Phụ lục 12
Quy định đặt mã tỉnh/thành phố
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
QUY ĐỊNH ĐẶT MÃ TỈNH /THÀNH PHỐ
TT | Tỉnh | Mã | TT | Tỉnh | Mã |
1
|
Hà Nội
|
4
|
33
|
Quảng Ngãi
|
55
|
2
|
Hải Phòng
|
31
|
34
|
Bình Định
|
56
|
3
|
Hải Dương
|
320
|
35
|
Phú Yên
|
57
|
4
|
Hưng Yên
|
321
|
36
|
Khánh Hòa
|
58
|
5
|
Hà Nam
|
351
|
37
|
Kon Tum
|
60
|
6
|
Nam Định
|
350
|
38
|
Gia Lai
|
59
|
7
|
Thái Bình
|
36
|
49
|
Đắk Lắk
|
50
|
8
|
Ninh Bình
|
30
|
40
|
Ninh Thuận
|
68
|
9
|
Hà Giang
|
19
|
41
|
Bình Thuận
|
62
|
10
|
Cao Bằng
|
26
|
42
|
TP Hồ Chí Minh
|
8
|
11
|
Lào Cai
|
20
|
43
|
Lâm Đồng
|
63
|
12
|
Bắc Kạn
|
281
|
44
|
Bình Phước
|
651
|
13
|
Lạng Sơn
|
25
|
45
|
Tây Ninh
|
66
|
14
|
Tuyên Quang
|
27
|
46
|
Bình Dương
|
650
|
15
|
Yên Bái
|
29
|
47
|
Đồng Nai
|
61
|
16
|
Thái Nguyên
|
280
|
48
|
Bà Rịa- Vũng Tàu
|
64
|
27
|
Phú Thọ
|
210
|
49
|
Long An
|
72
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
211
|
50
|
Đồng Tháp
|
67
|
19
|
Bắc Giang
|
240
|
51
|
An Giang
|
76
|
20
|
Bắc Ninh
|
241
|
52
|
Tiền Giang
|
73
|
21
|
Quảng Ninh
|
33
|
53
|
Vĩnh Long
|
70
|
22
|
Lai Châu
|
23
|
54
|
Bến Tre
|
75
|
23
|
Sơn La
|
22
|
55
|
Kiên Giang
|
77
|
24
|
Hòa Bình
|
18
|
56
|
Cần Thơ
|
71
|
25
|
Thanh Hóa
|
37
|
57
|
Trà Vinh
|
74
|
26
|
Nghệ An
|
38
|
58
|
Sóc Trăng
|
79
|
27
|
Hà Tĩnh
|
39
|
59
|
Bạc Liêu
|
781
|
28
|
Quảng Bình
|
52
|
60
|
Cà Mau
|
780
|
29
|
Quảng Trị
|
53
|
61
|
Điện Biên
|
231
|
30
|
Thừa Thiên- Huế
|
54
|
62
|
Đắc Nông
|
501
|
31
|
Đà Nẵng
|
511
|
63
|
Hậu Giang
|
711
|
32
|
Quảng Nam
|
510
|
|
|
|
Phụ lục 13
Mẫu Thông báo mã số của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH.................................... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
…......., ngày tháng năm
Thông báo
Mã số của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
Kính gửi: Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và PTNT
.
TT
|
Tên tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
|
Địa chỉ
|
Mã số
|
|
|
|
01
|
|
|
|
02
|
|
|
|
03
|
|
|
|
04
|
|
|
|
05
|
|
|
|
06
|
|
|
|
07
|
|
|
|
08
|
|
|
|
09
|
|
|
|
10
|
|
|
|
...
|
|
|
|
...
|
Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 14
Cách đặt mã hiệu lô giống
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CÁCH ĐẶT MÃ HIỆU LÔ GIỐNG
Mã hiệu lô giống gồm 6 thành phần theo trình tự sau: mã tỉnh, mã công ty, mã vụ và năm sản xuất hoặc nhập khẩu, mã loài cây trồng, mã cấp giống, mã lô giống.
Cách đặt mã của các thành phần như sau:
1. Mã tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: theo mã quy định ở Phụ lục 12.
2. Mã đơn vị sản xuất giống: theo số thứ tự gồm 2 chữ số (01, 02, 03…) do Sở Nông nghiệp & PTNT quy định.
3. Mã loài cây trồng: lúa thuần là chữ L, lúa lai là chữ LL, ngô lai là chữ NL, đậu tương là chữ ĐT, lạc là chữ L, khoai tây là chữ KT.
4. Mã cấp giống: giống siêu nguyên chủng là SNC, giống nguyên chủng là NC, giống xác nhận là XN, giống xác nhận 1 là XN1, giống xác nhận 2 là XN2, giống bố của hạt lai là B, giống mẹ của hạt lai là M, hạt lai là F1.
5. Mã vụ và năm sản xuất hoặc năm nhập khẩu:
+ Vụ sản xuất: ĐX là vụ Đông Xuân, X là vụ Xuân, M là vụ mùa, HT là vụ Hè Thu, TĐ là vụ Thu đông, giống nhập khẩu là NK.
+ Năm sản xuất hoặc năm nhập khẩu gồm 2 chữ số cuối cùng của năm.
6. Mã lô giống: gồm 3 chữ số theo số thứ tự của lô ruộng giống được sản xuất hoặc số thứ tự của lô giống nhập khẩu trong năm. Trường hợp lô giống có khối lượng vựợt quá quy định thì phải chia thành các lô nhỏ và mỗi lô nhỏ sẽ được đặt thêm một chữ số theo thứ tự: 1, 2, 3 ...
Các thành phần của mã hiệu lô giống được viết liền nhau và giữa các thành phần được cách nhau bằng dấu chấm (.).
Ví dụ 1: Mã hiệu lô giống sản xuất trong nước
Lô giống có mã hiệu là 4.01.L.NC.M05.001.1 được sản xuất tại Công ty A được hiểu như sau:
4 là Hà Nội
01 là mã của Công ty A do Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội quy định
L là giống lúa thuần
NC là cấp nguyên chủng
M05 là sản xuất vụ mùa năm 2005
01 là số thứ tự của lô giống được sản xuất tại Công ty A
1 là số thứ tự của lô nhỏ thứ nhất được tách ra từ lô giống 01
Ví dụ 2: Mã hiệu lô giống nhập khẩu
Lô giống nhập khẩu của Công ty A có mã hiệu là 4.01.LL.F1.NK05.003.1 được hiểu như sau:
4 là Hà Nội
01 là mã của Công ty A do Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội quy định
LL là giống lúa lai
F1 là cấp giống F1
NK05 là lô giống nhập khẩu năm 2005
03 là số thứ tự lô giống nhập khẩu của Công ty A
1 là số thứ tự của lô nhỏ thứ nhất được tách ra từ lô giống 03
Cách in mã lô giống trên bao bì như sau:
Mã lô giống được in đầy đủ hoặc viết tắt (MLG)
Ví dụ 3: Cách in mã lô giống
Lô giống có mã lô giống là 01.1 được sản xuất tại Công ty A sẽ được in trên bao bì như sau:
MLG: 01.1
Phụ lục 15
Mẫu bản công bố hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:........ .............................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:..........................................................
E-mail..............................................................................................................
CÔNG BỐ :
Lô giống (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… )
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
...................................................................................................................................
............................................................................................................................
.............., ngày.......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)
Phụ lục 16
Mẫu thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2011/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
“UBND tỉnh, thành phố”
“Sở NN&PTNT ”
Số:….................................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
…. (Tên cơ quan tiếp nhận công bố) ….... xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
…........................ (tên doanh nghiệp)…...............
Địa chỉ doanh nghiệp….................................................................................
cho giống cây trồng (mô tả giống cây trồng)
….....................................................................................................................
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: (số hiệu quy chuẩn kỹ thuật)
......................................................................................................................
........................... ……………………………………………………………
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho chất lượng giống cây trồng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của chất lượng giống cây trồng do mình sản xuất, kinh doanh.
................, ngày ..... tháng ...... năm ...........
Đại diện có thẩm quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Doanh nghiệp;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo).
Phụ lục 17
Mẫu Báo cáo kết quả chứng nhận hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
................................................... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
BÁO CÁO
Kết quả chứng nhận chất lượng
giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
Kính gửi: Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp và PTNT
Kết quả chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tại … (tên tổ chức chứng nhận chất lượng) từ ... (ngày/tháng/năm) đến ... (ngày/tháng/năm)) như sau:
TT
|
Mã hiệu lô giống
đã chứng nhận chất lượng
|
Tên giống
|
Cấp giống
|
Khối lượng lô giống
|
Mã số và ngày cấp giấy chứng nhận chất lượng
|
Ngày kiểm định/
Mã số người kiểm định
|
Ngày lấy mẫu/ Mã số
người lấy mẫu
|
Mã hiệu lô giống đời trước được sử dụng để nhân giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…....., ngày tháng năm
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng đấu)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |