Soát xét 10 tiêu chuẩn ngành : 16 TCN 461-464; 470-472; 488; 490.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng thuộc Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
TT
|
Tên tiêu chuẩn
|
Số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
Phần 2.Thuật ngữ, định nghĩa chung và phương pháp tính toán
|
16 TCN 868-99
|
2
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
Phần 8: Bộ tự động điều chỉnh độ khuếch đại
|
16 TCN 869-99
|
3
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
Phần 12: Bộ nối dùng cho phát thanh và ứng dụng tương tự
|
16 TCN 870-99
|
4
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
Phần 17: Bộ chỉ thị âm lượng chuẩn
|
16 TCN 871-99
|
5
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Lõi oxit từ dùng cho các cuộn cảm. Mức đánh giá A
|
16 TCN 872-99
|
6
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần: Lõi oxit từ dùng cho biến áp dải rộng
|
16 TCN 873-99
|
7
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 3: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Lõi oxit từ dùng làm các biến áp dải rộng. Mức đánh giá A và B
|
16 TCN 874-99
|
8
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần: Lõi oxit từ dùng làm biến áp và cuộn cảm công suất
|
16 TCN 875-99
|
9
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 4: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Lõi oxit từ dùng cho các biến áp và cuộn cảm công suất. Mức đánh giá A
|
16 TCN 876-99
|
10
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 5: Quy định kỹ thuật từng phần: Lõi oxit từ dùng cho các biến áp và cuộn cảm có thể điều chỉnh được
|
16 TCN 877-99
|
11
|
Tụ điện. Phương pháp thử quá áp (soát xét)
|
16 TCN 461-99
|
12
|
Điện trở. Phương pháp xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở (soát xét)
|
16 TCN 462-99
|
13
|
Điện trở. Phương pháp thử tải xung (soát xét)
|
16 TCN 463-99
|
1
|
2
|
3
|
14
|
Tụ điện. Phương pháp đo trở kháng (soát xét)
|
16 TCN 464-99
|
15
|
Tụ điện. Phương pháp xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của điện dung (soát xét)
|
16 TCN 470-99
|
16
|
Tụ điện. Phương pháp thử phóng nạp điện của tụ điện (soát xét)
|
16 TCN 471-99
|
17
|
Biến trở. Phương pháp kiểm tra tạp âm do chuyển dịch của trục động (soát xét)
|
16 TCN 472-99
|
18
|
Biến trở. Phương pháp đo điện trở nhỏ nhất của biến trở (soát xét)
|
16 TCN 487-99
|
19
|
Biến trở. Phương pháp kiểm tra đặc tính hàm biến đổi của biến trở (soát xét)
|
16 TCN 488-99
|
20
|
Biến trở. Phương pháp kiểm tra độ bền mòn của biến trở và công tắc biến trở
|
16 TCN 490-99
|