BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chính



tải về 464.28 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích464.28 Kb.
#461
1   2   3   4



Vụ hoặc Ban Tài chính – Kế toán (Sở Tài chính)

(Ký tên)

Vụ Tổ chức cán bộ (Sở Nội vụ)

(ký tên)

Ngày... tháng ... năm ....

Thủ trưởng Bộ, ngành, địa phương

(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:
- Cột 14, 15 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời điểm hưởng của năm năm cuối trước khi tinh giản
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ để thẩm tra;
- Bộ Tài chính, để kiểm tra, tạm cấp kinh phí.

BỘ, NGÀNH HOẶC


TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW:
BIỂU SỐ 3

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ



THỰC HIỆN ĐẾN HẾT NGÀY... THÁNG... NĂM....

TT

Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc

Biên chế được giao năm 2007

Tổng số biên chế giảm

Số người được hưởng chính sách tinh giản biên chế trong kỳ

Kinh phí cho tinh giản biên chế trong kỳ (1000 đồng)

Trong kỳ

Lũy kế

Nghỉ hưu trước tuổi

Chuyển sang các cơ sở

Thôi việc ngay

Đi học để thôi việc

Tổng cộng

Kinh phí chi cho người về hưu trước tuổi

Kinh phí chi cho những người chuyển sang cơ sở không sử dụng kinh phí thường xuyên từ NSNN

Kinh phí chi cho những người thôi việc ngay

Kinh phí cho những người thôi việc sau khi đi học nghề




A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12












































































































































































Tổng cộng





































Ghi chú:

- Số ghi ở cột 1 lấy theo số giao năm 2007 của Bộ, ngành, địa phương cho cơ quan , đơn vị trực thuộc;

- Cột 2 = cột 4 + cột 5 + cột 6 + cột 7;

- Cột 8 = Cột 9 + cột 10 + cột 11 + cột 12.

- Báo cáo theo định kỳ 30/6 và 31/12 các năm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011

Vụ hoặc Ban Tài chính – Kế toán
(Sở Tài chính)
(Ký tên)


Vụ hoặc Ban Tổ chức cán bộ
Sở Nội vụ
(Ký tên)


Ngày... tháng ... năm ....
Thủ trưởng Bộ, ngành, địa phương
(ký tên, đóng dấu)


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tài chính để tổng hợp kết quả và quyết toán kinh phí tạm cấp.
BỘ, NGÀNH
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TW:

BIỂU SỐ 4



BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ
ĐẾN HẾT NGÀY... THÁNG... NĂM....

TT

Tên lĩnh vực tinh giản biên chế

Biên chế được giao năm 2007

Tổng số biên chế giảm

Số người được hưởng chính sách tinh giản biên chế trong kỳ

Kinh phí cho tinh giản biên chế trong kỳ (1000 đồng)

Trong kỳ

Luỹ kế

Nghỉ hưu trước tuổi

Chuyển sang các cơ sở

Thôi việc ngay

Đi học để thôi việc

Tổng cộng

Kinh phí chi cho người về hưu trước tuổi

Kinh phí cho những người chuyển sang cơ sở không sử dụng kinh phí thường xuyên từ NSNN

Kinh phí chi cho những người thôi việc ngay

Kinh phí cho chi những người thôi việc sau khi đi học nghề




A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12




Chia ra:








































- Quản lý NN








































- SN giáo dục - đào tạo








































- SN y tế








































- SN khoa học








































- SN văn hóa, thông tin, thể thao








































Tổng cộng





































Ghi chú:

- Số ghi ở cột 1 lấy theo số giao năm 2007 của Bộ, ngành, địa phương cho cơ quan , đơn vị trực thuộc;

- Cột 2 = cột 4 + cột 5 + cột 6 + cột 7;

- Cột 8 = Cột 9 + cột 10 + cột 11 + cột 12.

- Báo cáo theo định kỳ 30/6 và 31/12 các năm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011

Vụ hoặc Ban tổ chức cán bộ (Sở Nội vụ)
(Ký tên)


Ngày... tháng ... năm ....
Thủ trưởng Bộ, ngành, địa phương
(ký tên, đóng dấu)


Nơi nhận: - Bộ Nội vụ;
- Bộ Tài chính.

CƠ QUAN CHỦ QUẢN


TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC:

BIỂU SỐ 1B



DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI CHUYỂN SANG
TỔ CHỨC KHÔNG HƯỞNG KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN TỪ NGÂN SÁCH
TỪ NGÀY ... THÁNG.... NĂM... ĐẾN HẾT NGÀY... THÁNG .... NĂM ....

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Trình độ đào tạo

Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm

Lương ngạch, bậc hiện giữ

Phụ cấp chức vụ (nếu có)

Phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)

Phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)

Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)

Lương ngạch, bậc trước liền kề

Tiền lương tháng hiện hưởng (1000 đồng)

Tiển lương tháng để tính trợ cấp do đóng BHXH (1000 đồng)

Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH

Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế

Thời điểm tinh giản biên chế

Tổng kinh phí để thực hiện(1000 đồng)

Lý do tinh giản

Hệ số lương

Thời điểm hưởng

Hệ số

Thời điểm hưởng

Mức phụ cấp

Thời điểm hưởng

Mức phụ cấp

Thời điểm hưởng

Hệ số

Thời điểm hưởng

Hệ số

Thời điểm hưởng




A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

23

24




































































































































































































































































































TỔNG CỘNG





































































Hướng dẫn::Bảng này do cơ quan trực tiếp quản lý, giải quyết chính sách cho cán bộ, công chức lập định kỳ 6 tháng một lần.
- Cột 17 = Trung bình cộng của 60 tháng tiền lương thực lĩnh trước khi tinh giản.
- Cột 18: tính cả số tháng lẻ
- Cột 21 = cột 16 x 3 tháng + ½ x cột 17 x cột 18
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ (Vụ hoặc Ban Tổ chức cán bộ) để thẩm định, tổng hợp đối tượng tinh giản.
- Sở Tài chính (Vụ hoặc Ban Tài chính – Kế toán) – để kiểm tra, cấp kinh phí và quyết toán kinh phí khi hoàn thành chi trả,
- Kho bạc Nhà nước nơi đơn vị có TK

Ngày... tháng ... năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên đóng dấu)

Каталог: phongtccb -> VB%20phap%20qui -> Thong%20tu
VB%20phap%20qui -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 110/2004/NĐ-cp ngàY 08 tháng 4 NĂM 2004 VỀ CÔng tác văn thư
VB%20phap%20qui -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
Thong%20tu -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thong%20tu -> Số: 35/2006/ttlt/bgdđt-bnv cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VB%20phap%20qui -> Số 116/2003/NĐ-cp ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước
VB%20phap%20qui -> Ban chấp hành trung ưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Thong%20tu -> THÔng tư CỦa bộ giáo dục số 49 tt/gd ngàY 29 tháng 11 NĂM 1979 quy đỊnh chế ĐỘ CÔng tác củA giáo viên trưỜng phổ thôNG
Thong%20tu -> THÔng tư liên tịch bộ y tế BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chính số 02/2006/ttlt-byt-bnv-btc ngàY 23 tháng 01 NĂM 2006 HƯỚng dẫn thực hiện quyếT ĐỊnh số 276/2005/QĐ-ttg ngàY 01/11/2005 CỦa thủ TƯỚng chính phủ quy đỊnh chế ĐỘ phụ CẤP ƯU ĐÃi theo nghề ĐỐi với cán

tải về 464.28 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương