BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC



tải về 3.8 Mb.
trang4/35
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích3.8 Mb.
#33328
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   35

10. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC

TT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký




PVP-Iodine

PVP iodine

Lọ, Can

100;250;500ml;1;2;

5l


Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

MB-31



N-Oresol

Natri Clorua, Kali clorua Na.bicacbonat, Glucose

Gói

27,5g

Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược

MB-36

11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐÔNG NAM Á

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký



Kích dục tố

Gravohormon

Lọ

14ml

Kích thích sinh sản

TW-XI-63

12. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký



Cloramin T

Chloramin T

Túi

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

PHAR-43



Pharmalox

MgSO4 , Na2SO4

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị chướng bụng, táo bón trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu,lơn, chó, mèo.

PHAR-60

13. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Đóng dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc

Lọ

10; 15; 20; 25 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-1



Đóng dấu lợn vô hoạt

Vi khuẩn đóng dấu lợn

Lọ

50 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-2



Tụ dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu, THT lợn nhược độc

Lọ

5; 10; 15; 20; 50 liều

Phòng bệnh Tụ đấu lợn

TW-XI-3



Tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Lọ

5; 10; 15; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng lợn

TW-XI-4



Phó thương hàn lợn vô hoạt

Vi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạt

Lọ

5; 10; 15; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

TW-XI-5



Leptospira

KN LT

Lọ

7; 10; 15; 20; 25 liều

Phòng bệnh Lép tô

TW-XI-6



Ung khí thán vô hoạt

VK ung khí thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Ung khí thán

TW-XI-7



Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Lọ

20; 40; 50; 100; 200 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng gia cầm

TW-XI-8



Nhiệt thán vô độc nha bào đông khô

Nha báo nhiệt thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Nhiệt thán

TW-XI-9



Dại cố định

Kháng nguyên Dại

Lọ

1 liều

Phòng bệnh Dại chó

TW-XI-11



Dịch tả lợn đông khô

Kháng nguyên DTL

Lọ

5;10; 15; 20;25; 50 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

TW-XI-12



Dịch tả trâu bò đông khô

Kháng nguyên Dịch tả trâu bò

Lọ

50 liều

Phòng bệnh Dịch tả trâu bò

TW-XI-13



Dịch tả vịt đông khô

Kháng nguyên dịch tả vịt

Lọ

150; 500; 1000liều

Phòng bệnh Dịch tả vịt

TW-XI-14



Newcastle đông khô

Kháng nguyên Newcastle

Lọ

20; 40; 100; 200; 250; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

TW-XI-15



Lasota đông khô

Kháng nguyên Newcastle, chủng Lasota

Lọ

20; 50; 100; 200; 250; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Lasota

TW-XI-16



Đậu gà tế bào đông khô

Kháng nguyên đậu gà

Lọ

50;100; 200; 250; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Đậu gà

TW-XI-17



Mỡ oxyt kẽm

Oxyt Zn

Lọ

100g

Trị các bệnh ngoài da do thiếu kẽm

TW-XI-31



Muối tiêu (sulf carolinfatitium)

Na2SO4 ­­, NaHCO3­

Gói

50; 100g

Trị táo bón kích thích tiêu hoá

TW-XI-32



Afaron

Các loại khoáng

Gói

50; 100; 200g

Bổ xung các chất khoáng

TW-XI-52



Cồn sát trùng

Cồn

Lọ

20; 50; 100ml

Sát trùng da trước khi tiêm, dụng cụ

TW-XI-51



Lở mồm long móng

Kháng nguyên LMLM

Lọ

25 liều

Phòng bệnh Lở mồm long móng

TW-XI-62



Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng

Kháng nguyên (nha bào) nhiệt thán

Lọ

10;15;20;25;50 liều

Phòng bệnh Nhiệt thán

TW-XI-18



Gumboro tế bào đông khô

Kháng nguyên Gumboro

Lọ

50; 100; 200; 250; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

TW-XI-54



Tụ huyết trùng trâu bò vô hoạt

Kháng nguyên THT trâu bò

Lọ

10; 20 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng trâu bò

TW-XI-55



Carre đông khô

Kháng nguyên Carre

Lọ

1; 5 liều

Phòng bệnh sài sốt chó

TW-XI-57



Vaccine Parvo

Kháng nguyên Parvo

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh Rối loạn sinh sản lợn

TW-XI-58



Phó thương hàn lợn con nhược độc

Kháng nguyên phó thương hàn

Lọ

10; 15; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

TW-XI-59



Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp

Kháng nguyên Dại

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh Dại chó

TW-XI-61



Dại FLURY – Lép đông khô

Kháng nguyên Dại FLURY

Lọ

1 liều

Phòng bệnh Dại

TW-XI-56



Phó thương hàn lợn F

Chủng S1, S2

Lọ

10; 15; 20; 25; 50 liều

Phòng bệnh Phó thương hàn

TW-XI-64



Phudin - C

Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống Stress

TW-XI-65



Dịch tả trâu bò

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Dịch tả trâu bò

TW-XI-19



Đóng dấu lợn

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Đóng dấu lợn

TW-XI-20



Tụ huyết trùng nhị giá

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Tụ huyết trùng

TW-XI-21



Oxy già 3%

Oxy già

Lọ

20; 50; 100ml

Rửa vết thương

TW-XI-47



Cồn Salisilat Methyl 10%

Sali sulfat methyl

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh tê thấp, bong gân, sưng

TW-XI-49



Subtilis

B. Subtilis

Lọ

500ml

Ổn định vi khuẩn đường ruột

TW-XI-53



Vắc xin viêm gan vịt nhược độc đông khô

Kháng nguyên vi rút nhược độc viêm gan vịt

Lọ

50; 100; 150 liều

Phòng bệnh viêm gan truyền nhiễm vịt, ngan

TW-XI-82



Vắc xin vô hoạt xuất huyết truyền nhiễm thỏ

Kháng nguyên vi rút xuất huyết thỏ

Lọ

10; 20;50;100 liều.

Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do virut cho thỏ

TW-XI-83



Thuốc sát trùng PVI

Iodine

Chai

1l

Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ.

TW-XI-84



Vắc xin vô hoạt đậu dê

Vi rut đậu dê vô hoạt

lọ

10 ; 20 ;50 ;100ml

Phòng bệnh đậu dê

TW-XI-85



Dung dịch pha vắc xin đông khô

Mono sodium phosphate,

Disodium hydrogen phosphate, Phenol red

Sodium chloride,


Lọ, hộp

7; 10; 17; 20; 25; 34; 40; 50; 70; 100; 200; 300; 500ml

Dung dịch pha vắc xin đông khô

TW-XI-90



Vetvaco-Iodine

Povidone Iodine

Chai

100; 200; 500ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương.

TW-XI-91

14. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Antipara

Đồng, Sắt , Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A,C

Gói

5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg

Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương,…

RTD-20



Lactovet

L-Lysine, Tế bào L.A, Vitamin và tá dược

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg



Giữ cân bằng hệ sinh vật đường ruột, phòng chống tiêu chảy, kích thích tiêu hoá

RTD-38



Xanh-me-thy-len

Xanh methylen


Chai

10, 20, 50, 100ml

Chữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộp

RTD-43



RTD-Sinh lý mặn

Natriclorid

Chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Pha kháng sinh, vắc xin, sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết

RTD-67




RTD-Bonspray

Pyrethroid

Lọ, chai

50, 100, 200, 300, 500ml

Điều trị ngoại ký sinh trùng trên chó,mèo (Thú cảnh)

RTD-105




Kháng thể Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít



Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm

RTD-106



Kháng thể Newcastle

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít



Phòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầm

RTD-107




Kháng thể Newcastle + Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít



Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầm

RTD-108




Kháng thể dịch tả + viêm gan vịt

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít



Phòng và trị dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan

RTD-109



RTD-Iodine

Povidone iodine

Chai

100; 500ml; 1; 2; 3; 5; 10l

Sát trùng, chữa viêm tử cung

RTD-124



RTD-B.K.C

Benzalkonium chloride, Amylacetat

Chai, can

500ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương,

RTD-129



RTD-TC 01

Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chloride

Chai, can

100ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng,...

RTD-130



RTD-Bon Shampoo

Pyethroid

Chai, lọ

100; 200; 300; 500ml; 1lít

Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo

RTD-131




RTD-Kháng thể E.coli

Kháng thể E.coli

Lọ

10;20; 50; 100 ml

Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho lợn

RTD-139



Iodophor

Iodine phosphoric acid, sulphuric acid

Chai, can

100; 250; 500ml;

1; 2; 5; 10; 20; 25 lít



Sát trùng

RTD-155

15. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích, khối l­ợng

Công dụng

Số đăng ký



Cồn Salisilat Methyl

Methylsalisilat

Lọ

50 ml

Giảm đau, thuốc dùng ngoài

SH-1



Xanh Methylen

Xanh methylen (1%)

Lọ, chai

50 ml

Chống nhiễm trùng ngoài da

SH-53



PVP.Iodin

Iodine

Lọ,

Can


50; 100; 200; 500ml; 1l.

2; 5; 10; 20l



Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi.

SH-77



B-Kacid

Glutaraldehyd

Benzalkonium clorid



Lọ

Can


50; 100; 200; 500ml

1; 2; 5; 10; 20 lít



Sát trùng các loại vi khuẩn, vi rút, nấm, v.v

SH-109



Kháng thể Lepto-A

Kháng thể L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae

Lọ

2; 3; 5; 10ml

Phòng Lepto do L. grippotyphosa và L.icterohaemorrhagiae cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

SH-120



Kháng thể Lepto- C

Kháng thể L. bataviae và L. canicola

Lọ

2; 3; 5; 10ml

Phòng bệnh Lepto do L. bataviae, và L. canicola cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

SH-121

16. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CÔNG NGHỆ CAO

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích, khối l­ợng

Công dụng

Số đăng ký



Hitecx-KT-GUM

Kháng thể Gumboro

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh Gumboro

Hitech-10

17. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



BM- Methionin

Methionine

Gói

100; 200;500g

Giải độc, tăng cường chức năng gan.

BM- 21



BM- Glucosa

Glucoza

Gói

100; 200;500g

Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc.

BM- 22

18. CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính


Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



BTV- Điện giải Gluco C

Sodium Clorid, Glucose, Postassium Clorid, Sodium Citrat,

Túi

10; 20; 30; 50; 100g

Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc, gia cầm.

BTV- 16



BTV- Kháng thể E.Coli

Kháng thể E.Coli

Lọ

50; 100ml

Phòng trị bệnh phù đầu, phân trắng, tiêu chảy trên lợn con

BTV-42



BTV- Kháng thể Newcastle-Gumboro

Kháng thể Newcastle, Gumboro

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị Newcastle, Gumboro trên gà.

BTV-43



BTV- Iodine

Iodine- Polyvidine

Chai, Can

100; 200; 500ml; 1; 2; 5l

Tiêu độc chuồng trại, sát trùng da, vết thương, rửa âm đạo, thụt rửa tử cung.

BTV-44



BTV- Glutar

Glutaraldehyde;

Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride.



Lọ, Can

100ml; 1; 2; 3; 5; 10l

Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôi

BTV-46



BTV- Kháng thể dịch tả & viêm gan vịt,

Kháng thể dịch tả,

Kháng thể viêm gan



Lọ

50; 100ml

Phòng trị bệnh dịch tả, viêm gan vịt, ngan

BTV-62



BTV-Kháng thể E.coli&THT lợn

Kháng thể THT,

Kháng thể E.coli



Túi


10;20;50; 100; 500g; 1kg

Phòng trị bệnh THT và E.coli trên lợn

BTV-63

19. CÔNG TY TNHH THÚ Y XANH VIỆT NAM (GREENVET CO., LTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Deptol

Dietylphtalat

Lọ

50ml

Trị ghẻ gia súc

GRV-18



Puppy Ring

Dimpylate (Diazinon)

Vòng(hộp)

40cm(10 vòng)

Trị ve, rận, chó mèo

GRV-23



Gonavac

Gonadotrophinum serum

Chai

500; 1000; 2000; 3000 UI

Trị vô sinh, rối loạn rụng trứng và gây động dục trên gia súc giống

GRV-44

HƯNG YÊN

20. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính


Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Thuốc sát trùng

Phenol, Glutaraldehyd

Lọ

20;100;400;500ml 1000; 2000ml

Sát trùng

ND-18



Mỡ ghẻ

Diethyl phtalate, Vitamin E

Lọ

30; 40; 50; 100;250g

Thuốc mỡ trị ghẻ

ND-19



Điện giải

Muối Na, K, Ca, Mg, Vitamin C

Gói

20;50;100;300;500;1000g

Cung cấp muối khoáng

ND-53



Thuốc sát trùng

Chloramine B; Benzalkonium


Lọ

10;20;50;100;400; 500ml

Sát trùng

ND-94



ND. Iodine

PVP. Iodine; Potasium Iodide

Lọ; bình xịt

50; 100; 400; 500; 1000; 2000ml

Sát trùng ngoài da, chuồng trại

ND-111



Dear Doket

Tinh dầu sả, Pơ mu, thông, tràm, Natri benzoat

Lọ

50; 80; 100; 200; 500; 1.000ml

Tắm cho chó

ND-148



Dear Cleanser

Tinh dầu h­ơng nhu, xá xị, sả, màng tang, pơ mu, thông, khuynh diệp, húng, quế, Sodium benzoat

Lọ

200; 300; 1000; 2000; 5000ml

Diệt ve, bọ chét, khử trùng chuồng trại

ND-150



Dear Newtab

Hoàng bá, phèn nhôm, CuSO4

Túi

1kg

Viên đặt tử cung cho gia súc

ND-154



Bacillus Enzym

Bacillus subtilis, Lactobacillus spp, Streptococcus spp, Saccharomyces spp, Protease

Túi

3; 10; 20;30;50;100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị rối loạn tiêu hóa, tăng sức đề kháng của cơ thể

ND-171



TD.Antiflu 1

Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldimethyl benzylammonium chloride

Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.

ND-222



TD.Antiflu 2

Alkyldimethyl

benzylammonium chloride, Dedeccyldimethylamonium chloride, Glutaraldehyde



Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.

ND-223



TD.Percid

Peracetic,

Hydrogen peroxide



Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Tẩy uế và xử lý nguồn nước trong chăn nuôi.

ND-225

TỈNH KHÁNH HOÀ

21. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Vacxin phó thương hàn lợn con

Chủng phó thương hàn lợn

Lọ

5, 10, 25,50liều (2ml/liều)

Phòng bệnh phó thương hàn cho lợn

TW IV -1



Vacxin đậu gà

Chủng virus đậu gà

Lọ

20, 50, 100liều (2ml đk)

Phòng bệnh đậu cho gà

TW IV -2



Vacxin dịch tả lợn

Virus dịch tả lợn chủng C

Lọ

10, 25, 50liều (2ml đk)

Phòng bệnh dịch tả lợn

TW IV -3



Vacxin tụ huyết trùng trâu bò

VK tụ huyết trùng trâu bò

Lọ

10, 25, 50liều (2ml/liều)

Phòng tụ huyết trùng trâu bò

TW IV -4



Vacxin dịch tả vịt

Virus dịch tả vịt

Lọ

100,250, 500, 1000liều

Phòng bệnh dịch tả cho vịt

TW IV -5



Vacxin Lasota

Virus Newcastle nhược độc

Lọ

20, 50, 100liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV -6



Vacxin Newcastle

Virus Newcastle hệ I

Lọ

20, 50, 100liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV -7



Vacxin tụ huyết trùng lợn

Vi trùng tụ huyết trùng lợn

Lọ

5, 25, 50 liều (2ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn

TW IV -8



Vacxin tụ huyết trùng gia cầm

Vi trùng tụ huyết trùng gia cầm

Lọ

10, 20, 50 và 100 liều (1ml / liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầm

TW IV -9



Vacxin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn lợn nhược độc

Chủng AvPs -3

Chủng W.H.Smith



Lọ

10, 25 liều (2ml ĐK)

Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn cho lợn

TW IV -24



Vacxin Lasota chịu nhiệt

Chủng Lasota

Lọ

20 liều (5ml)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV-25



Kháng thể Gumboro - Newcastle

Lòng đỏ trứng chứa kháng thể Gumboro, Newcastle

Chai

50; 100ml

Phòng, trị Gumboro và Newcastle

TW IV-20



Biosubstil

Bacillus subtilis

Gói

50;100; 500g; 1; 10; 20; 50kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định VSV đường ruột

TW IV-21



Vaccine E. Coli phù đầu lợn

E.coli F18

Lọ

10; 20; 50ml( 1ml/liều)

Phòng bệnh phù đẩu ở lợn

TW IV-22



Vaccine THT dê cừu

Pasteurella multocida

Lọ

10; 20; 50; 100ml (2ml/liều)

Phòng bênh tụ huyết trùng dê, cừu

TW IV-23

TỈNH LÂM ĐỒNG

22. PHÂN VIỆN VẮC XIN ĐÀ LẠT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Enzymbiosub

Bacillus subtilis, Men tiêu hoá

Gói

5, 10, 100g

Tăng cường tiêu hóa

BC-01

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

23. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG (NAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng
Công dụng

Số

đăng ký

  1. 1

Tụ huyết trùng P52

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)



10,20 ml, 50 ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò

TWII-12

  1. 2

Nhiệt thán

Nha bào Nhiệt thán nhược độc.

Chai

(10-20-40 liều)



1 ml

Phòng bệnh nhiệt thán.

TWII-64



Dịch tả heo

Siêu vi trùng Dịch tả heo nhược độc

Chai

(10-25 liều)



1 ml

Phòng bệnh dịch tả heo

TWII-2



Tụ huyết trùng heo

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)



10 ml; 20 ml; 50 ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng heo

TWII-9



Thương hàn heo

Vi khuẩn Phó thương hàn vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)



10 ml; 20 ml; 50 ml

Phòng bệnh thương hàn heo

TWII-10



Newcastle hệ F

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)



1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-3



Newcastle hệ M

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)



1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-4



Laxota

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)



1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-5



Đậu gà

Siêu vi trùng đậu gà nhược độc

Chai

(100 liều)



1ml

Phòng bệnh đậu gà

TW2-6



Dịch tả vịt

Siêu vi trùng dịch tả vịt nhược độc

Chai

(200,500,1000liều)



1 ml

1,5ml


Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-8



Gumboro

Siêu vi trùng Gumboro nhược độc

Chai

(100 liều)



1,5 ml

Phòng bệnh Gumboro

TW2-65



Newcastle chịu nhiệt

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(25-50 liều)



0,8 ml

1 ml


Phòng bệnh Newcastle

TWII-66



Tụ huyết trùng gia cầm

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(10-25 liều)



50 ml

20 ml


Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm.

TWII-72




Vacxin dịch tả vịt tế bào đông khô

Giống virus Dịch tả vịt nhược độc trên tế bào

Chai

4ml

Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-96



Navet- iodine

PVP iodine

Bình

100; 500ml;

1; 2; 5; 20lít



Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ,

TWII-100

  1. 21

B-K-A

Benzalkonium

Bình

100,500ml, 1;2lít

Sát trùng, tiêu độc

TWII-86



Benkocid

Benzalkonium,glutaradehyde

Chai, can

500ml; 1; 2; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

TWII-97



Chloramin T

Chloramin T

Gói

1kg

Sát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng,…,

TWII-99



Vắc xin xuất huyết thỏ

Vi rút xuất huyết thỏ callicivirus

chai

20; 50liều

Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do callicivirus cho thỏ

TWII-101



Navetcide

Glutaraldehyde, Benzalkonium cloride

Bình

100; 500ml; 1; 2; 5; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển.

TWII-104



Navetkon-S

Potassium monopersulfate, Sodium dodecyl benzene sulphonate, Acid malic, Acid Sulphamic, Sodium hexametaphosphate

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiên vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.

TWII-114



Vắc xin THT trâu bò nhũ dầu chủng P52

Vi khuẩn P.multocida serotype B:2 vô hoạt

Chai

20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò.

TWII-115


tải về 3.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   35




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương