BỘ TÀi chính —— Số: 102/2008/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 58.39 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích58.39 Kb.
#26932


BỘ TÀI CHÍNH

——

Số: 102/2008/QĐ-BTC



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

—————————————



Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành mẫu chứng từ thu thuế thu nhập cá nhân

——————


BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập cá nhân;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập cá nhân;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế:

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu chứng từ thu thuế thu nhập cá nhân, gồm: Biên lai thuế thu nhập cá nhân - CTT55 dùng cho cơ quan thuế lập và cấp cho cá nhân nộp thuế thu nhập cá nhân trực tiếp tại cơ quan thuế. Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân - CTT56 dùng cho tổ chức, cá nhân chi trả thu nhập lập và cấp cho cá nhân có thu nhập thuộc diện phải khấu trừ thuế thu nhập cá nhân.

Điều 2. Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm tổ chức in ấn, phát hành, quản lý và hướng dẫn sử dụng chứng từ thu thuế thu nhập cá nhân theo Điều 1 Quyết định này và theo quy định về quản lý sử dụng ấn chỉ thuế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.

Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng

- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;

- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

- Toà án nhân dân tối cao;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Cơ quan TƯ của các Đoàn thể;

- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;

- Công báo;

- Các đơn vị thuộc Bộ;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ Tài chính;

- Lưu: VT, TCT (VT, TNCN(2b).V anh



KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(đã ký)

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

B
Mẫu số (Form No.): CTT 55

Ký hiệu (Serial No.):

Số (No.):
Ộ TÀI CHÍNH


TỔNG CỤC THUẾ

——


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

——————————————



MINISTRY OF FINANCE

GENERAL DEPARTMENT OF TAXATION

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

BIÊN LAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Liên 1: Báo soát)

RECEIPT OF PERSONAL INCOME TAX

(Original 1: For checking)

[01] Họ và tên người nộp thuế (Full name of taxpayer): ......


[02] Mã số thuế

(Tax identification number):































-











[03] Quốc tịch (Nationality):

[04] Cá nhân cư trú (Resident individual):

[05] Cá nhân không cư trú (Non-resident individual):

[06] Địa chỉ hoặc điện thoại liên hệ (Contact Address or Telephone Number):

[07] Số CMND hoặc số hộ chiếu (ID/Passport Number):

[08] Nơi cấp (Place of issue): .............. [09] Ngày cấp (Date of issue):

[10] Khoản thu nhập (Type of income):

Kỳ nộp thuế

(Tax period)

Thu nhập

chịu thuế (Taxable income)



Thu nhập

tính thuế (Assessable income)



Số thuế thu

nhập phải nộp (Income tax payable)



Số thuế đã khấu

trừ/đã tạm nộp (Income tax withheld/



temporarily paid)

Số thuế nộp

kỳ này (Income tax paid of this period)



[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

Tháng (Month)

 

 

 

 

 

 

 

 




 

 

Năm (Year)

 

 




 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng (Total)


 

 

 

 

 

[17] Số thuế thu nhập cá nhân nộp kỳ này (bằng chữ) (Personal income tax paid of this period - in words):

……, ngày (date)…… tháng (month)…… năm (year) ……



THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Director of Tax office)

Ký, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)



(Signature, seal, full name and designation)


B
Mẫu số (Form No.): CTT 56

Ký hiệu (Serial No.):

Số (No.):
Ộ TÀI CHÍNH


TỔNG CỤC THUẾ

——


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

——————————————



MINISTRY OF FINANCE

GENERAL DEPARTMENT OF TAXATION

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

CHỨNG TỪ KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Liên 1: Báo soát)

CERTIFICATE OF PERSONAL INCOME TAX WITHHOLDING

(Original 1: For checking)

I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP (Information of the income paying organization, individual)



[01] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập (Name of the income paying organization, individual): .............................................................................................................................................


[02] Mã số thuế:

(Tax identification number)































-












[03] Địa chỉ (Address): ...........

[04] Điện thoại (Telephone number): ...........

II. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ (Information of taxpayer)



[05] Họ và tên (Full name):


[06] Mã số thuế:

(Tax identification number)































-











[07] Quốc tịch (Nationality):

[08] Cá nhân cư trú (Resident individual) ٱ [09] Cá nhân không cư trú (Non-resident individual) ٱ

[10] Địa chỉ hoặc điện thoại liên hệ (Contact Address or Telephone Number): .............. ..

[11] Số CMND hoặc số hộ chiếu (ID/Passport Number): ......................................................

[12] Nơi cấp (Place of issue):.........................................[13] Ngày cấp (Date of issue):

III. THÔNG TIN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KHẤU TRỪ (Information of personal income tax withholding)



[14] Khoản thu nhập (Type of income):

[15] Thời điểm trả thu nhập (Time of income payment): tháng (month) … năm (year): ……

[16] Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ (Total taxable income to be withheldl):

[17] Tổng thu nhập tính thuế (Total assessable income)

[18] Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ (Amount of personal income tax withheld):

[19] Số thu nhập cá nhân còn được nhận (Amount of income received by individual) [(16) - (18)]:

………………, ngày (date)…… tháng (month)…… năm (year) ……



TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP

(Income paying organization, individual)

Ký, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)



(Signature, seal, full name and designation)


Каталог: Tax%20documents%20library
Tax%20documents%20library -> TỔng cục thuế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Tax%20documents%20library -> BỘ TÀi chính bộ quốc phòNG
Tax%20documents%20library -> I. Đối tượng phải khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (tncn) năm 2010
Tax%20documents%20library -> TỔng cục thuế Số: 1700/tct-tncn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Tax%20documents%20library -> BỘ TÀi chính số: 15908 /btc-tct v/v tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu đối với cá nhân kinh doanh. CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Tax%20documents%20library -> Hướng dẫn Nghị định số 101/2011/NĐ-cp ngày 4/11/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 08/2011/QH13 của Quốc hội
Tax%20documents%20library -> I. ĐỐi tưỢng áp dụng quyết toán thuế tncn và HỒ SƠ quyết toán thuế tncn
Tax%20documents%20library -> Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 22 tháng 11 năm 2012

tải về 58.39 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương