2.2. Lai, tạo vật liệu khởi đầu mới
Tính cho 1 ha
TT
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
công
|
600
|
|
Làm đất
|
công
|
50
|
|
Gieo, chăm sóc mạ
|
công
|
40
|
|
Nhổ mạ, cấy
|
công
|
120
|
|
Bón phân, làm cỏ, chống chuột
|
công
|
100
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất
|
công
|
50
|
|
Thu mẫu, làm mẫu
|
công
|
100
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
công
|
120
|
|
Thuê tưới tiêu nước
|
công
|
20
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
530
|
|
Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm
|
công
|
50
|
|
Chọn mẫu, soi phấn...
|
công
|
150
|
|
Lai tạo ( 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ;
|
|
|
|
1 công / 10 tổ hợp F1)
|
|
|
|
Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu...
|
công
|
250
|
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo
|
công
|
80
|
3
|
Thuê mướn khác
|
|
|
|
Bảo vệ thí nghiệm
|
công
|
30
|
|
Thuê đất (thuế nông nghiệp)
|
ha
|
1
|
II
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
1
|
Giống, phân bón, hoá chất
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
40
|
|
Phân vi sinh
|
kg
|
1.500
|
|
N
|
kg
|
300
|
|
P2O5
|
kg
|
550
|
|
K2O
|
kg
|
200
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
7
|
2
|
Vật tư khác
|
|
|
|
Nilon che mạ
|
kg
|
250
|
|
Xô, chậu
|
cái
|
800
|
|
Panh kéo
|
bộ
|
30
|
|
Giấy can
|
cuộn
|
50
|
|
Thẻ thí nghiệm
|
cái
|
3.000
|
|
Cọc tre chống chuột
|
cái
|
750
|
|
Dây buộc
|
cuộn
|
20
|
|
Liềm
|
cái
|
30
|
|
Cuốc
|
cái
|
10
|
|
Bình bơm thuốc sâu
|
cái
|
1
|
|
Nia
|
cái
|
300
|
|
Mẹt
|
Mẹt
|
500
|
|
Bao đựng giống, mẫu
|
cái
|
3.000
|
3
|
Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)
|
(theo mẫu dự toán)
|
2.3. Thí nghiệm so sánh giống, nghiên cứu kỹ thuật canh tác và khảo nghiệm tác giả
Tính cho 1 ha
TT
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
công
|
550
|
|
Làm đất
|
công
|
50
|
|
Gieo, chăm sóc mạ
|
công
|
50
|
|
Nhổ mạ, cấy
|
công
|
90
|
|
Bón phân, làm cỏ, chống chuột
|
công
|
80
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất
|
công
|
70
|
|
Thu mẫu, xử lý mẫu
|
|
80
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
công
|
110
|
|
Tưới tiêu nước
|
công
|
20
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
450
|
|
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm
|
công
|
50
|
|
Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu...
|
công
|
330
|
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo
|
công
|
70
|
3
|
Thuê mướn khác
|
|
|
|
Bảo vệ thí nghiệm
|
công
|
20
|
|
Thuê đất (thuế nông nghiệp)
|
ha
|
1
|
II
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
1
|
Giống, phân bón, hoá chất
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
40
|
|
Phân vi sinh
|
kg
|
1.500
|
|
N
|
kg
|
350
|
|
P2O5
|
kg
|
700
|
|
K2O
|
kg
|
275
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
7
|
2
|
Vật tư khác
|
|
|
|
Nilon che mạ
|
kg
|
200
|
|
Thẻ thí nghiệm
|
cái
|
500
|
|
Cọc tre chống chuột
|
cái
|
750
|
|
Dây buộc
|
cuộn
|
30
|
|
Liềm
|
cái
|
30
|
|
Cuốc
|
cái
|
10
|
|
Bình bơm thuốc sâu
|
cái
|
5
|
|
Bao đựng giống, mẫu
|
cái
|
500
|
|
Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi
|
|
|
3
|
Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)
|
(theo mẫu dự toán)
|
2.4. Khảo nghiệm sản xuất, sản xuất thử nghiệm giống mới
Tính cho 1 ha
TT
|
Nội dung chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
120
|
|
Lao động kỹ thuật
|
|
120
|
|
Thiết kế thí nghiệm
|
công
|
10
|
|
Theo dõi các chỉ tiêu
|
công
|
50
|
|
Thu mẫu
|
công
|
40
|
|
Xử lý số liệu, viết báo cáo
|
công
|
20
|
II
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
40
|
|
N
|
kg
|
175
|
|
P2O5
|
kg
|
350
|
|
K2O
|
kg
|
135
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
5
|
Phụ lục II.
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU CHỌN TẠOVÀ PHÁT TRIỂN CÂY NGÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Thí nghiệm duy trì nguồn nguyên liệu và nhân dòng (Duy trì dòng tác giả; Nhân dòng bố mẹ; Duy trì nguồn nguyên liệu ngô thụ phấn tự do)
Tính cho 1 ha
TT
|
Nội dung chi
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
910
|
|
-
|
Làm đất
|
Công
|
100
|
Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc
|
-
|
Gieo hạt
|
Công
|
40
|
Gieo thủ công, 250m2/công
|
-
|
Xới, nhặt cỏ 3 lần
|
Công
|
140
|
3 lần, xới 400 m2/công
|
-
|
Bón phân 3 lần + vun cao
|
Công
|
140
|
3 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng
|
-
|
Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân (bằng tay)
|
Công
|
120
|
|
-
|
Đào rãnh thoát nước
|
Công
|
40
|
Rãnh dài 200 m, rộng 30cm x sâu 40 cm
|
-
|
Tưới nước, tiêu nước
|
Công
|
90
|
Tưới 3 -4 lần (cấp,dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)
|
-
|
Diệt và phòng chuột
|
Công
|
40
|
4-5 lần bằng bẫy, rào nilon
|
-
|
Thu hoạch
|
Công
|
80
|
Bẻ, bóc lá bi
|
-
|
Bảo vệ đồng ruộng
|
Công
|
120
|
Từ gieo đến thu hoạch
|
2
|
Công lao động kỹ thuật
|
Công
|
350
|
|
-
|
Tỉa, khử lẫn, chọn bắp, chỉ đạo
|
Công
|
350
|
|
3
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
-
|
Thuê đất
|
Ha
|
1
|
Theo thời giá cụ thể
|
|
Thuê vận chuyển bắp về Viện
|
Tấn
|
4
|
Chuyển bắp tươi từ nơi sản xuất về chế biến
|
|
Thuê sấy, chế biến
|
Tấn
|
4
|
Từ ẩm độ 30-35% xuống 10%, tẽ hạt, sàng, cất kho
|
II
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
40
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2500
|
|
|
N
|
Kg
|
360
|
160N/ha
|
|
P2O5
|
Kg
|
700
|
110 P2O5/ha
|
|
K2O
|
Kg
|
200
|
80 K2O/ha
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
|
|
|
Thuốc xử lý đất và rắc nõn
|
Kg
|
34
|
Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn
|
|
Thuốc trừ sâu
|
Lít
|
6
|
Phun trừ sâu đục thân
|
|
Thuốc trừ bệnh
|
Lít
|
6
|
Phun trừ bệnh thân, lá
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
Lít
|
2
|
Phun trừ cỏ
|
|
Thuốc xử lý hạt giống
|
Kg
|
2
|
|
4
|
Vật tư chuyên dụng
|
|
|
|
|
Bao Crap nhỏ (bao bắp)
|
Cái
|
50.000
|
|
|
Bao Crap lớn (bao cờ)
|
Cái
|
50.000
|
|
5
|
Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ)
|
|
|
≤10% tổng giá trị định mức (Phụ lục 1)
|
6
|
Nhiên liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
Điện bảo quản giống
|
KWh/tháng
|
60
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |