NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…. ngày ….. tháng …. năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 7
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM …..
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT
|
Năng lực, kỹ năng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
|
Ghi chú: Cột 2 yêu cầu về năng lực, kỹ năng cần phải có để hoàn thành nhiệm vụ ở vị trí việc làm cụ thể, như: năng lực tổng hợp; năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; năng lực tập hợp, quy tụ; năng lực điều hành và phối hợp hoạt động; kỹ năng soạn thảo văn bản; ....
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…. ngày ….. tháng …. năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 8
ĐỀ ÁN (MẪU) VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Phần I
SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ
I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
1.1. Nội dung hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
1.2. Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
1.3. Cơ chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
2. Những yếu tố tác động đến hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
Tùy theo lĩnh vực, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập để khái quát những yếu tố tác động. Ví dụ: các Trường giáo dục phổ thông, các yếu tố tác động: số lớp, học sinh, …
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ
1. Văn bản pháp lý về việc thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập
2. Các văn bản pháp lý về việc điều chỉnh, tăng, giảm chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Các văn bản pháp lý liên quan đến chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị sự nghiệp công lập.
4. Văn bản quy định về chức danh nghề nghiệp, cơ cấu viên chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập,…
Phần II
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Căn cứ Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Thông tư này, xác định danh mục vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập theo thứ tự sau:
1. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
1.1. Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập
1.2. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
1.3. Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc
1.4. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
2.1. Vị trí việc làm ….
2.2. Vị trí việc làm …..
………………
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
3.1. Vị trí việc làm …….
3.2. Vị trí việc làm ……..
……………….
II. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
Căn cứ Điều 5, Điều 6 của Thông tư này, xác định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập như sau:
TT
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
Số lượng người làm việc
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
1
|
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
2
|
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
3
|
Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc
|
|
4
|
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc và trực thuộc
|
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
5
|
Vị trí việc làm …
|
|
…
|
Vị trí việc làm …
|
|
….
|
……….
|
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
…
|
Vị trí việc làm ….
|
|
…
|
Vị trí việc làm ….
|
|
…
|
…………………..
|
|
III. XÁC ĐỊNH CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Điều 8, Điều 9 của Thông tư này, xác định cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp như sau:
- Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng I hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số;
- Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng II hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số;
- Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng III hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số;
- Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng IV hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số;
- Chức danh khác: …., …% tổng số.
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (NẾU CÓ)
Đề án trình bày những kiến nghị, đề xuất (nếu có) liên quan đến xác định vị trí việc làm, số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.
V. ĐỀ ÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ SỰ ĐIỀU CHỈNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có sự điều chỉnh chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức do cơ quan có thẩm quyền quyết định thì nội dung đề án điều chỉnh vị trí việc làm cần bổ sung các nội dung sau: Phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và thực tế thực hiện về vị trí việc làm, số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp tương ứng theo các mục I, II, III nêu trên. Cụ thể:
- Tại Mục I: Bổ sung danh mục vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt; vị trí việc làm thực tế thực hiện và đề xuất bổ sung hoặc giảm vị trí việc làm.
- Tại Mục II: Bổ sung số lượng người làm việc được cấp có thẩm quyền phê duyệt, số lượng viên chức thực tế có mặt và đề xuất bổ sung hoặc giảm số lượng người làm việc.
- Tại Mục III: Bổ sung cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được cấp có thẩm quyền phê duyệt và đề xuất chức danh nghề nghiệp, hạng chức danh nghề nghiệp đối với vị trí việc làm mới, số lượng người làm việc tăng thêm.
Thủ trưởng cơ quan phê duyệt Đề án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Thủ trưởng đơn vị xây dựng Đề án
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN
1. Văn bản thẩm định đề án của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Dự thảo Quyết định thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Dự thảo Quy chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập.
4. Các văn bản có liên quan và các mẫu biểu phục vụ xác định vị trí việc làm, cơ cấu viên chức, số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập.
BỘ, NGÀNH……….
PHỤ LỤC SỐ 9A
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
I
|
Sự nghiệp giáo dục - Đào tạo
|
|
|
1
|
Học viện
|
|
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
|
1.1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
|
|
1.1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
|
|
…
|
…
|
|
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
|
1.2.1
|
Giảng viên
|
|
|
…
|
…
|
|
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
1.3.1
|
Kế toán
|
|
|
…
|
…
|
|
|
2
|
Trường đại học
|
|
|
2.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
|
2.1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
|
|
2.1.2
|
Cấp phó người đứng đầu đơn vị
|
|
|
…
|
…
|
|
|
2.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
|
2.2.1
|
Giảng viên
|
|
|
…
|
|
|
|
2.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
2.3.1
|
Kế toán
|
|
|
…
|
…
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Trung cấp
|
|
|
…
|
…
|
|
|
5
|
Trung tâm
|
|
|
…
|
…
|
|
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
|
|
1
|
Bệnh viện
|
|
|
…
|
…
|
|
|
2
|
Viện có giường
|
|
|
…
|
…
|
|
|
3
|
Trung tâm
|
|
|
…
|
…
|
|
|
III
|
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học
|
|
|
1
|
Viện
|
|
|
…
|
…
|
|
|
2
|
Trung tâm
|
|
|
…
|
…
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp văn hóa, thể thao
|
|
|
…
|
…
|
|
|
V
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
…
|
…
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…. ngày ….. tháng …. năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …….
PHỤ LỤC SỐ 9B
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
A
|
Sự nghiệp giáo dục - Đào tạo
|
|
|
I
|
Trường đại học
|
|
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
|
1.1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
|
|
1.1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
|
|
…
|
…
|
|
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
|
1.2.1
|
Giảng viên
|
|
|
…
|
….
|
|
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
1.3.1
|
Kế toán
|
|
|
…
|
….
|
|
|
II
|
Trường cao đẳng
|
|
|
1.1
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
|
|
1.1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
|
|
1.1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
|
|
…
|
…
|
|
|
1.2
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
|
|
|
1.2.1
|
Giảng viên
|
|
|
…
|
…
|
|
|
1.3
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
1.3.1
|
Kế toán
|
|
|
…
|
…
|
|
|
III
|
Trường trung học chuyên nghiệp
|
|
|
…
|
…
|
|
|
IV
|
Trung tâm GDTX
|
|
|
…
|
…
|
|
|
V
|
Cơ sở giáo dục có tên gọi khác
|
|
|
…
|
…
|
|
|
VI
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
1
|
Trường trung học phổ thông
|
|
|
…
|
…
|
|
|
2
|
Trường trung học cơ sở
|
|
|
…
|
…
|
|
|
3
|
Trường tiểu học
|
|
|
…
|
…
|
|
|
4
|
Trường mầm non
|
|
|
…
|
…
|
|
|
B
|
Sự nghiệp y tế
|
|
|
1
|
Bệnh viện
|
|
|
…
|
…
|
|
|
2
|
Viện có giường
|
|
|
…
|
…
|
|
|
3
|
Trung tâm
|
|
|
…
|
…
|
|
|
C
|
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học
|
|
|
1
|
Viện
|
|
|
…
|
…
|
|
|
2
|
Trung tâm
|
|
|
…
|
…
|
|
|
D
|
Sự nghiệp văn hóa, thể thao
|
|
|
…
|
…
|
|
|
Đ
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
…
|
…
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |