BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.02 Mb.
trang1/7
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích1.02 Mb.
#18664
  1   2   3   4   5   6   7




BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc





DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ

ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)


Tên nghề

: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã nghề

: 40840101

Trình độ đào tạo

: Trung cấp nghề


Năm 2012

MỤC LỤC




Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thủy (MH 07)

7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc tàu (MH 08)

9

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luồng chạy tàu (MH 09)

10

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng, thủy văn (MH 10)

11

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 1 (MH 11)

12

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 2 (MH 12)

13

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vận tải đường thuỷ nội địa 1 (MH 13)

14

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trực ca (MH 14)

16

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường đường thuỷ (MH 15)

17

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý điều khiển tàu thuỷ (MH 16)

18

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn cơ bản (MĐ 17)

19

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sơ cứu (MĐ 18)

23

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 19)

24

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp 1 (làm dây) (MĐ 20)

26

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trên boong (MĐ 21)

27

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 1 (MĐ 22)

29

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 2 (MĐ 23)

30

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hàng hải 1 (MĐ 24)

31

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vận tải đường thuỷ nội địa 2 (MH 26)

32

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 27)

33

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tự động hoá điều khiển (MH 28)

34

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ triều (MH 29)

35

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 30)

36

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bảo hiểm hàng hải (MH 31)

37

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 32)

38

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tàu (MH 33)

39

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 34)

40

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ sửa chữa tàu (MĐ 35)

41

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn)Tập lái mô phỏng (MĐ 36)

42

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 37)

43

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

44

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

45

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

54

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vận tải đường thuỷ nội địa 2 (MH 26)

55

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 27)

56

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 30)

57

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 32)

58

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 34)

59

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 37)

60

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa

61


PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa ban hành theo Thông tư số 08/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.



I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 30, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 31- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 32 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 31.



II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ trung cấp nghề

Các trường đào tạo nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 31.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị



Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động


Pđm ≥ 1HP

Cắt bổ 1/4





Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Pđm ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4





Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều 1 pha rô to dây quấn

Bộ

01

Pđm ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4





Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều

Bộ

01

Pđm ≥ 1kW

Cắt bổ 1/4





Mô hình máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

01

Pđm ≥ 1 KW



Mô hình máy phát điện xoay chiều một pha

Bộ

01

Pđm ≥ 1 KW



Mô hình máy phát điện một chiều

Bộ

01

Pđm ≥ 1 KW



Bộ khí cụ điện gồm

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động và chức năng của các khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:




Mỗi bộ bao gồm:
















- Nút nhấn

Chiếc

01


Iđm ≥ 10A




- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥ 24V




- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥240V




- Rơ le dòng

Chiếc

01

Iđm ≥10A




- Rơ le thời gian

Chiếc

01

Thời gian điều chỉnh từ: 0 ÷ 10 giây




- Công tắc tơ

Chiếc

01

Iđm ≥ 10A




- Tiết chế

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy biến áp

Bộ

03

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau :




Mỗi bộ bao gồm:
















- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01




Sđm ≥ 500VA




- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sđm ≥ 5000VA

10

Hộp khởi động từ

Bộ

01

Dùng để khởi động động cơ điện

Dòng tải từ:

5A÷30A


11

Hộp khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

01

Dòng tải từ:

5A÷30A


12

Bảng mạch điện chiếu sáng

Bộ

01

Dùng để quan sát cách bố trí mạch chiếu sáng

Loại thông dụng trên thị trường

13

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

Điện áp từ:

12VDC ÷ 24VDC



14

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Dùng để đo, kiểm tra các thông số thiết bị và mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

15

Ắc quy

Bình

02

Sử dụng để làm nguồn điện cho các hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m




Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CẤU TRÚC TÀU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình phương tiện thủy nội địa

Bộ

1

Sử dụng để quan sát cấu trúc của các loại tàu thủy

Mô hình tĩnh

Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong







- Phương tiện loại A

Chiếc

01




- Phương tiện loại B

Chiếc

01




- Phương tiện loại C

Chiếc

01




- Phương tiện loại D

Chiếc

01




- Phương tiện loại E

Chiếc

01




- Phương tiện loại F

Chiếc

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)



Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m



Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương