VII. PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT TĂNG HIỆU SUẤT SỬ DỤNG
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Ure 46N+
|
%
|
N: 46; Nitrocare-09: 0,3
|
Viện Hoá Công nghiệp Việt Nam
|
BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHỤ LỤC 02: DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC
|
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86 /2011/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
|
A. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
23
|
1
|
UV- 09
|
Đồng Tiền Vàng 09
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-3; CaO: 4; S: 2; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Quốc Tế Úc Việt
|
CT TNHH SXTM Thuận Nông Phát
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 100; Fe: 50; B: 50
|
|
pH: 5-7
|
V. PHÂN BÓN LÁ
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
21
|
2
|
Shakti (NPK 20-20 -20)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 20-20-20; Độ ẩm: 0,5
|
CT TNHH Một thành viên Bioseed Việt Nam (NK từ Ấn Độ)
|
CT TNHH MTV Bioseed Việt Nam (NK từ Ấn Độ, Israel, UAE, Jordan, Thái Lan, Hoa Kỳ, Anh, Pháp, Trung Quốc)
|
22
|
3
|
Sathi (NPK 0-52-34)
|
%
|
P2O5-K2O: 52-34; Độ ẩm: 0,2
|
23
|
4
|
Prabal (NPK 13-0-45)
|
%
|
N-K2O: 13-45; Độ ẩm: 0,02
|
68
|
5
|
NVD 8
|
Amino Gold (Organic)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7,8-2-7,5; Mg: 0,07; Methionine:0,2; Alanin: 0,2; Cysteine: 0,2; Glutamin: 0,2; Glysine: 0,2
|
CT TNHH Nông Việt Đức
|
CT TNHH TM Gold Star
|
ppm
|
Fe: 60; Zn: 200; B: 300; Mo: 10; Si: 80; GA3: 180
|
|
pH: 6,5-7,1
|
69
|
6
|
NVD 9
|
GSA7 (Take Root)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-2-4; Mg: 0,01; Zn: 0,7; B: 0,75; GA3: 0,02; α-NAA: 0,2
|
ppm
|
Cu: 50
|
|
pH: 6,5-7,2
|
77
|
7
|
A2
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 0,3; Mg: 0,2; S: 0,2
|
TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá
|
g/l
|
Axit amin: 50 (Aspartic; Glutamic; Serine; Histindine; Glycine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Methionine; Phenylalanine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Proline)
|
ppm
|
B: 2000; Zn: 2000
|
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,16-1,18
|
78
|
8
|
A4
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-1-4; Ca: 0,5; Mg: 0,4; S: 0,2
|
g/l
|
Axit amin: 50 (Aspartic; Glutamic; Serine; Histindine; Glycine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Methionine; Phenylalanine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Proline)
|
ppm
|
B: 2000; Zn: 2000; Mn: 200; Mo: 100
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,18-1,2
|
79
|
9
|
Amin
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 0,05
|
g/l
|
Axit amin: 25 (Aspartic; Glutamic; Serine; Histindine; Glycine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Methionine; Phenylalanine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Proline)
|
ppm
|
B: 200; Zn: 500; Mo: 50
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,12-1,15
|
B. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 62/2009/TT-BNN ngày 25/9/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
4
|
10
|
HOA LƯ - BP
|
HOA LƯ
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 4,5; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH MTV Hoa Lư
|
CT TNHH Phân bón Hoa Lư
|
Cfu/g
|
Bacillus subtilis, Azotobacter .sp, Streptomyces.sp: 1x106 mỗi loại
|
C. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01 - DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
84
|
11
|
GSX 02
|
Cá Chép Vàng 1
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5: 3-6; Mg: 0,04; Cu: 0,05; Vitamin B1: 0,01; Vitamin C: 0,02; α-NAA: 0,4
|
CT TNHH Giang Sơn Xanh
|
CT TNHH Hải Quốc Cường
|
178
|
12
|
Agri - Gro Foliar Blend
|
%
|
B: 0,03; Co: 0,002; Zn: 0,05; Mn: 0,1; Mo: 0,002
|
CT TNHH MTB
[NK từ Hoa Kỳ]
|
|
pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,05 - 1,25
|
236
|
13
|
Canxi Bo
|
%
|
CaO: 2; B: 6; Mn: 0,2; Zn: 0,05; Cu: 0,05
|
DN TN Quang Trường [NK từ Thái Lan]
|
CT TNHH Kim Phú Tài [NK từ Thái Lan]
|
|
pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
237
|
14
|
Thái Lan-QT 7.5.44
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 7-5-44; NAA: 0,5; Độ ẩm: 3-8
|
ppm
|
Mn: 1500; Fe: 1500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200
|
|
pH: 6,8-7,1
|
304
|
15
|
CQ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1
|
TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá
|
g/l
|
Axit amin: 25 (Aspartic; Glutamic; Serine; Histindine; Glycine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Methionine; Phenylalanine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Proline)
|
ppm
|
B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,12-1,14
|
305
|
16
|
RQ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2
|
TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá
|
g/l
|
Axit amin: 25 (Aspartic; Glutamic; Serine; Histindine; Glycine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Methionine; Phenylalanine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Proline)
|
ppm
|
B: 50; Zn: 800; Mo: 50
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,12-1,14
|
D. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02 - DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
29
|
17
|
Phú Nông
|
Lộc Phát
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1,5-2,5-1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH TMDV Phát Gia
|
CT TNHH CN Kym Nga
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
|
IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
8
|
18
|
GSX - 04
|
MOQA 01
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Ca: 0,05; Zn: 0,001; Fe: 0,001; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Giang Sơn Xanh
|
CT TNHH Thiện Nông
|
|
pH: 5-7
|
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
22
|
19
|
LIOINDO 4-2-2
|
Chim Việt LIOINDO 4-2-2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH MTV Hoa Lư
|
CT TNHH Phân Bón Hoa Lư
|
ppm
|
Zn: 80; Fe: 150; Cu: 40; Mn: 70
|
68
|
20
|
Con Dơi-02
|
Hoàng Nông
|
%
|
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH MTV Việt Nga
|
CT TNHH MTV Hoàng Bửu CưMga
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
48
|
21
|
GSX 11
|
LỢI NÔNG 6-6-6
|
%
|
Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 6-6-6
|
CT TNHH Giang Sơn Xanh
|
CT TNHH HC-TB Quang Phát
|
mg/l
|
Ca: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; B: 200
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15
|
49
|
22
|
GSX 12
|
Cá Chép Vàng 3
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 9-5-5
|
CT TNHH Hải Quốc Cường
|
mg/l
|
Mn: 300; Zn: 150; Fe: 200; Cu: 100
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15
|
50
|
23
|
GSX 30
|
THALOVIP
|
%
|
Axit Humic: 2,8; N-P2O5-K2O: 6-1-6
|
CT CP ĐTPT TMQT Thăng Long
|
mg/l
|
Ca: 570; Mg: 700; Zn: 400; B: 200
|
|
pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,15
|
135
|
24
|
Phú Nông
|
Lộc Phát
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5 -K2O: 6-4-4; NAA: 0,1
|
CT TNHH TMDV Phát Gia
|
CT TNHH Kym Nga
|
ppm
|
Mg: 200; Zn: 100; Fe: 200; Cu: 50; Mn: 200; B: 1000; Mo: 5
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng : 1,1-1,2
|
E. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 3, DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/11/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |