Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Vỏ trấu
|
1213
|
00
|
00
|
|
2
|
Superlub
|
1518
|
|
|
Và mã HS 1516. Là dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước
|
3
|
Thạch anh
|
2506
|
10
|
00
|
|
4
|
Bentonite giếng khoan
|
2508
|
10
|
00
|
NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm
|
5
|
Bentonite khoan cọc nhồi
|
2508
|
10
|
00
|
HPB600-AP1, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí
|
6
|
Bentonite khuôn đúc
|
2508
|
10
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
7
|
Xi măng P300
|
2523
|
|
|
Xây dựng các công trình biển
|
8
|
Xi măng ít tỏa nhiệt
|
2523
|
|
|
PCit
|
9
|
Xi măng giếng khoan
|
2523
|
|
|
Loại: Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5.9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2.1Mpa, tại 60oC>10.3Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu <30Bc; Loại: Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100 °C, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1.72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m
|
10
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
11
|
Condensate
|
2709
|
00
|
20
|
|
12
|
Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC
|
2710
|
12
|
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm
|
13
|
Dầu nhớt bôi trơn
|
2710
|
19
|
43
|
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))
|
14
|
Mỡ bôi trơn
|
2710
|
19
|
44
|
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70
|
15
|
Dầu công nghiệp
|
2710
|
|
|
ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)
|
16
|
Argon
|
2804
|
21
|
00
|
Độ tinh khiết >99.999%
|
17
|
Axít clohydric
|
2806
|
10
|
00
|
HCl (KT) ≥ 30%; HCl tinh khiết
|
18
|
Axit clohydric
|
2806
|
10
|
00
|
|
19
|
Axít sunphuríc
|
2807
|
00
|
00
|
H2SO4 ≥ 97%
|
20
|
Axit nitric
|
2808
|
00
|
00
|
Axit nitric đậm đặc 99%
|
21
|
Axít phốtphoríc
|
2809
|
20
|
|
H3PO4 ≥ 98%
|
22
|
Amoniac (NH3)
|
2814
|
|
|
|
23
|
Canxi Clorua (CaCI2)
|
2827
|
|
|
Dạng bột màu trắng
|
24
|
Barite API
|
2833
|
27
|
00
|
Dạng bột màu be sáng
|
25
|
Silica Flour
|
2839
|
90
|
00
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
26
|
Axetylen (C2H2)
|
2901
|
29
|
10
|
Độ thuần > 99,7%
|
27
|
Biosafe
|
2912
|
|
|
Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu)
|
28
|
Chất tạo bọt
|
2915
|
|
|
Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.
|
29
|
Stearat nhôm
|
2931
|
90
|
90
|
Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí
|
30
|
Sơn hóa học các loại
|
3208
|
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu)
|
31
|
Chất hoạt tính bề mặt
|
3402
|
|
|
Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo.
|
32
|
Hóa chất xử lý bề mặt
|
3403
|
|
|
Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. Cấu tạo gồm các axit béo
|
33
|
Keo UF DAK
|
3506
|
|
|
|
34
|
Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống...)
|
4008
|
11
|
20
|
Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm μ>15000
|
35
|
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)
|
6216
|
|
|
|
36
|
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches
|
7304
|
|
|
Ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900
|
37
|
Ống thép được bọc bê tông gia trọng
|
7304
|
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch =2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3
|
38
|
Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
|
7305
|
11
|
00
|
Ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L
|
39
|
Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
|
7305
|
|
|
Mác thép: đến X70, Đường kính ngoài: 16-60”, Chiều dày: 6.4-35mm, Chiều dài: tối đa 12.200mm, Công nghệ: 3 -roll bending và hàn hồ quang chìm, Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng
|
40
|
Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches
|
7305
|
|
|
Ống thép hàn có đầu nối đi kèm
|
41
|
Các loại ống thép hàn theo chiều dọc
|
7305
|
|
|
Đường kính đến 1.524 mm
|
42
|
Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao
|
7305
|
|
|
Đường kính đến 1.524 mm
|
43
|
Ống thép được bọc cách nhiệt
|
7305
|
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54 cm)
|
44
|
Ống thép được bọc chống ăn mòn
|
7305
|
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54cm)
|
45
|
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches
|
7306
|
|
|
Độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900
|
46
|
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches
|
7307
|
22
|
|
Bằng thép
|
47
|
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches
|
7307
|
92
|
|
Bằng thép
|
48
|
Bồn, bể chứa dầu thô/nước
|
7310
|
|
|
Hình trụ, hình cầu,… làm bằng thép
|
49
|
Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén
|
7311
|
|
|
Đến 1.000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000
|
50
|
Biển báo hiệu trên giàn khoan
|
8310
|
00
|
00
|
|
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Tấm tường
|
3925
|
90
|
00
|
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)
|
2
|
Tấm trần
|
3925
|
90
|
00
|
CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0;B-15)
|
3
|
Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu
|
4016
|
94
|
00
|
|
4
|
Vật liệu compozit chất lượng cao
|
7019
|
90
|
90
|
Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu
|
5
|
Xích neo tàu
|
7315
|
82
|
00
|
Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm
|
6
|
Que hàn
|
8311
|
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø5,0-Ø5,4 mm
|
7
|
Dây hàn
|
8311
|
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm;
Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;
Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;
Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm;
Loại NA70S kích cỡ Ø0,8-Ø1,6 mm
|
8
|
Hệ trục và chân vịt tàu thủy
|
8410
|
90
|
00
|
Chân vịt đường kính đến 2 m
|
9
|
Ụ nổi
|
8905
|
90
|
10
|
Sức nâng đến 20.000 tấn
|
10
|
Vỏ xuồng hợp kim nhôm
|
8906
|
|
|
|
11
|
Vỏ tàu sông biển
|
8906
|
|
|
Đến 12.500 DWT
|