BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn danh mục bổ sung thứC Ăn chăn nuôI, nguyên liệu thứC ĂN



tải về 1.25 Mb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích1.25 Mb.
#6944
  1   2   3   4   5   6



BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

DANH MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN


CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

Hà Nội, tháng 7 năm 2007




BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC BỔ SUNG NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM THEO YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG


(Ban hành kèm theo Quyết định số 65 /2007/QĐ-BNN ngày 03 tháng 7 năm 2007)


Tên nguyên liệu

Mã HS

Yêu cầu chất lượng

1. Corn Gluten Meal (Bột Gluten ngô)

(Phần còn lại có tính dai và dẻo sau khi tách tinh bột từ hạt ngô)



2303.10.90


- Màu, mùi đặc trưng của từng loại gluten.

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.

- Hàm lượng protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60.

- Hàm lượng xơ thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 2,5.

- Hàm lượng Aflatoxin tổng số, tính theo ppb, không lớn hơn 15.


2. Monocanxiphotphat

2835.26.00

- Theo chất lượng ghi trong hợp đồng.

3. Dicanxiphotphat

2835.25.00

- Theo chất lượng ghi trong hợp đồng.

4. Whey

0404.10.91

- Màu, mùi đặc trưng của Whey.

- Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 5.

- Hàm lượng Lactose, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60.

- Hàm lượng độc tố, vi sinh không có.



5. Lactose

1702.11.00

1702.19.00



- Hàm lượng lactose, tính theo % khối lượng, không thấp hơn 99.

- Hàm lượng nước, tính theo % khối lượng, không lớn hơn 0,5.

- Hàm lượng độc tố, vi sinh không có.



NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG MÃ SỐ HS

Danh mục mã số HS này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 của Bộ Tài chính.

Nguyên tắc sử dụng mã số HS trong Danh mục này như sau:


  1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này.

  2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.

  3. Các trường hợp ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ áp dụng đối với những mã 8 số đã được chi tiết.

  4. Các trường hợp khác thực hiện như quy định trong danh mục

Trong quá trình sử dụng danh mục mã số HS này, nếu có tranh chấp liên quan đến áp mã số HS thì Cục quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục Chăn nuôi) sẽ phối hợp với Tổng cục Hải quan xem xét lại để thống nhất và quyết định mã số HS.

Trường hợp nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có trên 1 mã số HS thì khi nhập khẩu phải phân tích phân loại sản phẩm.




BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




DANH MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM


(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày 03 tháng 7 năm 2007)


Số TT

Tên nguyên liệu

Mã HS

Số đăng ký

nhập khẩu

Công dụng

Dạng & quy cách

bao gói

Hãng sản xuất

Xuất xứ



Meat-E-Vite Beef & Chicken Buttons

2309.10.10

116-3/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó làm từ thịt bò, thịt cừu, ngũ cốc, rau củ, mỡ động vật, vitamin, chất chống oxy hóa và muối

- Dạng: viên, màu nâu.

- Bao: 4kg, 10kg và 20kg.



Meat-E-Vite Australia Pty. Ltd

Australia



Meat-E-Vite Puppy Plus

2309.10.10

115-3/07-CN

Thức ăn bổ sung cho chó làm từ thịt bò, thịt cừu, ngũ cốc, rau củ, mỡ động vật, vitamin, chất chống oxy hóa và muối

- Dạng: viên, màu nâu.

- Bao: 8kg.



Meat-E-Vite Australia Pty. Ltd

Australia



Biomin® BetaPlus

2309.90.20

09-01/07-CN

Bổ sung một số khoáng vi lượng, vitamin, acid amin và beta-carotine vào thức ăn cho bò sữa.

- Dạng: bột thô có các hạt bột màu đỏ.

- Gói, bao, thùng: 1kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria



Biomin® HepaFit

2309.90.20

11-01/07-CN

Bổ sung khoáng vi lượng, acid amin, chất tiền sinh học cần thiết vào thức ăn cho lợn nái thời kỳ sinh đẻ.

- Dạng: bột, màu xám nhạt.

- Bao, thùng: 10kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria



Biomin® HepaProtect

2309.90.20

03-01/07-CN

Bổ sung một số khoáng vi lượng vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nhạt.

- Bao/ thùng: 10kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria



Biomin® Jump&Run

2309.90.20

08-01/07-CN

Bổ sung một số vitamin, khoáng vi lượng, dầu thực vật vào thức ăn chăn nuôi cho lợn nái mang thai.

- Dạng: bột, màu xám.

- Gói, bao, thùng: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria



Biomin® PreLac

2309.90.20

07-01/07-CN

Bổ sung một số khoáng vi lượng, acid hữu cơ và chất xơ cần thiết vào thức ăn cho lợn nái thời kỳ sinh đẻ.

- Dạng: bột thô, màu be xám có kèm theo chất xơ.

- Bao, thùng: 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria



Biomin® PropioBac

3002.90.00

06-01/07-CN

Bổ sung chất tiền sinh học, đường lactose, dextrose vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu trắng.

- Gói, bao, thùng: 100g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria



Biomin® TopVital

2309.90.20

04-01/07-CN

Bổ sung một số vitamin, acid amin, khoáng vi lượng vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột thô, màu be xám có các hạt màu đen.

- Bao/thùng: 10kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria



Biomin® Weanolyte

2309.90.20

10-01/07-CN

Bổ sung một số vitamin, khoáng vi lượng vào thức ăn cho vật nuôi còn non.

- Dạng: bột thô, màu trắng vàng.

- Bao, thùng: 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.



Biomin GmbH

Austria



Detox

2309.90.20

NS-129-5/00-KNKL

Chất kháng độc tố Aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi.

- Bao: 25kg và 40kg.

Nutritec S.A.

Belgium



Globafix

2309.90.20

NS-129-5/00-KNKL

Kháng độc tố aflatoxin (Aflatoxin inactivating agent)

- Bột: 40kg

Global Nutrition SAS.

Belgium



Nucell

2102.10.90

122-3/07-CN

Men chiết xuất nhằm bổ sung protein vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt.

- Bucket: 10kg.



Nutri-AD International N.V.

Belgium



Nutri® - Gold Yellow Dry Vegetal

2309.90.20

123-3/07-CN

Bổ sung chất tạo màu trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu.

- Bao: 20kg.



Nutri-AD International N.V.

Belgium



Oxy - Nil Dry

2309.90.20

RUBY-75-3/00-KNKL

Bổ sung chất chống oxy hoá trong thức ăn chăn nuôi.

- Bao: 10kg, 20kg và 25kg.

Nutri-AD International NV.

Belgium



ActiveMOS

2309.90.20

138-5/07-CN

Sản phẩm prebiotic ngăn cản mầm bệnh đường ruột và tăng sức đề kháng cho vật nuôi.

- Dạng: bột, màu vàng nâu nhạt.

- Bao: 25kg.



Acucareira Quatá S/A

Brazil



Best Yeast

2102.20.00

336-12/06-CN

Bổ sung men ỳ Saccharomyces Cerevisiae dead cells) trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu đến nâu nhạt.

- Bao: 25kg.



ICC Industrial Comercio Exportacao E Importacao Ltda

Brazil



Pronady 500

2309.90.20

350-12/06-CN

Thành tế bào nấm men bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm tăng khả năng hấp thụ của vật nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu sáng.

- Bao: 25kg.



Prodesa Produtos Especiais para Alimentos S/A

(Lesaffre Group - France)



Brazil



Feedophyt-2500 (Phytase-2500)

3507.90.00

20-01/07-CN

Phụ gia nhằm bổ sung phytase vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu ngà.

- Hộp: 100g.



Biovet J.S.C.

Bulgaria



Feedophyt-5000 (Phytase-5000)

3507.90.00

21-01/07-CN

Phụ gia nhằm bổ sung phytase vào thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu ngà.

- Hộp: 100g.



Biovet J.S.C.

Bulgaria



Allplex B

2309.90.20

73-2/07-CN

Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn gia súc.

- Dạng: bột, màu xanh nhạt.

- Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.



Alltech

Canada



Allplex GF

2309.90.20

75-2/07-CN

Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn gia súc giai tăng trưởng.

- Dạng: bột, màu nâu vàng.

- Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.



Alltech

Canada



Allplex LS

2309.90.20

76-2/07-CN

Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn gia súc giai đoạn cho sữa.

- Dạng: bột, màu be.

- Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.



Alltech

Canada



Allplex S

2309.90.20

72-2/07-CN

Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn heo nái mang thai.

- Dạng: bột, màu be.

- Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.



Alltech

Canada



Allplex W

2309.90.20

74-2/07-CN

Hỗn hợp vi khoáng vô cơ dùng bổ sung vào thức ăn gia súc giai đoạn đầu.

- Dạng: bột, màu be.

- Bao: 500g; 1kg; 5kg; 25kg; 500kg và 1000kg.



Alltech

Canada



B-Traxim Tec
Cu-130,
Code: 9241

2309.90.20

25-1/07-CN

Hợp chất đồng amino acids hydrate, bổ sung đồng trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xanh nhạt đến xanh sẫm.

- Bao: 25kg.



Pancosma

Canada



B-Traxim Tec
Fe-120,
Code: 9240

2309.90.20

24-1/07-CN

Hợp chất sắt amino acids hydrate, bổ sung sắt trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu nâu nhạt đến nâu sẫm.

- Bao: 25kg.



Pancosma

Canada



B-Traxim Tec
Mn-110,
Code: 9243

2309.90.20

27-1/07-CN

Hợp chất mangan amino acids hydrate, bổ sung mangan trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nâu.

- Bao: 25kg.



Pancosma

Canada



B-Traxim Tec
Zn-130,
Code: 9242

2309.90.20

26-1/07-CN

Hợp chất kẽm amino acids hydrate, bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi.

- Dạng: bột, màu xám nâu.

- Bao: 25kg.



Pancosma

Canada



PBT 4-Way

2309.90.20

162-5/07-CN

Vitamin khoáng dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi cho lợn nái nuôi con.

- Dạng: bột, màu nâu vàng.

- Bao: 20kg.



Innotech Nutrition Solutions

Canada



Porcid

2309.90.20

144-05/06-CN

Bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn cho heo.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



JEFO Nutrition Inc.

Canada



Poultrygrow 250

3507.90.00

148-05/06-CN

Bổ sung chất enzyme tiêu hoá trong thức ăn gia cầm.

- Dạng: bột, màu trắng ngà.

- Bao: 25kg.



JEFO Nutrition Inc.

Canada



Pro 22:Six

2309.90.20

161-5/07-CN

Vitamin khoáng dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi cho lợn đực giống.

- Dạng: bột, màu nâu vàng.

- Bao: 20kg.



Innotech Nutrition Solutions

Canada



PrOméga-3

2309.90.20

143-05/06-CN

Bổ sung chất béo thiết yếu trong thức ăn cho heo.

- Dạng: hạt nhỏ, màu vàng nhạt.

- Bao: 25kg.



JEFO Nutrition Inc.

Canada



Salox 100

2936.29.00

145-05/06-CN

Bổ sung vitamin D3 trong thức ăn gia cầm.

- Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

- Bình: 1lít hoặc Can: 10lít.



JEFO Nutrition Inc.

Canada



Tetracid 500

2309.90.20

142-05/06-CN

Bổ sung acid hữu cơ trong thức ăn cho heo.

- Dạng: bột, màu vàng.

- Bao: 25kg.



JEFO Nutrition Inc.

Canada



Vitamine D3-75

2936.29.00

147-05/06-CN

Bổ sung vitamin D3 trong thức ăn gia cầm.

- Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

- Bình: 1lít.



JEFO Nutrition Inc.

Canada



Vitoselen

2309.90.20

146-05/06-CN

Bổ sung vitamin E và selenium trong thức ăn gia cầm.

Каталог: Data -> File -> Document
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệP
Document -> VÀ phát triển nông thôN
Document -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số: 142/2002/QĐ-bnn
Document -> Số: 649/2000/QĐ-bts cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Document -> Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-cp ngày 04/5/2005 của Chính phủ Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
Document -> 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
Document -> BỘ CÔng nghiệp số: 02/2004/tt-bcn
Document -> PHÁt triển nông thôn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương