BỘ TÀi chính số: 2914/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 0.78 Mb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích0.78 Mb.
#8389
  1   2   3   4   5   6

BỘ TÀI CHÍNH
_____________

Số: 2914/QĐ-BTC



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2012




QUYẾT ĐỊNH

Về việc đính chính Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011

của Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hoá xuất khẩu,

nhập khẩu Việt Nam

___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Chú giải đầu chương một số Chương, mã hàng và mô tả hàng hoá một số nhóm mặt hàng tại Phụ lục I Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam theo Phụ lục I và Phụ lục II của Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012 và là một phần không tách rời của Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;

- Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Chính phủ;

- Toà án nhân dân TC;

- Viện Kiểm sát nhân dân TC;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Văn phòng BCĐTW về phòng chống TN;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

- UBND các tỉnh, t.phố trực thuộc TW;

- Phòng TM và CN Việt Nam;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;

- Công báo;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ Tài chính, Website TCHQ;

- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;

- Các đơn vị thuộc TCHQ;

- Lưu: VT, VP.



TUQ. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG



Nguyễn Đức Chi





PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG ĐÍNH CHÍNH MÃ HÀNG VÀ MÔ TẢ HÀNG HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2914/QĐ-BTC ngày 14/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính




Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Đã đăng trên Công báo Chính phủ




Sửa lại là

2304.00










23.04




























25.18

Dolômit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén.







25.18

Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.




2518.10.00

- Đolomit, chưa nung hoặc thiêu kết

kg




2518.10.00

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

kg

2518.20.00

- Đolomit đã nung hoặc thiêu kết

kg




2518.20.00

- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

kg

2518.30.00

- Hỗn hợp đolomit dạng nén

kg




2518.30.00

- Hỗn hợp dolomite dạng nén

kg






















2519.10.00

- Magie carbonat tự nhiên (magnesite)

kg




2519.10.00

- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)

kg






















2526.20.10

- - Bột Talc

kg




2526.20.10

- - Bột talc

kg






















2530.20

- Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên):







2530.20

- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):

























2818.20.00

- Oxit nhôm, trừ corudum nhân tạo

kg




2818.20.00

- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

kg






















2824.10.00

- Chì monoxit (chì ôxit, môxicot)

kg




2824.10.00

- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)

kg






















28.26

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.







28.26

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.




2826.30.00

- Nhôm hexaflorua natri (criolit tổng hợp)

kg




2826.30.00

- Natri hexafluoroaluminat (criolit tổng hợp)

kg






















28.29

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat.







28.29

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iodat và peiodat.

























28.31

Dithionit và sulphosilat.







28.31

Dithionit và sulphoxylat.

























2844.40

- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:

kg




2844.40

- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:

kg






















2903.81.00

- - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), bao gồm Lindane (ISO, INN)

kg




2903.81.00

- - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả Lindane (ISO, INN)

kg






















29.05

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hoá, đã sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.







29.05

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.

























2907.29.10

- - - Rượu Phenol

kg




2907.29.10

- - - Rượu - phenol

kg






















2912.29.00

- - Loại khác

kg




2912.29.00

- - Loại khác

kg




- Ete - Aldehyt, phenol - Aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:










- Aldehyt-Rượu, Ete - Aldehyt, phenol - Aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:




2914.19.00

- - Loại khác

kg




2914.19.00

- - Loại khác

kg




- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:










- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:




2914.22.00

- - Cyclohenxanone và methylycyclohexanoes

kg




2914.22.00

- - Cyclohenxanone và methylycyclohexanoes

kg






















2917.34

- - Este khác của các axit orthophthalates:

kg




2917.34

- - Este khác của các axit orthophthalic:

kg






















2918.18.00

- - Chlobenzilat (ISO)

kg




2918.18.00

- - Chlorobenzilate (ISO)

kg






















2918.22.00

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

kg




2918.22.00

- - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó

kg

2918.91.00

- - 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-triclophenoxy acetic) muối và este của nó

kg




2918.91.00

- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclophenoxyacetic), muối và este của nó

kg






















2921.19.00

- - Loại khác

kg




2921.19.00

- - Loại khác

kg




- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng:










- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

























29.22

Hợp chất amino chức oxy.







29.22

Hợp chất amino chức oxy.







- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:










- Rượu-amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:




2922.29.00

- - Loại khác

kg




2922.29.00

- - Loại khác

kg




- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:










- Amino-aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:




2922.39.00

- - Loại khác

kg




2922.39.00

- - Loại khác

kg




- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:










- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

























Каталог: uploads -> laws
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
laws -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> 1. Mở rộng đối tượng bắt buộc tham gia bhtn
laws -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
laws -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
laws -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
laws -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương