BỘ giao thông vận tảI ĐỀ Án nghiên cứU, chuẩn bị VÀ triển khai kế hoạch nâng cấp các khối hệ thống hàng khôNG



tải về 457.12 Kb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích457.12 Kb.
#28140
  1   2   3   4   5   6   7   8


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐỀ ÁN

NGHIÊN CỨU, CHUẨN BỊ VÀ TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH

NÂNG CẤP CÁC KHỐI HỆ THỐNG HÀNG KHÔNG

(AVIATION SYSTEMS BLOCK UPGRADE)

NHẰM ĐẢM BẢO AN NINH, AN TOÀN HÀNG KHÔNG

Năm 2014
Nnnn

MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU 4

85 9


Unified Modeling Language 9

1. Căn cứ pháp lý 11

2. Vai trò của ngành Hàng không dân dụng 11

3. Vị trí, vai trò của lĩnh vực quản lý và khai thác hoạt động bay 13

4. Sự cần thiết xây dựng Đề án 14

5. Mục tiêu của Đề án 14

5.1. Mục tiêu chung 14

5.2. Mục tiêu cụ thể 15

II. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HOẠT ĐỘNG BAY HIỆN NAY 15

1. Quy hoạch phát triển Quản lý hoạt động bay 15

1.1 Lĩnh vực thông tin, dẫn đường, giám sát 16

1.2. Lĩnh vực quản lý không lưu (ATM) 18

1.3. Quản lý thông báo tin tức hàng không 20

1.4. Quản lý an toàn cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 20

2. Thực tế triển khai kế hoạch tổng thể phát triển hệ thống CNS/ATM mới của Việt Nam 20

2.1 Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam 20

2.2 Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam 25

2.3 Tổng công ty Hàng không Việt Nam 25

2.4 Công ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific 26

3. Đánh giá 26

III. ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN ASBU 28

1. Định hướng chung 28

2. Vai trò và trách nhiệm của các bên liên quan 28

3. Nâng cấp hệ thống hàng không theo yêu cầu chung của ICAO 29

3.1 Từ 2014-2018: Giai đoạn 1 (Block 0) 29

3.2 Từ 2018-2023: Giai đoạn 2 (Block 1) 30

3.3Từ 2023-2028: Giai đoạn 3 (Block 2) 31

3.4Sau năm 2028: Giai đoạn 4 (Block 3) 32

IV. GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN 34

1. Các giải pháp 34

2. Tổ chức thực hiện 35

2.1 Cơ quan Bộ Giao thông vận tải 35

2.2 Cục Hàng không Việt Nam 35

2.3 Các doanh nghiệp hàng không 35



3. Nguồn vốn 35

KẾT LUẬN 36

PHẦN MỞ ĐẦU


Kỳ họp lần thứ 38 của Hội đồng Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) đã thông qua Kế hoạch nâng cấp các khối hệ thống hàng không (Aviation System Block Upgrade). Để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các hoạt động bay cuả Việt Nam đang ngày một gia tăng đồng thời với việc đổi mới hệ thống quản lý không lưu (ATM) cần gấp rút hiện đại hóa các hệ thống thông tin, dẫn đường, giám sát (C, N, S) một cách đồng bộ. Là thành viên của ICAO, Việt Nam có trách nhiệm tổ chức nghiên cứu, chuẩn bị để triển khai Kế hoạch nâng cấp các khối hệ thống hàng không (ASBU).

Xuất phát từ nhu cầu nội tại của ngành Hàng không dân dụng, ngày 31/12/2013, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đã có Quyết định số 4412/QĐ-BGTVT về việc ban hành Chương trình xây dựng đề án của Bộ Giao thông vận tải năm 2014, trong đó có phê duyệt, giao nhiệm vụ xây dựng Đề án “Nghiên cứu, chuẩn bị và triển khai kế hoạch nâng cấp các khối hệ thống hàng không (Aviation System Block Upgrade) nhằm đảm bảo an ninh, an toàn hàng không”.



Đến nay, Đề án ASBU đã được hoàn thiện. Bộ Giao thông vận tải quyết định ban hành Đề án ASBU và hy vọng rằng Đề án sẽ kịp thời đưa ra lộ trình triển khai kế hoạch nâng cấp các khối hệ thống hàng không theo kế hoạch chung của ICAO và đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành Hàng không dân dụng Việt Nam.

Quy định viết tắt




A







1

Airborne collision avoidance system

ACAS

Hệ thống tránh va chạm trên không

2

Area control centre

ACC

Trung tâm kiểm soát đường dài

3

Airport ollaborativedecision-making

A-CDM

Phối hợp ra quyết định tại sân bay

4

Airport Corporations of Viet Nam

ACV

Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam

5

Automatic dependent surveillance - broadcast

ADS-B

Giám sát tự động phụ thuộc - quảng bá

6

Automatic dependent surveillance - contract

ADS-C

Giám sát tự động phụ thuộc - hợp đồng

7

Aeronautical fixed telecommunication network

AFTN

Mạng viễn thông cố định hàng không

8

Aeronautical information conceptual model

AICM

Mô hình khái niệm tin tức hàng không

9

ATS inter-facility data communications

AIDC

Liên lạc dữ liệu giữa các cơ sở không lưu

10

Aeronautical information publication

AIP

Tập thông báo tin tức hàng không

11

Enhanced traffic situational awareness during flight operations

AIRB

Tăng cường nhận thức tình trạng không lưu trong quá trình khai thác bay

12

Aeronautical information services

AIS

Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không

13

Aeronautical information management

AIM

Quản lý tin tức hàng không

14

Aeronautical information exchange model

AIXM

Mô hình trao đổi tin tức hàng không

15

Arrival/departure management

AMAN/DMAN

Quản lý hạ cánh/cất cánh

16

Advanced Meteorological Information

AMET

Tin tức khí tượng nâng cao

17

Air traffic message handling system

AMHS

Hệ thống xử lý điện văn không lưu

18

Air navigation services provider

ANSP

Nhà cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

19

Approach Path Monitor

APM

Giám sát tuyến tiếp cận

20

Approach control unit

APP

Cơ sở kiểm soát tiếp cận

21

Airport Accessibility

APTA

Khả năng tiến nhập sân bay

22

Approach procedure with vertical guidance

APV

Phương thức tiếp cận có hướng dẫn giảm độ cao

23

Aviation Systems Block Upgrade

ASBU

Nâng cấp các khối Hệ thống hàng không

24

Airborne separation

ASEP

Phân cách trên không

25

Airspace management

ASM

Quản lý vùng trời

26

Advanced surface movement guidance and control systems

A-SMGCS

Hệ thống kiểm soát và hướng dẫn di chuyển bề mặt sân bay nâng cao

27

Alternative Surveillance

ASUR

Giám sát dự phòng

28

Air traffic control centre

ATCC

Trung tâm kiểm soát không lưu

29

Air traffic flow management

ATFM

Quản lý luồng không lưu

30

Air Traffic Management

ATM

Quản lý Không lưu

31

Air traffic management requirements and performance panel

ATMRPP

Hội đồng về tính năng và yêu cầu Quản lý không lưu

32

Aeronautical Telecommunication Network

ATN

Mạng viễn thông hàng không

33

Air traffic situational awareness

ATSA

Nhận biết tình huống không lưu




B










C







34

Continuous climb operations

CCO

Hoạt động lấy độ cao liên tục

35

Collaborative decision-making

CDM

Phối hợp ra quyết định

36

Continuous descent operations

CDO

Hoạt động giảm độ cao liên tục

37

Communication, Navigation, Surveillance/Air Traffic Management

CNS/ATM

Thông tin, dẫn đường, giám sát/Quản lý Không lưu

38

Controller-pilot data link communications

CPDLC

Liên lạc dữ liệu giữa người lái và kiểm soát viên không lưu




D







39

Data link-automatic terminal information service

D-ATIS

Dịch vụ thông báo tự động sử dụng đường truyền dữ liệu

40

Digital Air Traffic Management

DATM

Quản lý không lưu dạng số




E







41

Electronic Terrain and Obstacle Data

e-TOD

Cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử

42

Enhanced vision systems

EVS

Hệ thống quan sát bằng mắt tăng cường




F







43

Future air navigation systems

FANS

Các hệ thống dẫn đường tương lai

44

Flight and flow information for the collaborative environment

FF-ICE

Tin tức về luồng không lưu và chuyến bay phục vụ việc phối hợp ra quyết định

45

Flight information region

FIR

Vùng Thông báo bay

46

Flight information exchange model

FIXM

Mô hình trao đổi tin tức chuyến bay

47

Free-Route Operations

FRTO

Khai thác tuyến đường bay tự do




G







48

Ground-based augmentation system

GBAS

Hệ thống tăng cường tín hiệu dưới mặt đất

49

Global navigation satellite system

GNSS

Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu

50

Global positioning system

GPS

Hệ thống định vị toàn cầu




H







51

High Frequency

HF

Sóng ngắn




I







52

International Air Transport Association

IATA

Hiệp hội Vận tải hàng không quốc tế

53

International Civil Aviation Organization

ICAO

Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế

54

Instrument landing system

ILS

Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị

55

Interval Management

IM

Quản lý các quãng giãn cách tàu bay

56

In-trail-procedure

ITP

Phương thức kế tiếp nhau/nối đuôi




K










L










M







57

Mono pulse secondary surveillance radar

MSSR

Ra đa giám sát thứ cấp đơn xung




N







58

Non-directional radio beacon

NDB

Đài vô tuyến dẫn đường vô hướng

59

Network Operations

NOPS

Khai thác mạng đường bay




O







60

Optimum Flight Levels

OPFL

Các mực bay tối ưu




P







61

Performance-based navigation

PBN

Dẫn đường theo tính năng

62

Primary surveillance radar

PSR

Rađa giám sát sơ cấp




R







63

Receiver autonomous integrity monitoring

RAIM

Thiết bị thu tự động giám sát tính toàn vẹn tín hiệu hệ thống vệ tinh dẫn đường

64

Remote Air Traffic services

RATS

Dịch vụ không lưu từ xa

65

Area navigation

RNAV

Dẫn đường khu vực

66

Required navigation performance

RNP

Tính năng dẫn đường theo yêu cầu

67

Required navigation performance authorisation required approach

RNP AR

Tiếp cận dựa trên tính năng dẫn đường theo yêu cầu được cấp phép đặc biệt

68

Remotely-piloted aircraft system

RPAS

Hệ thống tàu bay được điều kiển từ xa

69

Runway Sequencing

RSEQ

Sắp xếp thứ tự sử dụng đường cất hạ cánh

70

Reduced vertical separation minimum

RVSM

Giảm phân cách cao tối thiểu




S







71

Standard instrument departure

SID

Phương thức khởi hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị

72

Surface management

SMAN

Quản lý bề mặt sân bay

73

Safety management systems

SMS

Hệ thống quản lý an toàn

74

Safety Nets

SNET

Mạng lưới an toàn

75

Secondary surveillance radar

SSR

Radar giám sát thứ cấp

76

Standard terminal arrival

STAR

Phương thức đến tiêu chuẩn sử dụng thiết bị

77

Surface Operations

SURF

Hoạt động khai thác bề mặt sân bay

78

Synthetic visualisation systems

SVS

Các hệ thống quan sát bằng mắt tổng hợp

79

System-wide information management

SWIM

Quản lý tin tức mở rộng trên toàn hệ thống




T







80

Trajectory-based operations

TBO

Khai thác theo quĩ đạo

81

Traffic alert and collision avoidance system

TCAS

Hệ thống tránh va chạm và cảnh báo lưu lượng hoạt động bay

82

Traffic flow management

TFM

Quản lý luồng không lưu

83

Terminal control area

TMA

Vùng kiểm soát trung tận

84

Aerodrome control tower

TWR

Đài kiểm soát tại sân bay




U






85

Unified Modeling Language


UML

Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất




V







86

Vietnam Air Traffic Management Corporation

VATM

Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam

87

Very High Frequency Air/Ground

VHF A/G

Sóng cực ngắn Không/Địa

88

Viet Nam satellite

VINASAT

Vệ tinh Việt Nam

89

Visual line-of-sight

VLOS

Tầm nhìn thẳng bằng mắt

90

Vertical navigation

VNAV

Dẫn đường theo phương thẳng đứng

91

Very high frequency (VHF) omnidirectional radio range

VOR

Đài dẫn đường vô tuyến đa hướng dử dụng tần số cao (VHF)

92

Very-small-aperture terminal

VSAT

Trạm thông tin vệ tinh mặt đất loại nhỏ




W







93

Wake Turbulence Separation

WAKE

Phân cách nhiễu động

94

World geodetic system - 1984

WGS-84

Hệ tọa độ toàn cầu - 1984

95

Weather exchange model

WXXM

Mô hình trao đổi tin tức thời tiết




X







96

EXtensible Markup Language

XML

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng


I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN


tải về 457.12 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương