2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đề nghị cấp lại Hộ chiếu thuyền viên theo mẫu;
- Hộ chiếu thuyền viên đã cấp đối với trường hợp bị hỏng, bị sai thông tin, bị hết số trang sử dụng;
- Giấy tờ có giá trị pháp lý chứng minh sự điều chỉnh đối với trường hợp bị sai thông tin;
- Hai ảnh màu 4x6 cm, kiểu chứng minh nhân dân chụp trong vòng 06 tháng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng hải Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký tàu biển và thuyền viên, Cục Hàng hải Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Hộ chiếu thuyền viên;
- Hộ chiếu thuyền viên có giá trị không quá 10 (mười) năm tính từ ngày cấp và không được gia hạn.
8. Phí, lệ phí (nếu có):
- Lệ phí: 150.000 VNĐ/Hộ chiếu.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Tờ khai đề nghị cấp lại Hộ chiếu thuyền viên.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đáp ứng yêu cầu, điều kiện của cấp Hộ chiếu thuyền viên lần đầu.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 04/2013/TT-BGTVT ngày 01/4/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;
- Quyết định số 84/2005/QĐ-BTC ngày 28/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu biển và lệ phí đăng ký tàu biển, cấp bằng, chứng chỉ liên quan đến hoạt động tàu biển và công bố cảng biển.
Mẫu: Tờ khai đề nghị cấp lại Hộ chiếu thuyền viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Ảnh (4x6 )
Nền trắng
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
HỘ CHIẾU THUYỀN VIÊN
1. Họ và tên: (viết chữ in hoa):...................................................... 2. Nam, nữ:......................
Các tên khác: (nếu có) ..................................................................................................................
3. Sinh ngày............ tháng .......... năm .............. 4. Nơi sinh: .............................................
5. Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú: số nhà (xóm, thôn) .............. đường phố ......................................
phường (xã, thị trấn) ......... quận (huyện, thị xã).................... tỉnh (thành phố) .....................
6. Nơi đăng ký tạm trú: (nếu có thì ghi rõ như mục 5 trên)...........................................................
7. Giấy Chứng minh nhân dân số: .......................................................................................
Ngày cấp:........../........./ .................. Nơi cấp :........................................................
8. Tên tổ chức quản lý thuyền viên: ....................................................................................................
9. Số Hộ chiếu thuyền viên:................................................Ngày cấp: ............/............./ ....................
Tôi đề nghị được cấp lại Hộ chiếu thuyền viên với lý do………......................
Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai trên.
|
........., ngày...........tháng ......... năm......... Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
III- Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đường thủy nội địa
-
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
cho phương tiện thủy
(B-BGT-207688-TT)
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện đến Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.
+ Cục Đường thủy nội địa Việt Nam cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện đi lại nhiều lần và các phương tiện chở hàng nguy hiểm.
+ Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thuộc quyền quản lý của địa phương đi một chuyến.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép phải hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản.
- Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan cấp phép thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia . Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện theo mẫu;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
- Bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (đối với trường hợp đề nghị cấp phép cho phương tiện đi lại nhiều lần hoặc phương tiện chở hàng nguy hiểm);
- Sở Giao thông vận tải (đối với trường hợp đề nghị cấp phép cho phương tiện đi một chuyến).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Phòng Pháp chế Vận tải và An toàn giao thông - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
- Sở Giao thông vận tải.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép.
- Thời hạn của Giấy phép:
+ Thời hạn tối đa là mười hai (12) tháng, đối với Giấy phép cấp cho phương tiện đi lại nhiều lần;
+ Thời hạn tối đa là sáu mươi (60) ngày, đối với Giấy phép cấp cho phương tiện đi một chuyến và Giấy phép cấp cho phương tiện chở hàng nguy hiểm.
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới.
10. Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 08/2012/TT- BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT–BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
Mẫu: Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới
Tên doanh nghiệp, HTX
đề nghị cấp giấy phép
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi: …………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):.............. ............................................................................
2. Địa chỉ : ........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số Fax: .......................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………………….........................…
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp phép…………..(đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải ) cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Chủng loại (mục đích)
|
Số đăng ký
|
Trọng tải
|
Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa)
|
Năm sản xuất
|
Loại máy và Số máy
|
Tốc độ tối đa
|
HP/kW
|
Cửa khẩu Xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):……...
7 . Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ : b) Cá nhân :

c) Hoạt động kinh doanh: d) Mục đích khác :
8. Dự kiến hành trình chuyến đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép: ..................................................................................
|
........., Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị/cá nhân
(Ký tên/ đóng dấu )
Ký tên (đóng dấu)
|
-
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện
vận tải thủy của Campuchia
(B-BGT-207746-TT)
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia đến Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố.
b) Giải quyết TTHC:
- Cảng vụ đường thủy nội địa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cảng vụ đường thủy nội địa phải hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản.
- Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện đề nghị lưu lại, tiến hành kiểm tra tình hình thực tế và ra văn bản cho phép phương tiện lưu lại tại Việt Nam. Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; hoặc
- Qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu;
- Giấy phép vận tải thủy qua biên giới;
- Giấy đăng ký phương tiện.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cảng vụ đường thủy nội địa;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cảng vụ đường thủy nội;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản cho phép.
- Thời hạn của văn bản cho phép không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày hết hạn của Giấy phép.
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không có.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam.
10. Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Phương tiện của Campuchia quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng…không sửa chữa kịp) được gia hạn 01 lần.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 08/2012/TT–BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT–BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
Mẫu: Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam
|
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy của Campuchia
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIaLIST REPUBLIC OF VIET NAM
|
Name of organization or individual applying for extension of Cambodia – Viet Nam Cross-Border Transport Permit
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
I ndependence - Freedom – Happiness
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY CAMPUCHIA - VIỆT NAM
APPLICATION FOR EXTENDING OF CAMBODIA-VIET NAM
CROSS- BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):....................................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name of Organization (or individual)………………………….
2. Địa chỉ: (Address) …………………………………………………………………
3.Số điện thoại: (Tel No.).......................... Số Fax: (Fax No.): ........................................
4.Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Nếu có) (Business Registration Certificate or Investment License No).(If any).:…………………………………
Ngày cấp (Date of issue) ……………….............Cơ quan cấp (Issuing Authority)……….
5. Giấy phép vận tải thủy qua biên giới số (Cambodia – Viet Nam Cross-Border Transport Permit No.): ................Ngày cấp (Date of issue) ……………………Cơ quan cấp (Issuing Authority)………………………
6. Đề nghị Cảng vụ đường thuỷ nội địa …… …………..gia hạn Giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of...............to extend the validity of Cambodia - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following vessel(s):
- Số đăng ký của phương tiện xin gia hạn (Registration No.): ……………………………
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ……. tháng …... năm …..
Entry into Viet Nam, date ……..... month ... ..... year ................
- Thời hạn đề nghị được gia hạn (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn giấy phép vận tải thủy: ….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm
Extension for: …...days, from date… ... month ..... year ... …to date ... ….month ... year
+ Gia hạn chuyến đi:….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm
Extension for Journey : ... .... …days, from date ... month ... year ... to date ... ..month ... year ...
7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Cambodia-Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vessel and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thuỷ. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the Kingdom of Cambodia on Inland Waterway Transport).
|
....., Ngày(Date)…….tháng(month)…….năm (year)….
Tổ chức, cá nhân (organization or individual)
Ký tên/Signature
Thuyền trưởng, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền
(Captain, vessel’s owner or authorized person).
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |