|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu số PC18
Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BCA, ngày 12/3/2014
|
BIÊN BẢN
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
Hồi…….. giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm.... tại:…………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
……………..
Chúng tôi gồm:
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
Đã tiến hành kiểm định chất lượng, chủng loại, mẫu mã phương tiện phòng cháy và chữa cháy ghi ở trang…………… và……… của……………………………………………………………….
I. Phương pháp kiểm định:
1. Mẫu thử nghiệm:….……………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra hồ sơ, tài liệu: ….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
3. Kiểm định các thông số kỹ thuật của phương tiện phòng cháy và chữa cháy.
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
II. Thiết bị kiểm định:
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
III. Kết quả kiểm định:
Số TT
|
Tên, quy cách phương tiện
|
Ký, mã hiệu
|
Đơn vị tính
|
Số Iượng
|
Nơi sản xuất
|
Năm sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Kết quả kiểm định các thông số kỹ thuật
|
Yêu cầu về thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn, Catalog
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Kết luận:
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập thành ….. bản./.
Người kiểm định
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện cơ quan kiểm định
(Ký tên, đóng dấu)
|
……..(1)………
……..(2)………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu số PC19
Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BCA, ngày 12/3/2014
|
Số:…../KĐ-PCCC
|
......., ngày… tháng… năm….
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
Căn cứ Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BCA ngày 12/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 và Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy.
- Căn cứ kết quả kiểm định về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện tại biên bản kiểm định ngày…… tháng……năm…… của………………………………………………………………..;
Xét đề nghị của…………………………………………………về việc kiểm định về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện tại văn bản số………, ngày…… tháng…… năm……,
………………………………(2)………………………………
CHỨNG NHẬN:
Phương tiện/lô phương tiện…………………… ghi tại trang…………. của……………………….
……………………………………………………………………………
Tại thời điểm kiểm định, số phương tiện này có các thông số kỹ thuật phù hợp với các quy định về phòng cháy và chữa cháy và được phép sử dụng trong công tác phòng cháy và chữa cháy.
|
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy in trên giấy khổ A4; khung viền kép, hai nét đều nhau, màu đỏ; nền giấy màu xanh nhạt, ở giữa có hình Công an hiệu.
(1) Tên cơ quan chủ quản cấp trên; (2) Tên cơ quan Cảnh sát PCCC cấp giấy chứng nhận kiểm định;
BẢNG THỐNG KÊ PHƯƠNG TIỆN PCCC ĐÃ ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH
(Kèm theo Giấy chứng nhận kiểm định số…………, ngày …/…/… của…… )
Số TT
|
Tên, số hiệu, quy cách của phương tiện
|
Ký, mã hiệu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Nơi sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DẤU KIỂM ĐỊNH VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
|
Mẫu số PC20
Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BCA, ngày 12/3/2014
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |