BỔ sung thuốc thú Y, VẮc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, hoá chất dùng trong thú y đƯỢc phép lưu hành tại việt nam đỢt I năM 2008



tải về 299.57 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích299.57 Kb.
#33567
  1   2   3
Danh mục

BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2008

(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2008/QĐ - BNN ngày 15 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y

A/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. Công ty Cổ phần Dược và vật tư thú y (HANVET)



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Hanflor 4%

Flofenicol

Gói

50; 100g; 1kg; 5kg

Trị bệnh đường hô hấp cho lợn do nhiễm actinobaccillus, Pasteurella, Mycoplasma

TW-X2-169

2.

Maxxin

Marbofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị tụ huyết trùng, Mycoplasma, các bệnh đường hô hấp cho trâu, bò, lợn.

TW-X2-170

3.

Hetdau

Ketoprofene,

Alcol benzylic



Ống

Lọ


5ml

5; 10; 20; 100ml



Giảm đau cho trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, bê, chó

TW-X2-172

 

2. Công ty Cổ phần Hùng Nguyên



PRIVATETT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Kháng sinh ngan vịt

Norfloxacin; A.ascorbic

Túi, thùng

 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, thương hàn, THT, phân trăng, vàng,xanh, Hen xuyễn, viêm đường hô hấp, CRD, viêm xoang

NGH- 60

2

Úm gia cầm

Oxytetracyclin, Vit D3, K3, B2

Túi, thùng

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị  THT, thương hàn, tiêu chảy cho gà, vịt. Tăng sức đề kháng, chống còi cọc.

NGH- 61

 

3. Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt



PRIVATETT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

V-T.Flo 40S

Florfenicol

Gói, Lon

5;10;20;50;100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng hô hấp trên lợn

VIETVET-10

2

V-T.Nấm phổi

Nystatin

Gói, Lon

5;10;20;50;100; 500g; 1kg

Phòng trị nấm trên gia cầm.

VIETVET-11

3

V-T.Flu 100S

Flumequine

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100;  500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, gia cầm.

VIETVET-12

4

V-T.Coc 300S

Sulfachloropyrazine

Gói, Lon

5;10;20;50;100; 500g; 1kg

Trị cầu trùng, thương hàn trên gà.

VIETVET-13

5

V-T.Sacoli

Neomycin, Colistin

Gói, Lon

5;10;20;50;100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu non, dê non, heo, gia cầm, thỏ.

VIETVET-14

 

4.Công ty Cổ phần thuốc thú y Trung ương 5



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Sốđăng ký

1.

Five- Kanamycin

Kanamycin

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1l

Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm khí quản, viêm mũi, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

TW5-31

2.

Five- Gentamycin

(Five- Gentoxcin)



Gentamicin

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.

TW5- 32

3.

Five-Kacolis

Kanamycin, Colistin

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò; nhiễm khuẩn đường niệu dục, viêm da trên chó, mèo. 

TW5- 35

 

5. Công ty Cổ phần thuốc thú y NAHATVET



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

NN-Gentacostrim

Gentamycine

Túi

Lon


5; 10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g; 1kg



Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycine gây ra trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

NN-20

2.

NN-Anticoli

Colistin

Túi PE, lon nhựa

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli, Salmonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas.

NN-21

 

6. Xưởng sản xuất thực nghiệm thuốc thú y - Viện Thú y



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

VTY-Ampi-Colis

Ampicillin,

Colistin


Gói

10, 20, 50; 100; 250; 500; 1000gr.

Trị các bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin; Colistin cho gia súc, gia cầm. Trị CRD, phù đầu, bạch lỵ và THT cho gia cầm

VTY-X-49

 

HÀ TÂY

7. Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

BM-Ceftiofur suspension

Ceftiofur

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1lít

Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, Actinobacillus, Streptococus, E.coli cho trâu, bò, lợn.

BM-65

 

HƯNG YÊN

8. Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

TD.Triam

Triamcinolone acetonide

Ống, Chai

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị trúng độc aceton hay xeton huyết thời kỳ mang thai, viêm khớp cấp tính, dị ứng, viêm da, nổi mày đay, giảm stress trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó.

ND-224

2.

TD. Spira 200

Spiramycine

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị suyễn trên lợn; viêm phổi trên gia cầm. 

ND-226

3.

TD.Ceftiofur

Ceftiofur

Chai

10ml(0,5g); 20ml(1g); 50ml(2,5g); 80ml(4g); 100ml(5g)

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

ND-227

4.

TD.Amo-Gen

Amoxycilline,

Gentamicin



Chai

10ml(1,9g); 20ml(3,8g); 50ml(9,5g); 100ml(19g)

Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm ruột trên trâu, bò, ngựa, heo.

ND-228

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

9. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW(NAVETCO)



PRIVATETT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Navet-Marbocin

Marbofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị các bệnh viêm phổi, phế quản, viêm vú, tử cung; tiêu chảy do E.coli

TWII-116

2

Navet-Amoxy

Amoxicillin

Chai

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị các bệnh viêm, nhiễm trùng cho trâu bò, dê, cừu, lợn như viêm đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, nhiễm trùng máu.

TWII-117

 

10. Công ty liên doanh Bio-Pharmachemie



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Bio-Glucose 5%

Glucose

Chai

250; 500ml; 1l

Bù sự mất nước, cung cấp năng lượng.

LD-BP-456

 

11. Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y - thuỷ sản Hương Hoàng Nam



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số Đăng ký

1.

Sun- Tylodox

Doxycycline, Tylosin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

HHN - 19

2.

Sun- Neosol

Neomycin, Oxytetracyclin

 


Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Oxytetracycline gây ra trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm

HHN - 20

3.

Sun- Coliforte

Trimethoprime,

Colistin



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột trên bê, nghé, dê non, cừu con, lợn, gia cầm.

HHN - 21

4.

Sun-Norcin 2000

Norfloxacin 

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh đ­ường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng tiết niệu  trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

HHN - 22

5.

Sun-Spio

Spiramycin Oxytetracycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp  trên trâu, bò, lợn, thỏ, gia cầm.

HHN - 23

6.

Sun-Coliery

Erythromycin, Colistin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

HHN - 24

7.

Sun-Linspec

Spectinomycin, Lincomycin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày -ruột, hô hấp trên lợn, gia cầm

HHN - 25

8.

Sun-Colimox

Amoxycilline, 

Colistin sulfate



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị  các bệnh nhiễm trùng dạ dày - ruột, đường hô hấp, đường tiểu trên bê, nghé,  dê non, cừu non, heo, gia cầm.

HHN - 26

9.

Sun-Neocoli

Neomycin,

Colistin



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm khớp; viêm vú, viêm tử cung trên lợn, bê, nghé, dê, cừu, thỏ, gia cầm

HHN - 27

10.

Sun-Colidox

Doxycyline,

Colistin



Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

HHN - 28

11.

Sun-Enro 2000

Enrofloxacin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh đ­ường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng tiết niệu  trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

HHN - 29

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

12. Công ty Liên doanh Virbac Việt Nam



PRIVATETT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

  Maxflor 10% PSP

Flofenicol

Gói

Hộp


100g

1kg; 5; 25kg



Trị CRD, bệnh do Salmonella, Staphylococus trên gia cầm

LDVV-29

2

  Maxflor 2% PSP

Flofenicol

Gói

Hộp


100g

1kg; 5; 25kg



Trị  CRD, bệnh do Salmonella, Staphylococus trên gia cầm; bệnh đường hô hấp trên lợn.

LDVV-30

3

  Amphoprim fort

Trimethoprim,

Sulfadimidine



Gói

Hộp


100g

1kg; 5; 25kg



Trị CRD, THT, thương hàn, bạch lị trên gà con; bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm, E.coli, Salmonella, streptococus trên lợn.

LDVV-31

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 299.57 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương