biển, tính bằng m (bằng độ cao của trạm trên mặt biển cộng với độ cao của thiết bị trên mặt trạm).

2.5.2.6. Đoạn 6: TIMESTAMP

2.5.2.6.1. Nhóm UTCOffset: được mặc định là +00:00:00

2.5.2.6.2. Nhóm Date: ngày có số liệu, được định dạng tương tự như nhóm Date ở đoạn 2. Ngày được chọn mã hóa là ngày có số liệu đầu tiên trong tháng.

2.5.2.6.3. Nhóm Time: thời gian phút, giây có số liệu quan trắc, với thiết bị M-124 và Brewer thì không mã hoá.

2.5.2.6.4. Nhóm *Precipitation on month: ngày không có số liệu trong tháng, được mã hóa theo chữ số của ngày.

2.5.2.7. Đoạn 7: DAILY

2.5.2.7.1. Nhóm Date: ngày, tháng, năm có số liệu, được định dạng dưới dạng yyyy-mm-dd.

2.5.2.7.2. Nhóm WLCode: mã bước sóng dùng để đo tổng lượng ô dôn, thiết bị M-124 có mã là 8, thiết bị Brewer có mã là 9.

2.5.2.7.3. Nhóm ObsCode: mã số xác định loại đo tổng lượng ô dôn.

2.5.2.7.4. Nhóm ColumnO3: giá trị tổng lượng ô dôn ngày. Giá trị này là giá trị tổng lượng ô dôn đại diện, tốt nhất trong ngày ứng với mỗi loại đo tổng lượng ô dôn được chọn trong ObsCode.

2.5.2.7.5. Nhóm StdDevO3: độ lệch chuẩn tổng lượng ô dôn ngày.Giá trị này đánh giá độ lệch tiêu chuẩn của cột tổng lượng ô dôn ngày, được xác định bằng sự chênh lệch giữa tổng lượng ô dôn ngày (được mã hóa ở nhóm ColumnO3) và giá trị tổng lượng ô dôn trung bình ngày.

2.5.2.7.6. Nhóm UTC_Begin: thời gian bắt đầu quan trắc (theo UTC). Thời gian được tính bằng giờ, lấy đến 2 chữ số sau dấu thập phân.

2.5.2.7.7. Nhóm UTC_End: thời gian kết thúc quan trắc (theo UTC). Thời gian được tính bằng giờ, lấy đến 2 chữ số sau dấu thập phân.

2.5.2.7.8. Nhóm UTC_Mean: thời gian quan trắc là tổng thời gian quan trắc thực tế để lấy số liệu trong ngày, được tính bằng giờ, lấy đến 1 chữ số sau dấu thập phân.

2.5.2.7.9. Nhóm NObs: số obs quan trắc dùng để tính tổng lượng ô dôn ngày.

2.5.2.7.10. Nhóm mMu: giá trị tương quan của lớp ô dôn ngày đến 22km được tính trung bình bằng phương pháp ngoại suy, sử dụng chương trình máy tính để tính toán trong các trường hợp bức xạ xiên nghiêng.

2.5.2.7.11. Nhóm ColumnSO2: giá trị tổng lượng sulphur dioxide (SO2) được mã hoá tương tự như tổng lượng ô dôn (ở Việt Nam chỉ sử dụng khi thiết bị có thể quan trắc được yếu tố này).

2.5.2.8. Đoạn 8: TIMESTAMP

2.5.2.8.1. Nhóm UTCOffset: được mặc định là +00:00:00

2.5.2.8.2. Nhóm Date: ngày có số liệu cuối cùng trong tháng, được định dạng tương tự như nhóm Date ở đoạn 2.

2.5.2.8.3. Nhóm Time: thời gian phút giây có số liệu quan trắc, không mã hoá.

2.5.2.9. Đoạn 9: MONTHLY

2.5.2.9.1. Nhóm Date: mặc định ngày có số liệu đầu tiên của tháng, được định dạng tương tự như nhóm Date ở đoạn 2.

2.5.2.9.2. Nhóm ColumnO3: giá trị tổng lượng ô dôn trung bình tháng (là trung bình cộng của tổng lượng ô dôn mã hoá của các ngày có số liệu trong tháng).

2.5.2.9.3. Nhóm StdDevO3: độ lệch chuẩn tổng lượng ô dôn ngày (là trung bình cộng của độ lệch chuẩn tổng lượng ô dôn các ngày có số liệu ô dôn mã hoá trong tháng).

2.5.2.9.4. Nhóm Npts: tổng số ngày dùng để tính tổng lượng ô dôn trung bình.


3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ


3.1. Cấu trúc và định dạng của việc mã hóa số liệu quan trắc khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô dôn và bức xạ cực tím thuộc phạm vi điều chỉnh nêu tại mục 1.1 phải tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.

3.2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có nhu cầu trao đổi việc mã hóa thông tin khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô dôn và bức xạ cực tím, đề nghị gửi danh sách về Bộ Tài nguyên và Môi trường để quản lý và công khai sử dụng.


4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN


4.1. Tổng cục Khí tượng Thủy văn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này;

Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Tổng cục Khí tượng Thủy văn có trách nhiệm đề xuất, kiến nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung nội dung Quy chuẩn kỹ thuật khi cần thiết.

4.2. Các tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định về cung cấp, khai thác, sử dụng, trao đổi thông tin liên quan đến mã luật khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô dôn và bức xạ cực tím trên lãnh thổ Việt Nam sẽ bị xử phạt theo Nghị định Số 84/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ.

4.3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét và giải quyết.


5. CÁC PHỤ LỤC

5.1. Phụ lục 1: Ký hiệu và ý nghĩa


Ký hiệu

Ý nghĩa

Bảng mã

AC

Độ chính xác vị trí tâm hoặc mắt xoáy thuận nhiệt đới

0104

aC

Đặc điểm biến đổi của mắt trong 30 phút trước kỳ quan trắc

0204

ae

Xu thế biến đổi của phản hồi vô tuyến


0235

a4

Loại thiết bị quan trắc

0265

CH

Mây tầng cao gồm Ci, Cs,Cc

0509

CL

Mây tầng thấp gồm Sc, St, Cu và Cb

0513

CM

Mây tầng trung gồm Ac, As, và Ns

0515

De

Hướng mà hệ thống phản hồi vô tuyến di chuyển

0700

DtDt

Độ hụt điểm sương tại mức đối lưu hạn

0777

D0D0

Độ hụt điểm sương tại bề mặt

0777

D1D1,…, DnDn

Độ hụt điểm sương các mặt đẳng áp hoặc các mức đặc tính nhiệt độ, độ ẩm

0777



Độ hụt điểm sương trung bình tháng tại bề mặt




dmdm

Hướng gió tại mức gió cực đại hoặc lớn nhất




dsds

Hướng (chục độ) mà tâm hay mắt của xoáy thuận nhiệt đới di chuyển đến

0877

dtdt

Hướng gió mức đối lưu hạn




d0d0

Hướng gió bề mặt




d1d1,…, dndn

Hướng gió mặt đẳng áp, mức đặc tính




,….,

Hướng gió hợp tại các mặt đẳng áp




fe

Tốc độ di chuyển của phản hồi mây

1236

fsfs


Tốc độ (knots) di chuyển của tâm hay mắt bão




, ….,

Tốc độ trung bình gió hợp




fmfmfm

Tốc độ gió tại mức gió cực đại




ftftft

Tốc độ gió tại mức đối lưu hạn




f0f0f0

Tốc độ gió tại bề mặt




f1f1f1, …, fnfnfn

Tốc độ gió các mặt đẳng áp, mức đặc tính




GGgg

Giờ, phút thả máy thám không, tính theo giờ UTC





He

Độ cao đỉnh phản hồi mây


1535

HmHmHmHm

Độ cao mức tốc độ gió lớn nhất hoặc mức tốc độ gió cực đại




,….,

Độ cao trung bình tháng mặt đẳng áp chuẩn




h

Độ cao chân mây thấp nhất

1600

h1h1h1, …, hnhnhn

Độ cao địa thế vị mặt đẳng áp




Id

Chỉ số của mặt đẳng áp cuối cùng được phát báo gió

1734

Ie

Cường độ hiện tượng theo giá trị phản hồi


1735

im

Chỉ số đơn vị độ cao và mức độ tin cậy

1845

iii

Biểu số trạm




JJJ

Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của năm




LaLaLa

Vĩ độ




LoLoLoLo

Kinh độ




MM

Tháng trong năm




MiMi

Chữ nhận dạng bản tin

2582

MjMj

Chữ nhận dạng phần của bản tin

2582

MMM

Số thứ tự ô vuông Marsden

2590

N

Lượng mây tổng quan

2700

Nh

Tổng lượng mây CL hay CM khi không có mây CL

2700

NeNe

Chỉ số ô vuông 60 x 60 km trên màn hình ra đa


2776

nv1,…, nvn

Số ngày trong tháng không có số liệu gió tại các mặt đẳng áp chuẩn phát báo trong mã điện CLIMAT TEMP




nT1,…, nTn

Số ngày trong tháng không có số liệu nhiệt tại các mặt đẳng áp chuẩn phát báo trong mã điện CLIMAT TEMP




n0n0

Biểu thị số liệu bề mặt




n1n1, …, nnnn

Số chỉ thứ tự đặc tính nhiệt, ẩm, gió




P1P1, …, PnPn

Chỉ số mặt đẳng áp được phát báo




PmPmPm

Khí áp tại mức gió cực đại




PtPtPt

Khí áp tại mức đối lưu hạn




P0P0P0

Khí áp bề mặt




P1P1P1, …, PnPnPn

Khí áp các mức đặc tính




Qc

Phần tư địa cầu




Rw

Độ dài bước sóng của ra đa


3555

rt

Khoảng cách giữa điểm cuối của dải xoắn xa nhất và tâm xoáy


3652

rara

Hệ thống thiết bị và máy thám không dùng để quan trắc

3685

rf1rf1, …, rfmrfm

Độ ổn định của gió tại các mặt đẳng áp chuẩn




sc

Hình dạng và đặc điểm mắt của xoáy thuận nhiệt đới


3704

sn

Chỉ dấu của nhiệt độ




sr

Hiệu chính bức xạ mặt trời và bức xạ hồng ngoại

3849

sa

Tình trạng kỹ thuật của hệ thống thiết bị

3872

Tat

Dấu và phần thập phân nhiệt độ không khí ở mức đối lưu hạn

3931

Ta0

Dấu và phần thập phân nhiệt độ không khí ở mức bề mặt

3931

Ta1, …, Tan

Dấu và phần thập phân nhiệt độ không khí các mặt đẳng áp, mức đặc tính



te


Thời đoạn tính tốc độ

4035


TtTt

Nhiệt độ không khí tại mức đối lưu hạn




T0T0

Nhiệt độ không khí tại bề mặt




T1T1,…, TnTn

Nhiệt độ không khí tại các mặt đẳng áp, mức đặc tính




TWTWTW

Nhiệt độ mặt nước biển




,….,






Nhiệt độ trung bình tháng tại các mặt đẳng áp tiêu chuẩn



ULa

Chữ số đơn vị của vĩ độ




ULo

Chữ số đơn vị của kinh độ




vava

Độ dịch chuyển thẳng đứng của tốc độ gió giữa mức gió cực đại và mức phía trên mức cực đại 1km




vbvb

Độ dịch chuyển thẳng đứng của véc tơ tốc độ gió giữa mức gió cực đại và mức phía dưới mức cực đại 1km




WC


Đường kính mắt của xoáy thuận nhiệt đới

4504


WR


Hiện tượng thời tiết

4530




tải về 2.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương