BỘ khoa học và CÔng nghệ



tải về 4.46 Mb.
trang39/45
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích4.46 Mb.
#410
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   45


................, ngày ..... tháng .... năm 20...


TỔ CHỨC 2

(nơi đang công tác của cá nhân)

(Họ tên và chữ ký

của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)
Xác nhận của tổ chức đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông (Bà) ... chủ trì (tham gia) nghiên cứu đề tài

CÁ NHÂN

(đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia chính nghiên cứu đề tài)


(Họ tên và chữ ký)



Mẫu

Giấy xác nhận tổ chức khoa học

tham gia nghiên cứu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp Nhà nước

(Kèm theo Quyết định số 11/2007/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 6 năm 2007

của Bộ tr­ưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



GIẤY XÁC NHẬN

TỔ CHỨC KHOA HỌC THAM GIA NGHIÊN CỨU

ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP NHÀ NƯỚC
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Tên đề tài đăng ký tuyển chọn, xét chọn:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. ..

Thuộc Chương trình KHXH (nếu có):


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số của Chương trình: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Là đề tài độc lập cấp nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


3. Tổ chức tham gia nghiên cứu đề tài

Tên tổ chức:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung công việc đăng ký thực hiện (và kinh phí tương ứng) của tổ chức tham gia nghiên cứu được thể hiện tại Mục 18 và Mục 20 trong bản Thuyết minh đề tài (là bộ phận của Hồ sơ) gửi Bộ Khoa học và Công nghệ để tham gia tuyển chọn, xét chọn.

Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của công việc đã đăng ký tham gia nghiên cứu trong đề tài; đồng thời hoàn thành những thủ tục pháp lý do Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên.



....................., ngày .... tháng ... năm 20…

CÁ NHÂN

(đăng ký chủ nhiệm đề tài)

(Họ, tên và chữ ký)


TỔ CHỨC

(đăng ký chủ trì đề tài)

(Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)



TỔ CHỨC

(đăng ký phối hợp thực hiện đề tài)

(Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu)




6. Thủ tục tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước
a. Trình tự thực hiện:



Bước 1. Thông báo tuyển chọn, xét chọn

- Các Vụ chức năng thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo tóm tắt về việc tuyển chọn dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước được thực hiện trên chương trình VTV1 của Đài truyền hình Việt Nam, Đài tiếng nói Việt Nam, Báo Nhân dân và Báo Sài Gòn giải phóng. Thông báo chi tiết được đăng đầy đủ trên Báo Khoa học và Phát triển, trên các trang tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Thông báo về việc xét chọn dự án sản xuất thử nghiệm được thực hiện bằng phương thức gửi văn bản đến các tổ chức được giao trực tiếp chuẩn bị hồ sơ.

Bước 2. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, xét chọn

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, xét chọn tại trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Trong thời hạn quy định nộp hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, xét chọn có quyền rút hồ sơ đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp. Việc thay hồ sơ mới và bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định; văn bản bổ sung là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
Bước 3. Mở hồ sơ

Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm mở hồ sơ tuyển chọn, xét chọn. Đại diện các cơ quan liên quan và đại diện các tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc được chỉ định xét chọn được mời tham dự.

Bước 4. Đánh giá hồ sơ tuyển chọn, xét chọn

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập các Hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn tuyển chọn, xét chọn cho các nhiệm vụ khoa học công nghệ để đánh giá hồ sơ. Mỗi Hội đồng chỉ thực hiện tư vấn cho một nhiệm vụ.



Bước 5. Phê duyệt kết quả tuyển chọn, xét chọn

Các Vụ chức năng thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm xử lý, tổng hợp kết quả tuyển chọn, xét chọn trình Bộ trưởng phê duyệt.

Kết quả tuyển chọn, xét chọn sau khi phê duyệt được thông báo đến các tổ chức, cá nhân trúng tuyển, cơ quan chủ quản của tổ chức trúng tuyển và công bố trên Báo Khoa học và Phát triển, trên các trang tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Tổ chức, cá nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện dự án có trách nhiệm chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trúng tuyển theo kết luận của Hội đồng trước khi thẩm định nội dung và kinh phí để Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt và bố trí kế hoạch thực hiện.


b. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc qua đường bưu điện.

- Ngày chứng thực nhận hồ sơ là ngày ghi ở dấu của Bưu điện Hà Nội (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc dấu đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ (trường hợp nộp trực tiếp).
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đăng ký chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm;

+ Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm;

+ Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì dự án sản xuất thử nghiệm;

+ Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì và các cá nhân đăng ký thực hiện chính dự án sản xuất thử nghiệm;

+ Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện dự án;

+ Các văn bản chứng minh không thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN - nếu có (bản sao Biên bản nghiệm thu của Hội đồng Khoa học và công nghệ cấp nhà nước, chứng từ nộp kinh phí thu hồi,...);

+ Các văn bản pháp lý cam kết và giải trình khả năng huy động vốn từ nguồn khác đối với dự án sản xuất thử nghiệm.

- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ hồ sơ gốc và một (01) bản điện tử của Hồ sơ ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không đặt mật khẩu).

Lưu ý: Hồ sơ đăng ký được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ:

+ Tên dự án sản xuất thử nghiệm đăng ký tham gia tuyển chọn, xét chọn.

+ Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì và tổ chức tham gia phối hợp thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm (chỉ ghi danh sách tổ chức đã có xác nhận tham gia phối hợp).

+ Họ tên của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện (làm chủ nhiệm) dự án sản xuất thử nghiệm và Danh sách những người tham gia chính thực hiện dự án (chỉ ghi danh sách cá nhân đã có xác nhận tham gia phối hợp).

+ Danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ.
d. Thời hạn giải quyết: Không có quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự nhiên;

- Cơ quan phối hợp: Vụ Kế hoạch - tài chính.



g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kết quả tuyển chọn, xét chọn.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Mẫu kèm theo):

- Đơn đăng ký chủ trì thực hiện đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước;

- Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm;

- Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì đề tài, dự án;

- Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì và các cá nhân đăng ký thực hiện chính đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm;

- Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm;



k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Các tổ chức có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ khoa học công nghệ có quyền tham gia tuyển chọn chủ trì nhiệm vụ khoa học công nghệ.



- Cá nhân đăng ký tuyển chọn làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học công nghệ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu sau:

+ Có chuyên môn đào tạo phù hợp, trình độ đại học trở lên và đang hoạt động trong cùng chuyên ngành khoa học với nhiệm vụ khoa học công nghệ trong 05 năm gần đây, tính từ thời điểm nộp hồ sơ.

+ Là người đề xuất ý tưởng chính và chủ trì tổ chức xây dựng Thuyết minh nhiệm vụ khoa học công nghệ.

+ Bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc nghiên cứu của nhiệm vụ.



- Cá nhân không được tham gia đăng ký tuyển chọn, xét chọn chủ trì nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp nhà nước nếu đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ:

+ Đang chủ trì từ một nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp nhà nước trở lên (kể cả trường hợp đã có Biên bản đánh giá nghiệm thu cấp nhà nước nhưng ở mức “Không đạt”), bao gồm: đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm thuộc các chương trình; đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm độc lập; các nhiệm vụ nghiên cứu theo Nghị định thư hợp tác khoa học và công nghệ; các nhiệm vụ thuộc các dự án khoa học và công nghệ.

+ Chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo Hợp đồng thực hiện các dự án sản xuất thử nghiệm độc lập, các dự án sản xuất thử nghiệm thuộc chương trình, dự án sản xuất thử nghiệm thuộc dự án khoa học và công nghệ và các dự án nhập công nghệ đã được giao.

- Cá nhân chủ trì các nhiệm vụ cấp nhà nước giai đoạn 2001-2005 và 2006-2010 không được tham gia tuyển chọn, xét chọn chủ trì các nhiệm vụ khoa học công nghệ trong thời gian hạn định trong các trường hợp sau:

+ Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ được đánh giá nghiệm thu cấp nhà nước ở mức “Không đạt” và không được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép gia hạn thời gian thực hiện để hoàn chỉnh kết quả; hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ bị cơ quan quản lý có thẩm quyền quyết định đình chỉ trong quá trình thực hiện do sai phạm thì không được tham gia tuyển chọn, xét chọn trong hai năm, tính từ thời điểm có Kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp nhà nước, hoặc từ thời điểm có quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đình chỉ thực hiện nhiệm vụ.

+ Vi phạm quy định hiện hành về đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước trong việc nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng nghiên cứu từ sáu tháng trở lên mà không có ý kiến chấp thuận của Bộ Khoa học và Công nghệ, sẽ không được tham gia tuyển chọn, xét chọn trong thời gian tương ứng như sau: Một năm, tính từ thời điểm nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu thực tế nếu nộp chậm từ sáu tháng đến dưới hai mươi tư tháng; hai năm, tính từ thời điểm nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu thực tế nếu nộp chậm từ hai mươi tư tháng trở lên.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Khoa học và Công nghệ số 21/2002-QH10 ngày 09/6/2000;

- Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

- Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp nhà nước;



- Thông tư số 08/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11/5/2007 và Quyết định số 11/2007/QĐ-BKHCN ngày 04/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.


Mẫu

Đơn đăng ký chủ trì thực hiện đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước

(Kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2007

của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐĂNG KÝ1

CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI,

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP NHÀ NƯỚC
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Căn cứ thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn, xét chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN năm 20..., chúng tôi:
a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . . . ..

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, xét chọn làm cơ quan chủ trì Đề tài, Dự án SXTN)

b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . . . ..
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn, xét chọn làm chủ nhiệm Đề tài, Dự án SXTN)
xin đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . . . .. . . . .. .. .. . .. . . .. . . . . . .. . . .. . . . . .. .. .. .. .. .. . .. . .. . . . .. . . . . . .. . . . . . .. . . .. . . .. . .. . . . . . . . .

Thuộc lĩnh vực KH&CN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................... . . . . . . . . . . . . . .
Mã số của Chương trình: ..............................................................................................................

Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN gồm:

1. Thuyết minh đề tài theo biểu B1-2-TMĐT, hoặc Thuyết minh dự án SXTN theo biểu B1-2-TMDA;

2. Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì Đề tài, Dự án SXTN theo biểu B1-3-LLTC;

3. Lý lịch khoa học của ......2 cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia chính Đề tài, Dự án SXTN theo biểu B1-4-LLCN;


4. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức đăng ký phối hợp nghiên cứu theo biểu B1-5-PHNC - nếu có phối hợp nghiên cứu;

5. Các văn bản pháp lý chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (nếu có kê khai huy động vốn từ nguồn khác);

6. Các văn bản khác (bản sao Biên bản nghiệm thu của Hội đồng KH&CN cấp Nhà nước, chứng từ nộp kinh phí thu hồi,..).

Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kờ khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật.

......................., ngày tháng năm 20...


Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 4.46 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   45




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương