BỘ CÔNG NGHIỆP
Số : 77/1999/QĐ-BCN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 27/12/1990;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng Sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn ngành có số hiệu sau :
16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99;
Soát xét 10 tiêu chuẩn ngành : 16 TCN 461-464; 470-472; 488; 490.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng thuộc Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Thứ trưởng
Nơi nhận :
- Như trên,
- Lưu VP, CNCL.
Lê Quốc Khánh
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 77/1999/QĐ-BCN, ngày 01/12/1999)
TT
|
Tên tiêu chuẩn
|
Số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
Phần 2.Thuật ngữ, định nghĩa chung và phương pháp tính toán
|
16 TCN 868-99
|
2
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
Phần 8: Bộ tự động điều chỉnh độ khuếch đại
|
16 TCN 869-99
|
3
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
Phần 12: Bộ nối dùng cho phát thanh và ứng dụng tương tự
|
16 TCN 870-99
|
4
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
Phần 17: Bộ chỉ thị âm lượng chuẩn
|
16 TCN 871-99
|
5
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Lõi oxit từ dùng cho các cuộn cảm. Mức đánh giá A
|
16 TCN 872-99
|
6
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần: Lõi oxit từ dùng cho biến áp dải rộng
|
16 TCN 873-99
|
7
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 3: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Lõi oxit từ dùng làm các biến áp dải rộng. Mức đánh giá A và B
|
16 TCN 874-99
|
8
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần: Lõi oxit từ dùng làm biến áp và cuộn cảm công suất
|
16 TCN 875-99
|
9
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 4: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Lõi oxit từ dùng cho các biến áp và cuộn cảm công suất. Mức đánh giá A
|
16 TCN 876-99
|
10
|
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông
Phần 5: Quy định kỹ thuật từng phần: Lõi oxit từ dùng cho các biến áp và cuộn cảm có thể điều chỉnh được
|
16 TCN 877-99
|
11
|
Tụ điện. Phương pháp thử quá áp (soát xét)
|
16 TCN 461-99
|
12
|
Điện trở. Phương pháp xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở (soát xét)
|
16 TCN 462-99
|
13
|
Điện trở. Phương pháp thử tải xung (soát xét)
|
16 TCN 463-99
|
1
|
2
|
3
|
14
|
Tụ điện. Phương pháp đo trở kháng (soát xét)
|
16 TCN 464-99
|
15
|
Tụ điện. Phương pháp xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của điện dung (soát xét)
|
16 TCN 470-99
|
16
|
Tụ điện. Phương pháp thử phóng nạp điện của tụ điện (soát xét)
|
16 TCN 471-99
|
17
|
Biến trở. Phương pháp kiểm tra tạp âm do chuyển dịch của trục động (soát xét)
|
16 TCN 472-99
|
18
|
Biến trở. Phương pháp đo điện trở nhỏ nhất của biến trở (soát xét)
|
16 TCN 487-99
|
19
|
Biến trở. Phương pháp kiểm tra đặc tính hàm biến đổi của biến trở (soát xét)
|
16 TCN 488-99
|
20
|
Biến trở. Phương pháp kiểm tra độ bền mòn của biến trở và công tắc biến trở
|
16 TCN 490-99
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |