A. Triết học Mác Lênin



tải về 160.01 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.05.2022
Kích160.01 Kb.
#51885
DeCuongTrietHocMacLenin


A
1 Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ phận lý luận nào có chức năng làm sáng tỏ bản chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới là :
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác - Lênin thuộc khoa học xã hội

D
2 Khái niệm: "những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin" là chỉ:


a. Những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Những quan điểm cơ bản, nền tảng của chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Những quan điểm mang tình chất chân lý bền vững của chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Những quan điểm cơ bản, nền tảng và có tính chất chân lý bền vững của chủ nghĩa Mác - Lênin

D
3 Trong tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào được đánh giá là văn kiện đầu tiên có tính cương lĩnh của chủ nghĩa Mác, thể hiện sự chín muồi về mặt thế giới quan mới của C. Mác và Ăngghen:


a. Gia đình thần thánh (1845)
b. Hệ tư tưởng Đức (1845 - 1846)
c. Luận cương về L. Phoiơbắc (1845)
d. Tuyên ngôn của đảng cộng sản (1848)

A
4 Trong các câu hỏi sau đây, câu hỏi nào là biến thể của cách diễn đạt vấn đề cơ bản của triết học:


Não người đã phát triển như thế nào?
a. Nội dung của các tư tưởng của con người xuất hiện từ đâu và bằng cách nào?
b. Tư duy được thực hiện trong các hình thức nào và tuần theo các quy luật nào?
c. Mục đích và ý nghĩa của sự tồn tại người là gì?
d.

B
5 Trong tác phẩm kinh điển nào sau đây, tác phẩm nào thể hiện sự tập trung đầy đủ nhất nội dung lý luận kinh tế chính trị học của chủ nghĩa Mác? Tác phẩm đó của ai?


a. Phê phán cương lĩnh Gôta/ C.Mác
b. Bộ Tư bản/ C. Mác
c. Phên phán cương lĩnh Gôta/ Ph. Ăngghen
d. Bộ Tư bản/ Ăngghen

D
6 Trong tác phầm kinh điển nào sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung việc V.I. Lênin đã kế thừa và phát triển tư tưởng biện chứng trong triết học của G.W.Ph. Hêghen?


a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Làm gì?
c. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
d. Bút ký triết học

D
7 Chủ nghĩa Mác - Lênin là học thuyết khoa học:


a. Đã phát triển đến mức hoàn toàn đầy đủ
b. Trong đó mọi vấn đề được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cứu và vận dụng trong thực tiễn
c. Có thể thay thế cho mọi khoa học
d. Không ngừng phát triển trên cơ sở tổng kết những thành tựu mới của sự phát triển các khoa học và thực tiễn

C
8 Câu trả lời sau đây, câu nào diễn đạt chưa chuẩn xác


a. Chủ nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác sáng lập
b. Chủ nghĩa Mác là học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân lao động
c. Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi nhận thức và thực tiễn
d. Chủ nghĩa mác là học thuyết được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa của lịch sử tư tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng

D
9 Phát kiến vĩ đại nhất của các Mác trên lĩnh vực nghiên cứu triêt học và kinh tế chính trị là


a. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị lao động
b. Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư
c. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giái trị thặng dư
d. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư

C
10 Trong tác phầm kinh điển nào sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung việc V.I. Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức , tồn tại xã hội và ý thức xã hội


a. Làm gì?
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
d. Bút ký triết học

B
11 Hai khái niệm triết học và thế giới quan...


a. Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan
c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác - Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
d. Là hoàn toàn khác nhau

D
12 Nội dung mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:


a. Quan hệ giữa vật chất với ý thức
b. Quan hệ giữa ý thức với vật chất
c. Khả năng nhận thức thế giới của con người
d. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức

00:03
01:17


Nâng cấp để gỡ bỏ quảng cáo
Chỉ 35,99 US$/năm
A
13 Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình


c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

D
14 Thế giới quan là:


a. Quan niệm của con người về thế giới
b. Hệ thống quan niệm của con người về thế giới
c. Hệ thống quan niệm, quan điểm lý luận của con người về thế giới
d. Hệ thống quan niêm, quan điểm chung nhất của con người về thế giới

B
15 Phép biện chứng cổ đại là:


a. Biện Chứng duy tâm
b. Biện chứng ngây thơ, chất phác
c. Biện chứng duy vật khoa học
d. Biện chứng chủ quan

D
16 Phép biện chứng của triết học Hêghen là:


a. Phép biện chứng duy tâm chủ quan
b. Phép biện chứng duy vật hiện đại
c. Phép biện chứng ngây thơ, chất phác
d. Phép biện chứng duy tâm khách quan

B
17 Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống: " điểm xuất phát ... là sự khẳng định những sự vật hiện tượng của tự nhiên đều bao hàm những mâu thuẫn vốn có của chúng"

a. Phép siêu hình
b. Phép biện chứng
c. Phép biện chứng duy tâm
d. Phép biện chứng duy vật

A
18 Triết học bao gồm những quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại


Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào?
Chọn câu trả lời đúng:
a. Triết học cổ đại
b. Triết học phục hưng
c. Triết học Trung cổ - Tây âu
d. Triết học Mác - Lênin

C
19 Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:


a. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
b. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
c. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
d. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là nó là cái thống nhất

D
20 Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?


a. Duy vật chất phác
b. Duy vật siêu hình
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình

D
21 Trong định nghĩ về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chât là


a. Tự vận động
b. Cùng tồn tại
c. Đều có khả năng phản ánh
d. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức không lệ thuộc vào cảm giác

B
22 Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng:


a. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất
b. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất
c. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học
d. Phản vật chất không phải là vật chất

A
23 Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất?


a. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính
b. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan
c. Vật chất là có thể nhận thức được
d. Vật chất tự thân vận động

D
24 Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất của vật chất được chứng minh bởi:


a. Thực tiễn lịch sử
b. Thực tiễn cách mạng
c. Sự phát triển lâu dài của khoa học
d. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên

A
25 Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I. Lênin là cụm từ nào


a. Thực tại khách quan
b. Phạm trù triết học
c. Được đem lại cho con người trong cảm giác
d. Không lệ thuộc vào cảm giác

B
26 Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất, nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đã được V.I.Lênin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:


a. Tồn tại
b. Tồn tại khách quan
c. Có thể nhận thức được
d. Tính đa dạng

B
27 Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là:


a. Lao động trí óc
b. Thực tiễn
c. Nghiên cứu khoa học
d. Giáo dục

A
28 Chon từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng quan điểm duy vật biện chứng: "ý niệm chẳng qua là ... được di chuyển vào bộ óc con người và được cải biến đi ở trong đó"


a. Cái vật chất
b. Vật thể
c. Thông tin
d. Vật chất

D
29 Sự thông thái của con người:


a. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận
b. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn
c. Được thể hiện chắc chắn hơn trong hoạt động lý luận
d. Được thể hiện chắc chắn hơn trong hoạt động thực tiễn

A
30 Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và thực tiễn cần:


a. Xuất phát từ thực tế khách quan
b. Phát huy năng động chủ quan
c. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan
d. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan

A
31 Nhân tố cơ bản , trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:


a. Lao động và ngôn ngữ
b. Lao động trí óc và lao động chân tay
c. Thực tiễn kinh tế và lao động
d. Lao động và nghiên cứu khoa học

D
32 Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin thuộc tính phản ánh là thuộc tính?


a. Riêng có ở con người
b. Chỉ có ở các cơ thể sống
c. Chỉ có ở các chất vô cơ
d. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất

B
33 Đứng im là:


a. Tuyệt đối
b. Tương đối
c. Vừa tuyệt đối vừa tương đối
d. Không có đáp án đúng

B
34 Nếu không thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định dẫn tới quan điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:


a. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức
b. Sẽ phải thừa nhận nguyên nguyên cuối cùng của mọi vận động của vật chất là từ ý thức
c. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động
d. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ thượng đế

C
35 Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất:


a. Thực tại khách quan
b. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác
c. Thực tại khách quan - tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con người thì có thể sinh ra cảm giác
d. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu tượng của tư duy

C
36 Các trình độ phát triển của thế giới quan:


a. Thế giới quan tôn giáo - thế giới quan huyền thoại - thế giới quan triết học
b. Thế giới quan tôn giáo - thế giới quan triết học - thế giới quan huyền thoại
c. Thế giới quan huyền thoại - thế giới quan tôn giáo - thế giới quan triết học
d. Thế giới quan huyền thoại - thế giới quan siêu hình - thế giới quan triết học

C
37 Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử:


a. Quan hệ sản xuất mang tính vật chất
b. Yếu tố kinh tế quyết định lịch sử
c. Sự vận động và phát triển của xã hội, xuy cho cùng là do tư tưởng của con người quyết định
d. Kiến trúc thương tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử

C
38 Vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hóa sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?


a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học

C
39 Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I. Lênin điều đó chứng tỏ gì?


a. Vật chất không tồn tại thật
b. Vật chất tiêu tan mất
c. Giới hạn hiểu biết của chúng ta về vật chất mất đi
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được

A
40 Khái niệm trung tâm mà V.I. Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là?


a. Thực tại khách quan
b. Cảm giác
c. Phạm trù triết học
d. Phản ánh

C
41 Theo Ph. Ăngghen, vấn đề cơ bản lớn của triết học là vấn đề về:


a. Vật chất
b. Ý thức
c. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
d. Quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy con người

C
42 Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của cảm giác


a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

A
43 Trong xã hội có giai cấp, triết học


a. Cũng có tính giai cấp
b. Không có tính giai cấp
c. Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp
d. Chỉ có triết học phương Đông mới có tính giai cấp

D
44 Nhận định sau thuộc lập trường triết học nào?


"nhân tố kinh tế là nhân tố quyết đinh duy nhất trong lịch sử"
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

A
45 "Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó"


Nhận định này gắn liền với hệ thống triết học nào? Hãy chọn phương án sai?
a. Triết học duy vật
b. Triết học duy tâm
c. Triết học duy tâm khách quan
d. Triết học duy tâm chủ quan

B
46 Nên gắn ý kiến: "nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó" với lập trường triết học nào?


a. Triết học duy tâm chủ quan

b. Triết học duy tâm khách quan


c. Triết học duy vật
d. Triết học duy vật biện chứng

A
47 Xác định mệnh đề sai?


a. Vật thể không phải là vật chất
b. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
c. Vật thể là một dạng cụ thể của vật chất
d. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó

C
48 Không gian và thời gian:


a. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phươngthức tồn tại của vật chất
b. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất
c. Không gian và thời gian đều là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất
d. Không gian và thời gian đều là những phương thức tồn tại cơ bản của tồn tại vật chất

C
49 Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học hy lạp là:


a. Tính chất duy tâm
b. Tính chất duy vật, chưa triệt để
c. Tính chất tự phát, ngây thơ, mộc mạc
d. Tính chất khoa học

D
50 Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật?


a. Phép biện chứng thời cổ đại
b. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga
c. Phép biện chứng duy vật
d. Phép biện chứng duy tâm khách quan

B
51 Biện chứng chủ quan là gì?


a. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần túy
b. Là biện chứng của ý thức
c. Là biện chứng của thực tiễn xã hội
d. Là biện chứng của lý luận

D
52 Biện chứng tự phát là gì?


a. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan
b. Là biện chứng chủ quan thuần túy
c. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức được
d. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới nhưng chưa có hệ thống

C
53 Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ quan và biện chứng khách quan quan hệ thế nào với nhau?


a. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
d. Biện chứng chủ quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan

C
54 Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật hiện tượng?


a. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
b. Các mối liên hệ có vai trò như nhau
c. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy vào những điều kiện xác định
d. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau

D
55 Yêu cầu của quan niệm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vât. Yêu cầu này không thực hiện được nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?


a. Chống quan điểm siêu hình
b. Chống quan điểm duy tâm
c. Chống quan chủ nghĩa triết chung và thuyết ngụy biện
d. Đề phòng cho chúng ta khỏi phạm sai lầm và sự cứng nhắc

B
56 Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?

a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

D
57 Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý, quy luật cơ bản nào?


a. 1 nguyên lý, 1 quy luật
b. 1 nguyên lý, 2 quy luật
c. 2 nguyên lý, 2 quy luật
d. 2 nguyên lý, 3 quy luật

C
58 Phép biện chứng nào được coi là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy con người


a. Phép biện chứng cổ đại
b. Phép biện chứng cổ điển Đức
c. Phép biện chứng của chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen

D
59 Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở tính thống nhất vật chất của thế giới?


a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Phép biện chứng duy vật

D
60 Quan niệm nào khẳng định giữa các sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan luôn tồn tại trong tính quy định và tương tác, làm biến đổi lẫn nhau?


a. Quan niệm siêu hình
b. Quan niệm duy vật
c. Quan niệm duy vật cận đại Tây - Âu
d. Quan niệm biện chứng của chủ nghĩa Mác - Lênin

C
61 Nguồn gốc, động lực cơ bản của sự vận động phát triển là do:


a. Sự thống nhất của các mặt đối lập
b. Sự đấu tranh của các mặt đối lập
c. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
d. Sự mâu thuẫn của các mặt đối lập

D
62 Luận điểm "bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội" dựa trên quan điểm nào


a. Quan niệm duy vật
b. Quan niệm duy tâm
c. Quan niệm duy vật siêu hình
d. Quan niệm duy vật biện chứng

B
63 Cơ sở trực tiếp và chủ yếu nhất để hình thành khái niệm là gì?


a. Thế giới tự nhiên
b. Thực tiễn
c. Cảm giác
d. Tri gác và biểu tượng

C
64 Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình...những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.


a. Liệt kê và phân tích
b. Chứng minh
c. Khái quát hóa và trừu tượng hóa
d. Khái quát hóa và chứng minh

C
65 Phạm trù là những...phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định.


a. Khái niệm
b. Khái niệm rộng
c. Khái niệm rộng nhất
d. Khái niệm hẹp

B
66 "cái riêng - cái chung" , "nguyên nhân - kết quả", "tất nhiên - ngẫu nhiên", "nội dung - hình thức", "bản chất - hiện tượng", "khả năng - hiện thực" đó là các...của triết học Mác - Lênin.


a. Cặp khái niệm
b. Cặp phạm trù cơ bản
c. Thuật ngữ cơ bản
d. Cặp phạm trù

B
67 Có sự khác nhau nào giữa "khái niệm" và "phạm trù"?


a. "Khái niệm" chính là "phạm trù"
b. "Phạm trù" phải là những "khái niệm" rộng nhất
c. "Khái niệm" không bao giờ là một "phạm trù"
d. "Khái niệm" phải là những "phạm trù" rộng nhất

C
68 Hình thức cơ bản, đầu tiên của mọi quá trình tư duy là?


a. Cảm giác
b. Biểu tượng
c. Khái niệm
d. Suy luận

B
69 Cái riêng là một phạm trù dùng để chỉ...


a. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
b. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
c. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
d. Các yếu tố cấu thành một hệ thống

C
70 Khái niệm đơn nhất dùng để chỉ cái...


a. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng
b. Chỉ tồn tại ở một sự vật, một hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại ở sự vật, hiện tượng khác
c. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng trong một quan hệ xác định
d. Tồn tại ở một sự vật, một hiện tượng

B
71 Cái ...chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái...


a. Chung/Riêng
b. Riêng/Chung
c. Chung/Đơn nhất
d. Đơn nhất/Riêng

A
72 Cái ...là cái toàn bộ, phong phú hơn cái...


a. Chung/Riêng
b. Riêng/Chung
c. Chung/Đơn nhất
d. Đơn nhất/Riêng

B
73 Cái ...là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái...


a. Chung/Riêng
b. Riêng/Chung
c. Chung/Đơn nhất
d. Đơn nhất/Riêng

C
74 Cái... và cái... có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật


a. Chung/Riêng
b. Riêng/Chung
c. Chung/Đơn nhất
d. Đơn nhất/Riêng

D
75 Giả sử khái niệm Việt Nam là một "cái riêng" thì yếu tố nào sau đây là cái đơn nhất?


a. Con người
b. Quốc gia
c. Văn hóa
d. Hà Nội

C
76 Khi một sự vật, một hiện tượng mói được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất hiện đầu tiên:


a. Cái chung
b. Cái riêng
c. Cái đơn nhất
d. Cái phổ biến

B
77 Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?


a. Nguyên nhân
b. Kết quả
c. Hiện thực
d. Khả năng

A
78 Nguyên nhân và kết quả cái nào có trước?


a. Nguyên nhân
b. Kết quả
c. Cả hai cùng xuất hiện trước
d. Không cái nào xuất hiện trước

B
79 Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào có quan hệ nhân quả?


a. Đông - Tây
b. Nghèo - Dốt
c. Xuân - Hạ
d. Ngày - Đêm

D
80 Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?


a. Tính khách quan và tính phổ biến
b. Tính khách quan và tính tất yéu
c. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu
d. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu

C
81 Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng nguyên nhân, trong những điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên kết quả như nhau. Điều này thể hiện tính chất gì trong mối liên hệ nhân quả?


a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính tất yếu
d. Tính biện chứng

C
82 Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 100oC. Điều này chứng tỏ...


a. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh
b. Nguyên nhân luôn có trước kết quả
c. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những kết quả giống nhau
d. Không chứng tỏ được điều gì

A
83 Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định nó phải sảy ra như thể chứ không thể khác được gọi là?


a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Hệ quả
d. Bản chất

B
84 Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài , do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định gọi là gì?


a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Khả năng
d. Hiện thực

A
85 ... tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.


a. Tất nhiên và ngẫu nhiên
b. Chỉ mỗi tất nhiên
c. Chỉ mỗi ngẫu nhiên
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không

D
86 Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:

a. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên
b. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau

A
87 C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng: cái mà người ta quả quyết cho là...thì lại hoàn toàn do những cái...cấu thành; và cái được coi là...lại là hình thức trong đó ẩn nấp...


a. Tất yếu/ ngẫu nhiên; ngẫu nhiên/ tất yếu
b. Ngẫu nhiên/ tất yếu; Tất yếu/ ngẫu nhiên
c. Tất yếu/ ngẫu nhiên; Tất yếu/ ngẫu nhiên
d. Ngẫu nhiên/ tất yếu; Ngẫu nhiên/ tất yếu

B
88 V.I.Lênin cho rằng: Tính...không thể tách rời tính phổ biến


a. Nhân quả
b. Tất nhiên
c. Đơn nhất
d. Hiện thực

B
89 C. Mác cho rằng: nếu như...không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một tính chất rất thần bí.


a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Nguyên nhân
d. Kết quả

D
90 ...là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vừng giữa các yếu tố của sự vật đó.


a. Kết quả
b. Nguyên nhân
c. Nội dung
d. Hình thức

B
91 Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là "hình thức" trong cặp phạm trù "nội dung - hình thức" mà phép biện chứng duy vật nghiên cứu: " truyện kiều là..."


a. Tác phẩm của Nguyễn Du
b. Tác phẩm thơ lục bát
c. Tác phẩm có bìa màu xanh
d. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII

A
92 Không có ...tồn tại thuần túy không chứa đựng..., ngược lại cũng không có...lại không tồn tại trong một...xác định


a. Hình thức/nội dung; Nội dung/ hình thức
b. Nội dung/ hình thức; Hình thức/ nội dung
c. Hiện tượng/ bản chất; Bản chất/ hiện tương
d. Bản chất/ hiện tượng; Hiện tượng/ bản chất

B
93 Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,...giữ vai trò quyết định...


a. Hình thức/ nội dung
b. Nội dung/ hình thức
c. Hiện tượng/ bản chất
d. Ngẫu nhiên/ tất nhiên

A
94 Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?


a. Bản chất
b. Hiện tương
c. Nội dung
d. Hình thức

C
95 Hiện tượng là...


a. Một bộ phận của bản chất
b. Luôn đồng nhất với bản chất
c. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
d. Kết quả của bản chất

C
96 Trong chủ nghĩa tư bản, ... quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân là quan hệ bóc lột.


a. Hình thức
b. Nội dung
c. Bản chất
d. Hiện tượng

C
97 " Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản chất chân chính của mọi sự vật". Đây là quan niệm của ai?


a. Đêmôcrít
b. Hêraclit
c. Platôn
d. Ph. Ăngghen

C
98 "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó không tồn tại trên thực tế". Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?


a. Duy tâm khách quan
b. Duy vật biện chứng
c. Duy tâm chủ quan
d. Bất khả tri

D
99 V.I.Lênin cho rằng: nhận thức đi từ...đến..., từ bản chất ít sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn.


a. Hình thức/ nội dung
b. Nội dung/ hình thức
c. Bản chất/ hiện tượng
d. Hiện tượng/ bản chất

B
100 ... tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại...không ổn định mà luôn biến đổi.


a. Nội dung/ hình thức
b. Bản chất/ hiện tượng
c. Hiện tượng/ bản chất
d. Hình thức/ nội dung

B
101 Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện tồn tại thực sự, gọi là gì?


a. Kết quả
b. Hiện thực
c. Khả năng
d. Hiện thực khách quan

C
102 Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?


a. Nguyên nhân
b. Kết quả
c. Khả năng
d. Hiện thực

B
103 Khả năng là cái hiện thực...


a. Đã sảy ra
b. Chưa sảy ra
c. Không bao giờ sảy ra
d. Đang tồn tại

D
104 Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc là...


a. Khả năng
b. Hiện thực
c. Không phải hiện thực
d. Vừa là khả năng vừa là hiện thực

D
105 Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?


a. Có hai mặt khác nhau
b. Có hat mặt trái ngược nhau
c. Có hai mặt đối lập nhau
d. Sự thống nhất của các mặt đối lập

C
106 Chất của sự vật được nào nên từ...


a. Một thuộc tính
b. Nhiều thuộc tính
c. Thuộc tính cơ bản và không cơ bản
d. Chỉ từ thuộc tính cơ bản

D
107 Thế nào là độ của sự vật:


a. Trong một phạm vi, lượng - chất thống nhất với nhau
b. Trong một khoảng, lượng và chất thống nhất với nhau
c. Duy trì mối quan hệ, lương - chất thống nhất với nhau
d. Trong một giới hạn, lượng - chất thống nhất nói lên sự vật là nó

D
108 Khái niệm "bước nhảy"?


a. Sự đột biến
b. Chuyển dần về chất
c. Hoàn thiện chất
d. Quá trình biến đổi về chất diễn ra tại điểm nút

C
109 Phủ định biện chứng là sự phủ định:


a. Làm cho sự vật thay đổi hình thái
b. Làm xuất hiện sự vật mới
c. Tạo ra điều kiện, tiền đề cho sự phát triển
d. Thủ tiêu sự vật cũ

A
110 Bất kỳ sự phủ định nào cũng tạo ra sự ... của sự vật


a. Biến đổi
b. Phát triển
c. Nhân tố mới ở trình độ cao
d. Kế thừa cho sự tiến bộ và phát triển

A
111 Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính là cho sự vật là nó:

a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

D
112 Mỗi sự vật trong điều kiện xác định:


a. Chỉ có một thuộc tính
b. Có một số thuộc tính
c. Có vô vàn thuộc tính
d. Có một số thuộc tính xác định

B
113 Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, hiện tương về mặt số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô tồn tại của sự vật và tốc độ, nhịp điệu của sự vận động, phát triển của sự vật?

a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

C
114 Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi căn bản chất của sự vật ấy?


a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

D
115 Khái niệm nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất do sự biến đổi trước đó về lượng tới giới hạn điểm nút?


a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Bước nhảy

D
116 Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ làm thay đổi về chất của sự vật?


a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

A
117 Không phải mọi sự thay đổi về lượng đều:


a. Có khả năng dẫn đến thay đổi về chất
b. Ngay lập thức thay đổi về chất
c. Không thể lập tức làm thay đổi về chất
d. Không làm thay đổi về chất

D
118 Chất và lượng:


a. Không có mối quan hệ gì với nhau
b. Chỉ có mối quan hệ giữa chất với lượng
c. Chỉ có mỗi quan hệ giữa lượng với chất
d. Có mối quan hệ biện chứng với nhau

C
119 Theo nghĩa biện chứng, mâu thuẫn là:


a. Những gì khách nhau nhưng có mối liên hệ với nhau
b. Những gì trái ngược nhau
c. Những gì vừa đối lập với nhau vừa là điều kiên tiền đề tồn tại của nhau
d. Những gì có xu hướng thủ tiêu lẫn nhau

B
120 Trong phép biện chứng, khái niệm nào dùng để chỉ tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau giữa các mặt đó?


a. Thống nhất của các mặt đối lập
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Khái niệm mâu thuẫn
d. Khái niệm xung đột

A
121 Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?


a. Mâu thuẫn biện chứng
b. Mâu thuẫn
c. Thống nhất
d. Đấu tranh

D
122 Mối quan hệ giữa đấu tranh và thống nhất của các mặt đối lập trong một mâu thuẫn:


a. Đấu tranh là tuyệt đối
b. Thống nhất là tuyệt đối
c. Đấu tranh là tương đối
d. Đấu tranh là tuyệt đối, còn thống nhất là tương đối

C
123 V.I.Lênin từng nhận định thực chất của phép biện chứng là gì với tư cách là phép biện chứng của nhận thức?


a. Đồng nhất các mặt đối lập
b. Phân đôi cái thống nhất thành các mặt đối lập
c. Phân đôi cái thống nhất và nhận thức các bộ phân mâu thuẫn của nó
d. Phân tách sự vật thành các bộ phận cụ thể

A
124 Hoàn thiện luận điểm sau:


"sự phân đôi của cái thống nhất và sự nhận thức các bộ phận mâu thuẫn của nó, đó là...của phép biện chứng"
a. Thực chất
b. Nội dung
c. Nội dung cơ bản
d. Hình thức

A
125 Quá trình thay đổi các hình thái tồn tại của sự vật được gọi là:


a. Phủ định
b. Phủ định biện chứng
c. Sự thay thế
d. Sự hủy diệt

D
126 Phủ định biện chứng có đặc trưng cơ bản nào?


a. Tính khách quan và tính mâu thuẫn
b. Tính mâu thuẫn và tính kế thừa
c. Tính kế thừa và tính phát triển
d. Tính khách quan và tính kế thừa

D
127 Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mục đích của nhận thức?


a. Nhận thức để thỏa mãn sự hiểu biết của con người
b. Nhận thức vì ý chí của thượng đế
c. Nhận tức vì sự thực hiện quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối
d. Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu của thực tiễn

D
128 Tiêu chuẩn của chân lý là gì?


a. Tính chính xác
b. Là tiện lợi cho tư duy
c. Là được nhiều người thừa nhận
d. Là thực tiễn

A
129 Những hình thức nhận thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng, thuộc giai đoạn nhận thức nào?


a. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức thông thường
d. Nhận thức khoa học

B
130 Những hình thức nhận thức: khái niệm, phán đoán, suy luận thuộc giai đoạn nhận thức nào?


a. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức lý tính
c. Trực quan sinh động
d. Nhận thức kinh nghiệm

A
131 Hình thức nhận thức nào cần có sự tác động trực tiếp của vật vào cơ quan giác quan của con người?


a. Cảm giác
b. Khái niệm
c. Suy luận
d. Phán đoán

D
132 Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động của vật vào cơ quan giác quan của con người:


a. Cảm giác
b. Tri giác
c. Biểu tượng
d. Khái niệm

A
133 Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao động sản xuất?


a. Tri thức kinh nghiệm
b. Tri thức lý luận
c. Tri thức lý luận khoa học
d. Tri thức lý luận thực tiễn

A
134 Điều khẳng định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa lý luận và kinh nghiệm:


a. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cở sở kinh nghiệm
b. Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời của lý luận
c. Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
d. Lý luận đi trước kinh nghiệm

D
135 Chân lý là:


a. Sự thật mà ai cũng biết
b. Lẽ phải ai cũng thừa nhận
c. Tri thức phù hợp với logic suy luận
d. Tri thức có nội dung chân thực và đã được thực tiễn kiểm nghiệm

B
136 Theo C. Mác con người phải chứng minh chân lý trong:


a. Hoạt động lý luận
b. Hoạt động thực tiễn
c. Thực tế
d. Hiện thực

C
137 Theo V.I.Lênin: quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là...của lý luận nhận thức:


a. Điểm thứ nhất

b. Đầu tiên


c. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
d. Điều quan trọng

D
138 Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần...


a. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
b. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
c. Căn cứ vào cái tất nhiên và ngẫu nhiên
d. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên

A
139 "hiện thực chủ quan", khi cần thiết có thể dùng chỉ...


a. Ý thức
b. Vật chất
c. Khả năng
d. Hiện thực khách quan

C
140 V.I.Lênin khẳng định: chủ nghĩa Mác dựa vào...chứ không phải dựa vào...để vạch ra đường lối chính trị của mình.


a. Khả năng/ hiện thực
b. Hiện thực/ ngẫu nhiên
c. Hiện thực/ khả năng
d. Tất yếu/ ngẫu nhiên

C
141 Ở trong lĩnh vực...khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu không có sự tham gia của con người.


a. Tự nhiên
b. Tự nhiên và xã hội
c. Xã hội
d. Tự nhiên và tư duy

C
142 Trong tác phẩm bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa "...và..." với sự vận động của một con sông - bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới.


a. Nội dung và hình thức
b. Khả năng và hiện thực
c. Hiện tượng và bản chất
d. Tất yếu và ngẫu nhiên

A
143 Trong mối quan hệ giữa "lực lượng sản xất và quan hệ sản xuất", yếu tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?


a. Lực lượng sản xuất là nội dung - quan hệ sản xuất là hình thức
b. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
d. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức

C
144 Trong tác phẩm "biện chứng của tự nhiên", Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng...là đồng nhất và không thể tách rời được.


a. Nguyên nhân và kết quả
b. Khả năng và hiện thực
c. Nội dung và hình thức
d. Bản chất và hiện tượng

C
145 Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống đất và ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?


a. Ngẫu nhiên
b. Tất nhiên
c. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên
d. Không phải tất nhiên và cũng không phải ngẫu nhiên

B
146 Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kỳ nào?


a. Thế kỷ XV - XVI
b. Thế kỷ XVII - XVIII
c. Thế kỷ XVIII - XIX
d. Thế kỷ XIX - XX

C
147 V.I.Lênin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:


1. "sự phát triển coi như là sự giảm đi và tăng lên, như là lặp lại"
2. "sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt đối lập"
Câu nói này của V.I.Lênin nói trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Bút ký triết học
c. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao?
d. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu

D
148 Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ


a. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con người
b. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
c. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự vật
d. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới

D
149 Tại sao C. Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen là phép biện chứng lộn đầu xuống đất?


a. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
b. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất
c. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần
d. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, ý niệm

D
150 Đâu là biện chứng với tư cách là khoa học trong số các quan niệm, các hệ thống lý luận dưới đây?


a. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại
b. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII - XIX
c. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVIII - XIX
d. Phép biện chứng duy vật

A
151 Cái ...chỉ tồn tại trong cái...thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình


a. Chung/Riêng
b. Riêng/Chung
c. Chung/Đơn nhất
d. Đơn nhất/Riêng

B
152 Triết gia nào cho rằng: "Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời"


a. Đêmôcrit
b. Platôn
c. C.Mác
d. Hêraclit

B
153 Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ quan, nguyên nhan khách quan...điều đó chứng tỏ là...


a. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra
b. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra
c. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra
d. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân - kết quả

C
154 Biện chứng khách quan là gì?


a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm
b. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối, độc lập với ý thức con người
c. Là biện chứng của các tồn tại vật chất
d. Là biện chứng không thể nhận thức được nó

D
155 Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phổ biến của các sự vật và hiện tượng


a. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau.
b. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
c. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì khác nhau
d. Thế giới là một chỉnh thể thống nhất bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt nhau, vừa có mối liên hệ qua lại với nhau, vừa thâm nhập và chuyển hóa cho nhau

C
156 Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở "ý niệm tuyệt đối"?


a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật

A
157 Nội dung của các phạm trù luôn luôn mang tính...


a. Khách quan
b. Chủ quan
c. Chân thực
d. Khách quan và chủ quan

B
158 "Phạm trù chỉ là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực". Đây là quan niệm của trường phái nào?


a. Trường phái triết học duy thực
b. Trường phái triết học duy danh
c. Trường phái Cantơ
d. Trường phái triết học Mác - Xít

D
159 "Đói nghèo" và "dốt nát", hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?


a. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả
b. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả
c. Cả hai đều là nguyên nhân
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia

C
160 Ph.Ăngghen cho rằng: đối với ai phủ nhận...thì mọi quy luật tự nhiên đều là giả thuyết.


a. Vấn đề nội dung hình thức
b. Phạm trù khả năng - hiện thực
c. Tính nhân quả
d. Tính biện chứng

C
161 Cái ngẫu nhiên là cái...


a. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào
b. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật
c. Biểu hiện của quy luật
d. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào

C
162 ...là tổng hợp những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật


a. Khả năng
b. Hiện thực
c. Nội dung
d. Hình thức

C
163 Theo C. Mác: vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có thể đạt được chân lý khách quan hay không hoàn toàn không phải là vấn đề lý luận mà là vấn đề...


a. Thực tế
b. Hiện thực
c. Thực tiễn
d. Khoa học

C
164 Có những sự vật, hiện tương sảy ra...


a. Không có nguyên nhân nào
b. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được
c. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được
d. Có nguyên nhân và luôn luôn nhận thức được

C
165 Điều khẳng định nào sau đây là đúng:


a. Thuyết không thể biết không thừa nhận chân lý khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan không thừa nhận chân lý khách quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan thừa nhận chân lý khách quan
d. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận chân lý khách quan.

C
166 Quá trình thay đổi hình thái tồn tại của sự vật đồng thời qua đó tạo ra cá điều kiện phát triển được gọi là


a. Phủ định
b. Phủ định biện chứng
c. Phát triển
d. Tiến hóa

C
167 Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ:


Sự ra đời của quan điểm duy vật về lịch sử do C. Mác sáng lập ra đã khắc phục được những sai lầm căn bản trong việc lý giải xã hội theo:

a. Quan điểm tôn giáo và duy tâm

b. Quan điểm duy vật siêu hình và tôn giáo

c. Quan điểm duy tâm và siêu hình

d. Quan điểm duy vật tự nhiên và tầm thường

D
168 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:


Xã hội có các loại hình cơ bản là:

a. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa

b. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần

c. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật

d. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người

B
169 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:


Sản xuất ra của cải vật chất giữ vai trò là:

a. Nền tảng của xã hội

b. Nền tảng vật chất của xã hội

c. Nền tảng tinh thần của xã hội

d. Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội

C
170 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Suy đến cùng, trình độ phát triển của nền sản xuất ra của cải vật chất của xã hội được quyết định bởi trình độ:

a. Phát triển của phương thức sử dụng lao động

b. Phát triển của các nguồn lực sử dụng trong quá trình sản xuất

c. Phát triển của lực lượng sản xuất

d. Phát triển của quan hệ sản xuất

A
171 Chọn câu trả lời đúng


Tiền đề xuất phát của chủ nghĩa duy vật lịch sử là :
a. Con người hiện thực
b. Con người trừu tượng
c. Con người hành động
d. Con người tư duy

A
172 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:


Thực chất của quá trình sản xuất vật chất là quá trình:
a. Con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên
b. Con người nhận thức thế giới và bản thân mình
c. Con người thực hiện sáng tạo trong tư duy
d. Con người thực hiện lợi ích của mình

A
173 Chọn câu trả lời đúng:


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, để giải thích đúng và triệt để các hiện tượng trong đời sống xã hội, cần phải xuất phát trừ:

a. Nền sản xuất vật chất của xã hội

b. Quan điểm chính trị của giai cấp nắm quyền lực nhà nước

c. Truyền thống văn hóa xã hội

d. Ý trí của mọi thành viên trong cộng đồng xã hội

B
174 Chọn câu trả lời đúng:


Lực lượng sản xuất bao gồm:

a. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên

b. Tư liệu sản xuất và người lao động

c. Người lai động và trình độ lao động của họ

d. Người lao động và công cụ lao động

B
175 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:


Nhân tố quyết định trong lực lượng sản xuât là nhân tố:

a. Tư liệu sản xuất

b. Người lao động

c. Công cụ lao động

D
176 Chọn câu trả lời đúng nhất theo phương thức định nghĩa khái niệm:
Khái niệm quan hệ sản xuất dùng để chỉ:

a. Mối quan hệ giữa con người với giới tự nhiên

b. Mối quan hệ giữa con người với con người

c. Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình lao động

d. Mối quan hệ kinh tế trong quá trình sản xuất và tái sản xuất của xã hội

C
177 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Quan hệ cơ bản nhất trong hệ thống quan hệ sản xuất là quan hệ:

a. Sở hữu

b. Sở hữu về trí tuệ

c. Sở hữu về tư liệu sản xuất

d. Sở hữu về công cụ lao động

B
178 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:

a. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất

b. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

c. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau

d. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều phụ thuộc vào quyền lực nhà nước

C
179 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ:

a. Luôn luôn thống nhất với nhau

b. Luôn luôn đối lập loại trừ nhau

c. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

d. Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau

D
180 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Quy luật cơ bản nhất, chi phối quyết định toàn bộ quá trình vận động và phát triển của lịch sử xã hội loài người là quy luật:

a. Đấu tranh giai cấp

b. Phát triển khoa học và công nghệ

c. Phát triển kinh tế thị trường

d. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

C
181 Chọn câu trả lời đúng:


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nguồn gốc, động lực cơ bản nhất của mọi quá trình phát triển xã hội là:

a. Sự phát triển của khoa học

b. Sự phát triển của khoa học công nghệ

c. Sự vận động của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

d. Đấu tranh giai cấp

C
182 Chọn câu trả lời đúng:


Theo quan điểm duy vật lịch sử:

a. Quan hệ sản xuất có thể vượt trước trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

b. Quan hệ sản xuất có thể lạc hậu hơn trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

c. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

d. Tùy từng điều kiện cụ thể, quan hệ sản xuất có thể vượt trước lực lượng sản xuất

A
183 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:

a. Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển

b. Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển

c. Cả hai đều là những yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển

d. Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển

D
184 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Khái niệm cơ sở hạ tầng là dùng để chỉ:

a. Quan hệ kinh kế của xã hội

b. Kết cấu vật chất - kỹ thuật làm cơ sở để phát triển kinh tế

c. Quan hệ sản xuất của xã hội

d. Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội

C
185 Chọn câu trả lời đúng:


Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất, quyết định mọi mối quan hệ xã hội là:

a. Quan hệ quyền lực nhà nước

b. Quan hệ văn hóa

c. Quan hệ kinh tế

d. Quan hệ tôn giáo

D
186 Chọn câu trả lời đúng:


Theo quan điểm duy vật lịch sử, khái niệm kiến trúc thượng tầng là để chỉ:

a. Toàn bộ thiết chế chính trị của xã hội

b. Toàn bộ thiết ché chính trị và pháp luật của xã hội

c. Toàn bộ thiết chế chính trị - xã hội

d. Toàn bộ hệ thống kết cấu các hình thái ý thức xã hội cùng với các thiết chế chính trị - xã hội tương ứng.

B
187 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất, có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng là yếu tố:

a. Tổ chức chính đảng

b. Tổ chức nhà nước

c. Tổ chức tôn giáo

d. Các tổ chức văn hóa - xã hội

D
188 Chọn câu trả lời đúng:


Thông thường, trong kiến trúc thượng tầng các nhà nước tư bản hiện nay:

a. Đều thực hiện chế độ nhất nguyên chính trị

b. Không thực hiện chế độ đa nguyên chính trị

c. Tùy từng nước mà có thể thực hiện chế độ đa nguyên chính trị hay không

d. Thực hiện chế độ đa đảng nhưng nhất nguyên chính trị

C
189 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Nhà nước là:

a. Tổ chức phi chính phủ

b. Tổ chúc quyền lực phi giai cấp

c. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội

d. Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai cấp trong xã hội

C
190 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là mối quan hệ:

a. Luôn luôn thống nhất với nhau

b. Luôn luôn đối lập nhau

c. Thống nhất và đấu tranh giữa hai mặt đối lập

d. Thống nhất là căn bản, còn đấu tranh giữa chúng chỉ là tạm thời

C
191 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Trong mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội:

a. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

b. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng

c. Chúng có mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

d. Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng

D
192 Chọn câu trả lời sai:


Trong một hình thái kinh tế xã hội, lực lượng sản xuất có các vai trò sau đây:
a. Là nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội

b. Là nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội

c. Là nhân tố, xét đến cùng, quyết định sự hình thành và phát triển của mọi xã hội

d. Tiêu biểu cho bộ mặt xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển

D
193 Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:
Người ta:

a. Có thể tự do tùy ý lựa chọn cho mình những quan hệ sản xuất nhất định

b. Không thể lựa chọn những quan hệ sản xuất cho mình được

c. Có thể tự do lựa chọn nhưng không thể tùy ý lựa chọn cho mình những quan hệ sản xuất nhất định

d. Có thể tự do lựa chọn những quan hệ sản xuất nhất định trong phạm vi tính tất yếu của trình độ phát triển của lực lượng sản xuất hiện thực

C
194 Trả lời theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao?


"nhà nước là hiện tượng vĩnh viễn của lịch sử"

a. Đúng. Vì: bản chất của con người vốn là tham làm, vị kỷ nên xã hội luôn luôn cần đến quyền lực đặc biệt là nhà nước để điều tiết các quan hệ lợi ích

b. Đúng. Vì: đã là một cộng đồng xã hội thì tất yếu phải có sự quản lý và điều tiết chung

c. Sai. Vì: nguồn gốc ra đời của nhà nước là do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được mà giai cấp không phải là hiện tượng vĩnh viễn của lịch sử

d. Sai. Vì: thực tế lịch sử thời nguyên thủy không có tổ chức nhà nước trong kiến trúc thượng tầng của xã hội, còn tương lại của xã hội loài người thế nào thì không thể dự báo chĩnh xác được

C
195 Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử


Nhà nước là yếu tố cơ bản trong kiến trúc thượng tầng của xã hội, nó:

a. Luôn luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng

b. Luôn luôn có tác động tiêu cực đối với cơ sở hạ tầng

c. Có thể tác động tích cực hoặc tiêu cực, tùy theo từng điều kiện nhất định

d. Không có tác dụng gì tới cơ sở hạ tầng kinh tế mà chỉ có tác dụng tới các yếu tố khác trong bản thân hệ thống kiến trúc thượng tầng

D
196 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:


Nguồn gốc sâu xã của các cuộc cách mạng là do:

a. Quần chúng lao động bị áp bức

b. Quần chúng lao động bị áp bức năng nề

c. Giai cấp cầm quyền bị khủng hoảng về đường lối cai trị

d. Mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

C
197 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động:

a. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực

b. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực

c. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực

d. Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi là chiều hướng tích cực

C
198 Chọn câu trả lời đúng:


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, yếu tố cơ bản nhất tạo thành điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội là các yếu tố thuộc về:

a. Điều kiện tự nhiên

b. Điều kiện dân cư

c. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất

d. Không có yếu tố nào là cơ bản nhất mà tùy thuộc các điều kiện lịch sử cụ thể khác nhau

B
199 Chọn phương án đúng theo quan điểm duy tâm về lịch sử:


Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội:

a. Suy đến cùng, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

b. Suy đến cùng, ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội

c. Tồn tại trong mối quan hệ phụ thuộc vào nhau, không cái nào quyết định cái nào

d. Tùy từng điều mà xem xét cái nào quyết định cái nào

D
200 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Trong mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội

a. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

b. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, không cái nào quyết định cái nào

c. Ý thức xã hội quyết đinh tồn tại xã hội

d. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

C
201 Chọn câu trả lời đúng:


Quan niệm cho rằng: "ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội, nó không có tính độc lập tượng đối" là quan điểm của:

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

D
202 Chọn câu trả lời đúng:


Quan điểm cho rằng: "tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội nhưng đồng thời ý thức xã hội lại có tính độc lập tương đối của nó" là quan điểm của:

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

D
203 Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan niệm duy vật lịch sử:


Mỗi hình thái hinh tế- xã hội đều được cấu thành từ các nhân tố:

a. Lực lượng sản xuất, kiến trúc thượng tầng

b. Quan hệ kinh tế, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

c. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

d. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội và kiến trúc thượng tầng

C
204 Chọn câu trả lời đúng:


Quan niệm cho rằng: "suy nghĩ của những người sống trong túp lều tranh luôn luôn khác với suy nghĩ của những kẻ sống trong cung điện" là quan điểm của:

a. Chủ nghĩa duy vật

b. Chủ nghĩa duy tâm

c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

D
206 Chọn câu trả lời đúng:


C.Mác đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là quan hệ cơ bản nhất để phân tích kết cấu của xã hội:
a. Quan hệ chính trị
b. Quan hệ pháp luật
c. Quan hệ giữa con người với giới tự nhiên
d. Quan hệ sản xuất

C
207 Điền thêm vào câu sau đây và xác định đó là luận điểm của ai?


"sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình..."

a. Lịch sử tất yếu theo quy luật tự nhiên/ V.I.Lênin

b. Lịch sử đi lên/ Ph. Ăngghen

c. Lịch sử - tự nhiên/ C. Mác

d. Lịch sử của các dân tộc/ Hồ Chí Minh

D
208 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:


Quá trình "lịch sử tự nhiên" của sự phát triển các hình thái kinh tế xã hội là quá trình phát triển theo:

a. Quy luật của tự nhiên

b. Ý muốn chủ quan của con người

c. Ý niệm tuyệt đối

d. Quy luật khách quan của xã hội

D
209 Chon câu trả lời đúng và đầy đủ nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:


Theo V.I.Lênin, để có quan niệm đúng, vững chắc về sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên thì cần phải:

a. Quy những mối quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất

b. Quy những quan hệ sản xuất vào các quan hệ chính trị, pháp luật

c. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và quy những quan hệ sản xuất vào trình độ phát triển của kỹ thuật, công nghệ hiện thời

d. Quy những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và quy những quan hệ sản xuất vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

C
210 Chọn câu trả lời đúng theo quan niệm duy vật lịch sử:


Nhân tố quyết định xu hướng phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là:

a. Ý thức của gia cấp nắm quyền lực nhà nước

b. Ý trí của nhân dân

c. Quy luật khách quan

d. Điều kiện khách quan và chủ quan của mỗi xã hội

C
211 Chọn câu trả lời đúng nhất và đầy đủ từ góc độ thế giới quan, phương pháp luận nhận thức về xã hội:


Lý luận hình thái kinh tế xã hội do C.Mác sáng lập ra đã khắc phục được những hạn chế cơ bản nào trong các quan niệm về xã hội đã có trước đây?

a. Quan niệm duy tâm và tôn giáo

b. Quan niệm duy vật tầm thường và tôn giáo

c. Quan niệm siêu hình và duy tâm, tôn giáo

d. Quan niệm duy tâm khách quan và tôn giáo, huyền thoại

D
212 Chon câu trả lời đúng theo định nghĩa của V.I.Lênin về giai cấp:


Sự khác biệt cơ bản nhất giữa các giai cấp là địa vị của họ trong:

a. Quyền lực chính trị

b. Quyền lực nhà nước

c. Quyền lực quản lý kinh tế

d. Quyền lực sở hữu tư liệu sản xuất

A
213 Chọn câu trả lời đúng nhất theo định nghĩa của V.I.Lênin về giai cấp:


Giai cấp là những tập đoàn người to lớn có sự phân biệt về:

a. Địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử

b. Địa vị của họ trong quá trình quản lý và phân phối của cải xã hội

c. Địa vị của họ trong quản lý chính trị, văn hóa và xã hội

d. Địa vị của họ trong việc nắm quyền lực nhà nước

D
214 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Đấu tranh giai cấp giữ vai trò là:

a. Động lực cơ bản nhất của sự phát triển xã hội

b. Một trong những phương thức và động lực của sự phát triển xã hội ngày nay

c. Một trong những nguồn gốc và động lực quan trọng của mọi xã hội

d. Một trong những phương thức, động lực của sự tiến bộ, phát triển xã hội trong điều kiện xã hội có sự phân hóa thành đối kháng giai cấp

D
215 Chọn câu trả lời đúng, đầy đủ nhất theo quan niệm duy vật lịch sử:


Cách mạng xã hội giữa vai trò là:

a. Động lực phát triển của mọi xã hội

b. Nguồn gốc và động lực tiến bộ của xã hội

c. Phương thức, động lực cơ bản nhất của sự phát triển xã hội trong điều kiện xã họi có sự phân hóa thành đối kháng giai cấp

d. Một trong những phương thức, động lực phát triển xã hội

D
216 Chon quan niệm đúng về con người theo quan điểm toàn diện của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Con người là:

a. Thực thể vật chất tự nhiên

b. Thực thể chính trị và đạo đức

c. Thực thể chính trị, có tư duy và văn hóa

d. Thực thể tự nhiên và xã hội

D
217 Chon quan niệm đúng về con người theo quan điệm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Bản chất con người là:

a. Thiện


b. Ác

c. Không thiện, không ác ( mang bản chất tự nhiên)

d. Tổng hòa các quan hệ xã hội

C
218 Điền thêm từ để có câu trả lời đúng theo quan niệm duy vật lịch sử và xác định đó là nhận định của ai?


"trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là..."

a. Tổng hòa các quan hệ kinh tế /V.I.Lênin

b. Toàn bộ các quan hệ xã hội /Ph.Ăngghen

c. Tổng hòa những quan hệ xã hội /C.Mác

d. Tổng hòa các quan hệ tự nhiên và xã hội /C.Mác

D
219 Chọn câu trả lời đúng theo định nghĩa của Ph.Ăngghen:


Con người là động vật:

a. Biết tư duy

b. Biết ứng xử theo các quy phạm đạo đức

c. Chính trị

d. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động

C
220 Chon câu trả lời đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Lực lượng cơ bản nhất trong quần chúng nhân dân là:

a. Giai cấp thống trị xã hội

b. Tầng lớp tri thức

c. Người lao động

d. Công nhân và nông dân

A
221 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:


Chủ thể sáng tạo chân chính ra lịch sử là:

a. Quần chúng nhân dân

b. Các cá nhân kiệt xuất, các vĩ nhân

c. Giai cấp thống trị

d. Tầng lớp tri thức trong xã hội

C
222 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy tâm xã hội:


Lực lượng sáng tạo ra lịch sử là :

a. Quần chúng nhân dân lao động

b. Giai cấp thống trị xã hội

c. Các vĩ nhân, những cá nhân kiệt xuất

d. Giai cấp thống trị xã hội

D
223 Chọn câu trả lời đúng theo văn kiện của Đảng:


Bài học lớn thứ nhất trong Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam là bài học nào?

a. Tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan

b. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại

c. Nâng cao sức chiến đầu của Đảng

d. Lấy dân làm gốc

D
224 Chọn câu trả lời đúng theo nghiên cứu lịch sử:


Chủ trương xây dựng nhà nước pháp quyền của dân, do dân và vì dân là của ai?

a. C. Mác

b. Ph.Ăngghen

c. V.I.Lênin

d. Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam

C
225 Chọn câu trả lời đúng theo vận dụng phương pháp luận duy vật lịch sử :


Tâm lý, tính cách tiểu nông của người Việt nam truyền thống căn bản là do:

a. Bản tính cố hữu của người Việt Nam

b. Bị phong kiến, đế quốc nhiều thế kỷ áp bức thống trị

c. Phương thức sản xuất tiểu nông, lạc hậu tồn tại lâu dài trong lịch sử

d. Điều kiện tổ chức dân cư khép kín của các làng xã

D
226 Chọn câu trả lời đúng nhất theo vận dụng phương pháp duy vật lịch sử:


Tại sao trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, tất yếu phải xây dựng một nền kinh tế nhiều thành phần dựa trên cơ sở nhiều loại hình sở hữu khác nhau?

a. Vì các thành phần đều cần cho sự phát triển kinh tế

b. Vì không thể lập tức xóa bỏ ngay được các thành phần kinh tế ngoài công hữu

c. Vì kinh nghiệm các nước trên thế giới cho thấy sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần là tất yếu

d. Vì thực tế phát triển lực lượng sản xuất ở nước ta đang còn đang ở nhiều trình độ khác nhau

D
227 Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử


Nhân tố đảm bảo cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là:

a. Có nền khoa học tiên tiến

b. Có nhân tố chính trị tiến bộ

c. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

d. Có thể tạo ra năng suất lao động cao hơn

B
228 Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử


Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với toàn thể xã hội khi nó:

a. Nắm được quyền lực nhà nước

b. Nắm được tự liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước

c. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học

d. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu

C
229 Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao?


"Vì quan hệ sản xuất phải phụ thuộc tất yếu vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; do vậy, với bất cứ một sự biến đổi nào trong lực lượng sản xuất cũng ngay lập tức dân tới sự biến đổi trong quan hệ sản xuất"

a. Đúng. Vì: quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực lượng sản xuất

b. Đúng. Vì: quan hệ sản xuất chỉ là hình thức kinh tế của quá trình sản xuất, nó luôn phải biến đổi cho phù hợp với nột dung vật chất của quá trình đó - tức lực lượng sản xuất

c. Sai. Vì: quan hệ sản xuất phụ thuộc vào lực lượng sản xuất nhưng nó có tính độc lập tương đối

d. Sai. Vì: trong thực tế không đúng như vậy

D
230 Điền thêm từ đề hoàn thiện nhận định sau đây của V.I. Lênin:


"Chủ nghĩa Mác đã mở đường cho việc nghiên cứu rộng rãi và toàn diện quá trình phát sinh, phát triển và suy tàn của..."
a. Hệ thống vật chất trong giới tự nhiên
b. Các quá trình kinh tế và chính trị - xã hội
c. Các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Các hình thái kinh tế - xã hội

C
231 Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ:


Sản xuất vật chất là hoạt động có:
a. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
b. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng động, tính văn hóa và tính mục đích
c. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử và tính sáng tạo
d. Tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo, tính văn hóa và tính mục đích dự thân

A
232 Chọn câu trả lời đúng:


Theo C.Mác, các nền kinh tế căn bản phân biệt với nhau bởi:
a. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
b. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất
c. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
d. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất

D
233 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Khi xuất hiện mâu thuẫn gay gắt giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thì:
a. Quan hệ sản xuất sẽ tự động thay đổi cho phù hợp với lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất không thể thay đổi được vì nó được bảo vệ bằng quyền lực nhà nước
c. Lực lượng sản xuất phải tự điều chỉnh cho phù hợp với quan hệ sản xuất
d. Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cải cách và các cuộc cách mạng xã hội

D
234 Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật lịch sử:


Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội, tức là khẳng định sự phát triển của xã hội:
a. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của giới tự nhiên
b. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của xã hội
c. Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của tự nhiên và xã hội
d. Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời chịu sự tác động của các nhân tố khác, trong đó có nhân tố thuộc về hoạt động của con người

C
235 Chọn câu trả lời đúng theo tinh thần khoa học:


Lý luận hình thái kinh tế - xã hội là cơ sở khoa học để:
a. Giải thích đầy đủ mọi hiện tượng xã hội
b. Giải thích chính xác và đầy đủ mọi hiện tượng xã hội
c. Xác lập phương pháp luận khoa học chung nhất để giải thích các hiện tượng xã hội
d. Xác lập phương pháp luận chung nhất ở tầm "duy nhất khoa học" cho mọi quá trình nghiên cứu

D
236 Chọn câu trả lời đúng nhất theo khái niệm cách mạng xã hội của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Khái niệm "cách mạng xã hội" dùng để chỉ:
a. Sự tiến bộ, tiến hóa mọi lĩnh vực trong một xã hội nhất định
b. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác
c. Sự thay thế thể chế kinh tế này bằng một thể chế kinh tế khác
d. Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế - xã hội khác cao hơn

D
237 Chọn mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:


a. Con người là chủ thể tùy ý sáng tạo ra lịch sử
b. Lịch sử sáng tạo ra con người; con người không thể sáng tạo ra lịch sử
c. Con người không thể sáng tạo ra lịch sử mà chỉ có thể thích ứng với những điều kiện có sẵn
d. Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm vi những điều kiện khách quan mà chính lịch sử trước đó đã tạo nên cho nó

B
238 Chọn câu trả lời đúng theo nghiên cứu tư liệu lịch sử:


Luận điểm "dĩ dân vi bản" (lấy dân làm gốc) là của ai:
a. Tuân Tử
b. Mạnh Tử
c. Lão Tử
d. Hồ Chí Minh

C
239 Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Vì sao?


"Điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội biến đổi đến đâu thì ngay lập tức tâm lý xã hội và hệ tư tưởng xã hội cũng lập tức biến đổi đến đó"
a. Đúng. Vì: tồn tại xã hội nào thì ý thức xã hội đó
b. Đúng. Vì: ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh đối tồn tại xã hội
c. Sai. Vì: ý thức xã hội phụ thuộc vào tồn tại xã hội nhưng nó có tính độc lập tương đối của nó
d. Sai. Vì: thực tế lịch sử cho thầy không phải như vậy

C
240 Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ:


Sự ra đời của quan điểm duy vật về lịch sử do C. Mác sáng lập ra đã khắc phục được những sai lầm căn bản trong việc lý giải xã hội theo:
a. Quan điểm tôn giáo và duy tâm
b. Quan điểm duy vật siêu hình và tôn giáo
c. Quan điểm duy tâm và siêu hình
d. Quan điểm duy vật tự nhiên và tầm thường

B
242 Điền thêm từ để hoàn thiện nhận định sau đây và xác định đó là nhận định của ai?


"Điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: loài vật may mắn chỉ hái lượm trong khi con người lại ... (2)..."
a. Biết sáng tạo/ Ph. Ăngghen
b. Sản xuất/ Ph. Ăngghen
c. Tiến hành lao động/ C. Mác
d. Tư duy/ V.I.Lênin

A
243 Trong chủ nghĩa duy vật lịch sử, khái niệm "phương thức sản xuất" dùng để chỉ:


a. Cách thức tiến hành quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
b. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất trong một giai đoạn lịch sử nhất định
c. Cơ chế vận hành kinh tế trong các điều kiện cụ thể của xã hội
d. Quá trình sản xuất ra của cải vật chất với một cơ chế kinh tế nhất định

D
244 Chọn câu trả lời đúng:


Trình độ phát triển của phương thức sản xuất ra của cải vật chất là nhân tố giữ vai trò quyết định:
a. Đời sống tinh thần của xã hội
b. Đời sống văn hóa của xã hội
c. Đời sống chín trị, đạo đức của xã hội
d. Trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội

C
245 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử:


Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:
a. Kỹ thuật và công nghệ
b. Kỹ thuật và lao động
c. Kỹ thuật và kinh tế
d. Kỹ thuật và tổ chức

C
246 Chọn câu trả lời đúng


Theo Ph. Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật là ở chỗ:
a. Con người biết sáng tạo và tư duy
b. Con người có nhận thức và giao tiếp xã hôi
c. Con người biết lao động sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình
d. Con người có văn hóa và tri thức

C
247 Chọn câu trả lời đúng:


Theo C. Mác, về đại thể quá trình phát triển tuần tự của xã hội loài người đã lần lượt trải qua các phương thức sản xuất:
a. Nguyên thủy, nô lệ, phong kiến, tư sản và cộng sản chủ nghĩa
b. Nô lệ, phong kiến, tư sản và xã hội chủ nghĩa
c. Á châu, cổ đại, phong kiến, tư sản hiện đại
d. Nguyên thủy, á châu, cổ đại, phong kiến và tư sản hiện đại

C
248 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:


Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất:
a. Là trình độ phát triển của con người
b. Là trình độ phát triển của con người và xã hội
c. Phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
d. Phản ánh trình độ con người chinh phục và cải tạo xã hội

C
249 Chọn câu trả lời sai:


Trong một hình thái kinh tế xã hội, quan hệ sản xuất có các vai trò sau đây:
a. Là quan hệ sản xuất cơ bản, quyết định tất cả các quan hệ xã hội khác
b. Là cơ sở kinh tế của các hiện tượng xã hội
c. Thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người
d. Tiêu biểu cho bộ mặt xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển nhất định

C
250 Theo quan điểm duy vật lịch sử, ý kiến sau đây đúng hay sai? Tại sao?


"Sự ra đời của nhà nước là để giải quyết các mâu thuẫn trong xã hội"
a. Đúng. Vì: xã hội có mâu thuẫn thì cần phải có lực lượng đại diện cho xã hội để giải quyết nó
b. Đúng. Vì: kinh nghiệm thực tế cho thấy đúng như vậy
c. Sai. Vì: nếu mâu thuẫn giai cấp có thể giải quyết được thì không cần đến sự ra đời của nhà nước; sự ra đời của nó chỉ chứng tỏ rằng mâu thuẫn đã phát triển tới mức không thể giải quyết được nên cần đến sự ra đời của nhà nước
d. Sai. Vì: kinh nghiệm thực tế cho thấy đúng như vậy

A
251 Thế nào là sản xuất tự cung, tự cấp?


a. Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân người sản xuất

b. Sản xuất có tính chất khép kín

c. Quá trình sản xuất chỉ có hai khâu: sản xuất và tiên dùng

d. Sản xuất và tái sản xuất

C
252 Nội dung công cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba là:

a. Đại công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

b. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi

c. Ngành thương nghiệp ra đời

d. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

B
253 Hàng hóa là gì?

a. Là những vật để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của con người

b. Là hết thảy những vật, những thứ thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của con người và chúng được sản xuất ra để trao đổi, buôn bán

c. Là những vật có giá trị sử dụng cao

d. Là những vật mà trên thị trường luôn khan hiếm

B
254 Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa?

a. Nhà xưởng, máy móc

b. Lao động của con người

c. Đất đai

d. Kỹ thuật, công nghệ sản xuất

D
255 Thế nào là lao động cụ thể?

a. Là những lao động có thể quan sát được, nhìn thấy được

b. Là những lao động ngành nghề

c. Là hoạt động có mục đích của con người

d. Là những lao động ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, có đối tượng riêng, thao tác riêng và kết quả riêng

C
256 Thế nào là lao động trừu tượng?

a. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người

b. Là những lao động ngành nghề tạo ra của cải

c. Là lao động sản xuất hàng hóa nếu coi đó là sự hao phí sức lao động nói chung của con người

B
257 Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?

a. Tính hữu ích của sản phẩm hàng hóa

b. Giá trị hàng hóa

c. Tạo ra cả tính hữu ích và giá trị hàng hóa

A
258 Thế nào là lao động giản đơn?

a. Là lao động đòi hỏi phải có sự huấn luyện trước về chuyên môn, bất cứ người nào đến tuổi lao động trong điều kiện bình thường đều tiến hành được

b. Lao động của những người nông dân, thợ thủ công cá thể

c. Lao động trong thời kỳ hợp tác giản đơn

d. Lao động sử dụng những công cụ lao động giản đơn

A
259 Tỷ lệ giữa lao động phức tạp và lao động giản đơn tăng lên có ảnh hưởng như thế nào đến lượng giá trị được tạo ra trong một đơn vị thời gian?

a. Tăng lên

b. Giữ nguyên không thay đổi

c. Giảm xuống

d. Tăng lên nhưng phải gắn với tiến bộ công nghệ

A
260 Khi nào tiền tệ ra đời?

a. Khi vật ngang giá chung được cố định ở vàng, bạc

b. Khi sản xuất và trao đổi đã phát triển

c. Khi không còn quan hệ trao đổi trực tiếp, có một thứ hàng làm trung gian trong trao đổi

d. Khi nhu cầu trao đổi vượt quá phạm vi quốc gia

B
261 Tiền tệ có mấy chức năng?

a. Ba chức năng

b. Năm chức năng

c. Sáu chức năng

d. Bảy chức năng

D
262 Quy luật căn bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa là quy luật nào?

a. Quy luật cạnh tranh

b. Quy luật cung - cầu

c. Quuy luật lưu thông tiền tệ

d. Quy luật giá trị

A
263 Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể giá trị của hàng hóa?


a. Lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể
c. Lao động giản đơn
d. Lao động phức tạp

A
264 Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là gì?


a. Là mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Là mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Là mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị
d. Là mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả hàng hóa

C
265 Cơ sở tồn tại của quy luật giá trị?


a. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
b. Nền sản xuất của cải vật chất nói chung
c. Nền kinh tế hàng hóa
d. Nền kinh tế thị trường

D
266 Những chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi phải có tiền vàng?


a. Tất cả các chức năng của tiền tệ
b. Chỉ có chức năng thước đo giá trị
c. Chức năng thước đo giá trị, chức năng tích lũy và chức năng cất trữ
d. Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích lũy, cất trữ và chức năng tiền tệ thế giới

A
267 Phương hướng cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm xã hội?


a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng cường độ lao động
c. Kéo dài thời gian lao động
d. Mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao trình độ khoa học công nghệ

B
268 Thế nào là thời gian lao động xã hội cần thiết?


a. Là khoảng thời gian sản xuất của tuyệt đại bộ phận hàng hóa
b. Là khoảng thời gian cần thiết để sản xuất ra một loại hàng hóa nhất định trong điều kiện trình độ kỹ thuật trung bình, trình độ khéo léo trung bình và cường độ lao động trung bình
c. Là khoảng thời gian do người có trình độ chuyên môn cao quyết định
d. Là khoảng thời gian sản xuất ra vàng, bạc

A
269 Thế nào là phân công lao động xã hội?


a. Là phân công của xã hội về lao động hình thành những nghành nghề, nghề sản xuất khác nhau. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
b. Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất
c. Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
d. Là chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn

A
270 Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất là:


a. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
b. Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
c. Ngành thương nghiệp ra đời
d. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

B
271 Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?


a. Là công dụng của hàng hóa
b. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
c. Là nhu cầu của sự tiêu dùng
d. Là sự khan hiếm của hàng hóa

B
272 Ai là người đầu tiên phát minh ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa: lao động cụ thể và lao động trừu tượng?


a. Đ. Ricacđô
b. C. Mác
c. Ph. Ăngghen
d. V.I. Lênin

D
273 Nội dung công cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai là:


a. Đại công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
b. Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
c. Ngành thương nghiệp ra đời
d. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp

A
274 Điều kiện để ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa:


a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
b. Phân công lao động trong các giai đình xuất hiện
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên

B
275 Quan hệ về tỷ lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do cái gì quy định?


a. Do tính hữu ích của hàng hóa
b. Do giá trị nội tại của hàng hóa
c. Do quan hệ cung - cầu
d. Do ngẫu nhiên

A
276 Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?


a. Từ sản xuất
b. Từ lưu thông
c. Cả sản xuất và lưu thông
d. Từ những kết quả của sự phát minh

A
277 Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?


a. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt là : lao động cụ thể và lao động trừu tượng
b. Vì có lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Vì có lao động quá khứ và lao động sống
d. Vì nhu cầu trong trao đổi hàng hóa

C
278 "lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu nói này là lao động nào?


a. Lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể
d. Lao động trừu tượng

C
279 Lượng giá trị hàng hóa nhiều hay ít, cao hay thấp, được xác định như thế nào?


a. Xác định bằng thời gian lao động cá biệt
b. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Xác định bằng thời gian lao động giản đơn, trung bình xã hội cần thiết
d. Xác định bằng thời gian lao động giản đơn

A
280 Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động?


a. Đều làm tăng thêm sản lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
b. Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian
d. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật

A
281 Trong những trường hợp nào sau đây của hao phí lao động cá biệt, trường hợp nào không đáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị?


a. Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội cần thiêt
b. Hao phí lao động cá biệt < hao phí lao động xã hội cần thiết
c. Hao phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động cá biệt ≥ hao phí lao động xã hội cần thiết

A
282 Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông. Câu nói này là của ai và theo anh (chị) nó có đúng không?


a. A. Smith và là câu nói đúng
b. Đ. Ricacđô và là câu nói đúng
c. C. Mác và là câu nói đúng
d. Đ. Ricacđô và là câu nói sai

B
283 Điều kiện để tiền biến thành tư bản là:

a. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền không được đưa vào kinh doanh với mục đích thu giá trị thặng dư

b. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư

c. Phải tích lũy được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư

d. Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư

B
284 Công thức chung của tư bản là:

a. H - T - H

b. T - H - T'

c. T - SX - T'

d. H - T - H

A
285 Mâu thuẫn chung trong công thức chung của tư bản là:

a. T' > T

b. T' < T

c. T' = T

d. T' > H'

B
286 Sức lao động là:

a. Toàn bộ sức thể lực tồn tại trong mỗi con người

b. Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại trong mỗi con người

c. Toàn bộ sức trí lực tồn tại trong mỗi con người

d. Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại không có khả năng đem ra sử dụng

B
287 Hàng hóa sức lao động mang yếu tố:

a. Tinh thần và vật chất

b. Tinh thần và lịch sử

c. Vật chất là lịch sử

d. Tinh thần và tự do

B
288 Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:

a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động

b. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động

c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động

d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản

B
289 Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra:

a. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó

b. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó

c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó

d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó

B
290 Giá trị thặng dư là:

a. Là phần lao động được trả công của công nhân

b. Là phần lao động không công của công nhân

c. Là toàn bộ lao động của công nhân

d. Là lao động sáng tạo của công nhân

C
291 Ngày lao động của công nhân gồm hai phần:

a. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư

b. Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư

c. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư

d. Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động phức tạp

B
292 Tư bản bất biến ( C )

a. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó tăng lên sau quá trình sản xuất

b. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất

c. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất

d. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm

B
293 Tư bản khả biến ( V ):

a. Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó tăng lên sau quá trình sản xuất

b. Là giá trị sức lao đông, giá trị của nó tăng lên sau quá trình sản xuất

c. Là giá trị sức lao động, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất

d. Là giá trị sức lao đông, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất

C
294 Tỷ suất giá trị thặng dư ( m' ) là:

a. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và lượng tư bản bất biến

b. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và lượng tư bản khả biến

c. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản khả biến và lượng giá trị thặng dư

d. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm và lượng tư bản khả biến

D
295 Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức

a. M = m'. K

b. M = m'. C

c. M= m'. V

d. M= m'. V'

C
296 Giá trị thặng dư tương đối có được do:

a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết

b. Tăng cường độ lao động, rút ngắn thời gian lao động cần thiết

c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết

d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cá biệt

D
297 Giá trị thăng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:

a. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội

b. Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội

c. Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt

d. Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội

B
298 Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:

a. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối

b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối

c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối

d. Hình thức biến tượng của giá trị tương đối

B
299 Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:

a. Giá cả của hàng hóa lao động

b. Giá cả của hàng hóa sức lao động

c. Giá cả của lao động

d. Giá cả của hàng hóa

B
300 Tiền lương tính theo thời gian là:

a. Tiền lương được trả căn cứ vào năng suất làm việc của người công nhân

b. Tiền lương được trả căn cứ vào thời gian làm việc của người công nhân

c. Tiền lương được trả căn cứ vào cường độ làm việc của người công nhân

d. Tiền lương được trả căn cứ vào hiện quả làm việc của người công nhân

C
301 Tiền lương tính theo sản phẩm là:

a. Tiền lương được trả căn cứ vào số lượng sản phẩm người công nhân làm ra

b. Tiền lương được trả căn cứ vào chất lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra

c. Tiền lương được trả căn cứ vào số lượng và chất lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra

d. Tiền lương được trả căn cứ vào sản phẩm mà người công nhân làm ra

B
302 Tiền công danh nghĩa:

a. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân nhận được sau mỗi thời gian làm việc

b. Biểu hiện ở số lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc

c. Biểu hiện ở chất lượng tiền tệ mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc

d. Biểu hiện ở số lượng hàng hóa mà người công nhân nhận được sau một thời gian làm việc

B
303 Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:

a. Lợi nhuận bình quân

b. Giá trị lao động

c. Giá trị thặng dư

d. Giá trị trao đổi

A
304 Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:

a. Quy luật giá trị thặng dư

b. Quy luật giá trị

c. Quy luật cung - cầu

d. Quy luật giá cả sản xuất

C
305 Nguồn gốc chủ yếu của tích tụ tư bản là:

a. Giá trị

b. Giá trị trao đổi

c. Giá trị thặng dư

d. Vốn của các tư bản trong xã hội

C
306 Tập trung tư bản là:

a. Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản xã hội trong xã hội thành một tư bản lớn hơn

b. Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản tiền tệ trong xã hội thành một tư bản lớn hơn

c. Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản cá biệt trong xã hội thành một tư bản lớn hơn

d. Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản thương nghiệp trong xã hội thành một tư bản lớn hơn

C
307 Nguồn gốc của tập trung tư bản là:

a. Các tư bản công nghiệp trong xã hội

b. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội

c. Tư bản cá biệt của các nước

d. Các tư bản thương nghiệp và công nghiệp trong xã hội

B
308 Cấu tạo hữu cơ tư bản là:

a. Cấu tạo sản xuất của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật

b. Cấu tạo giá trị của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật

c. Cấu tạo giá trị sử dụng của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật

d. Cấu tạo giá trị thặng dư của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật

D
309 Cấu tạo kỹ thuật của tư bản:

a. Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu tiêu dùng và số lao động sử dụng tư liệu tiêu dùng đó

b. Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu sản xuất và chất lượng lao động sử dụng tư liệu sản xuất đó

c. Phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu tiêu dùng và chất lượng lao động sử dụng tư liệu tiêu dùng đó

d. Phản ánh mối quan hệ giữa tỷ lệ khối lượng và tư liệu sản xuất và số lao động sử dụng tư liệu sản xuất đó

C
310 Tuần hoàn tư bản công nghiệp là sự thống nhất của ba hình thái tuần hoàn:

a. Tư bản lưu thông, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa

b. Tư bản tiền tệ, tư bản sủa xuất và tư bản cho vay

c. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa

d. Tư bản tiền tệ, tư bản trao đổi và tư bản hàng hóa

B
311 Ba giai đoạn vận động của tuần hoàn tư bản công nghiệp là:

a. Sản xuất - lưu thông - lưu thông

b. Lưu thông - sản xuất - lưu thông

c. Lưu thông - lưu thông - sản xuất

d. Lưu thông - trao đổi - lưu thông

D
312 Chu chuyển tư bản là:

a. Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, không lặp đi lặp lại

b. Sự sản xuất của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng

c. Sự lưu thông của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng

d. Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng

C
313 Thời gian chu chuyển của tư bản bằng:

a. Thời gian sản xuất + thời gian dự trữ sản xuất

b. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông

c. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông

d. Thời gian sản xuất + thời gian vận chuyển

A
314 Hao mòn tư bản cố định có hai loại:

a. Hao mòn tự nhiên và hao mòn vô hình

b. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình

c. Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất

d. Hao mòn hữu hình và hao mòn do sử dụng

A
315 Tốc độ chu chuyển tư bản được đo bằng:

a. Số vòng chu chuyển của tư bản trong một năm

b. Số vòng chu chuyển của tư bản trong hai năm

c. Số vòng chu chuyển của tư bản trong một quý

d. Số vòng chu chuyển của tư bản trong ba quý

C
316 Hao mòn hữu hình là:

a. Hao mòn vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của con người

b. Hao mòn phi vật chất do quá trình sự dụng hoặc do sự tác động của tự nhiên
c. Hao mòn vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên
d. Hao mòn vô hình do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên

C
317 Hao mòn vô hình là:

a. Hao mòn thuần túy về giá trị sử dung do tác động của tiến bộ khoa học kỹ thuật

b. Hao mòn thuần túy về giá trị và giá trị sử do tác động của tiến bộ khoa học kỹ thuật

c. Hao mòn thuần túy về giá trị do tác động của tiến bộ khoa học kỹ thuật

d. Hao mòn thuần túy về giá trị do tác động của việc tăng cường độ lao động

B
318 Căn cứ vào đâu để phân chia tư bản cố định và tư bản lưu động?

a. Căn cứ vào tính chất chuyển giá trị sử dụng của nó vào trong sản phẩm mới

b. Căn cứ vào tính chất chuyển giá trị của nó vào trong sản phẩm mới

c. Căn cứ vào tính chất chuyển giá trị của nó vào trong sản phẩm cũ

d. Căn cứ vào tính chất chuyển giá trị thặng dư của nó vào trong sản phẩm mới

B
319 Tính chất chuyển giá trị của tư bản lưu động là:

a. Chuyển giá trị dần từng phần vào trong sản phẩm mới sau quá trình sản xuất

b. Chuyển giá trị sử dụng toàn bộ vào trong sản phẩm mới sau quá trình sản xuất

c. Chuyển giá trị toàn bộ vào trong sản phẩm mới sau quá trình sản xuất

d. Chuyển giá trị toàn bộ vào trong sản phẩm cũ sau quá trình sản xuất

D
320 Tư bản lưu động là bộ phận tư bản khi tham gia quá trình sản xuất:

a. Giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động

b. Giá trị sử dụng của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động

c. Giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm cũ, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động

d. Giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động

C
321 Khi nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, C.Mác chia nền kinh tế ra thành hai khu vực:

a. KV I: sản xuất công nghiệp; KV II: sản xuất tiêu liệu tiên dùng

b. KV I: sản xuất tư liệu sản xuất; KV II: sản xuất hàng hóa nông nghiệp

c. KV I: sản xuất tư liệu sản xuất; KV II: sản xuất tư liệu tiêu dùng

d. KV I: sản xuất máy móc; KV II: sản xuất tư liệu tiêu dùng

D
322 Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất giản đơn:

a. (v +m)I = cI; (c + v + m)I = cI + cII; ( v + m)I + (v + m)II= (c + v + m)II

b. (v +m)I = cII; (c + v + m)II = cI + cII; ( v + m)I + (v + m)II= (c + v + m)II

c. (v +m)I = cII; (c + v + m)I = cI + cII; ( v + m)I + (v + m)II= (c + v + m)I

d. (v +m)I = cII; (c + v + m)I = cI + cII; ( v + m)I + (v + m)II= (c + v + m)II

C
323 Điều kiện để thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất mở rộng là:

a. (v +m)I > cI; (c + v + m)I > cI + cII; ( v + m)I + (v + m)II > (c + v + m)II

b. (v +m)I > cII; (c + v + m)I > cI + cII; ( v + m)I + (v + m)II > (c + v + m)I

c. (v +m)I > cII; (c + v + m)I > cI + cII; ( v + m)I + (v + m)II> (c + v + m)I

d. (v +m)I > cII; (c + v + m)II > cI + cII; ( c + m)I + (v + m)II> (c + v + m)II

A
324 Chu kỳ khủng hoàng kinh tế trong chủ nghĩa tư bản bao gồm:

a. Khủng hoảng - suy giảm - phục hồi - hưng thịnh

b. Khủng hoảng - tiêu điều - phục hồi- hưng thịnh

c. Khủng hoảng - tiêu điều - suy giảm - hưng thịnh

d. Suy giảm - tiêu điều - phục hồi - hưng thịnh

C
325 Về lượng, chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa (k):

a. Bằng giá trị hàng hóa

b. Lớn hơn giá trị hàng hóa

c. Nhỏ hơn giá trị hàng hóa

d. Nhỏ hơn giá trị thặng dư

B
326 Về bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là:

a. Lao động cụ thể của người công nhân

b. Lao động không công của người công nhân

c. Lao động trừu tượng của người công nhân

d. Lao động phức tạp của người công nhân

B
327 Khi hàng hóa được bán đúng với giá trị thì:

a. Lợi nhuận lớn hơn giá trị thặng dư

b. Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư

c. Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị thặng dư

d. Giá trị thặng dư nhỏ hơn lợi nhuận thương nghiệp

C
328 Về lợi nhuận (p) có thể:

a. Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư

b. Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư

c. Bằng hoặc cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư

d. Bằng hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư

D
329 Về lượng tỷ suất lợi nhuận (p') là:

a. Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư

b. Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư

c. Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư

d. Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư

A
330 Tỷ suất lợi nhuận (p') là:

a. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản khả biến

b. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dự và toàn bộ tư bản ứng trước

c. Tỷ lệ phần trăm giũa tổng giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản khả biến

d. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị và toàn bộ tư bản ứng trước

A
331 Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:

a. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất trong cùng một ngành, sản xuất ra cùng một loại hàng hóa

b. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất trong cùng một ngành, sản xuất ra cùng các loại hàng hóa

c. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất trong các ngành sản xuất ra cùng một loại hàng hóa

d. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất hàng hóa, dịch vụ

B
332 Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?

a. Tìm kiếm lợi nhuân

b. Tìm kiếm lợi nhuận siêu ngạch

c. Tìm kiếm lợi nhuận bình quân

d. Tìm kiếm giá trị siêu ngạch

B
333 Sự cạnh tranh giữa các ngành là:

a. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất trong cùng ngành

b. Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất ở các ngành khác nhau

c. Sự cạnh trạnh giữa các nhà sản xuất ở các nước khác nhau

d. Sự cạnh tranh giữa các nhà tư bản ở các nước khác nhau

B
334 Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:

a. Nhằm tìm kiếm ngành đầu tư có giá trị cao

b. Nhằm tìm kiếm ngành đầu tư có lợi nhuận cao

c. Nhằm tìm kiếm ngành đầu tư có giá trị sử dụng cao

d. Nhằm tìm kiếm ngành đầu tư có giá cả cao

C
335 Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành:

a. Hình thành giá cả sản xuất

b. Hình thành giá trị thị trường

c. Hình thành lợi nhuận bình quân

d. Hình thành chi phí sản xuất

C
336 Lợi nhuận bình quân là:

a. Lợi nhuận không bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau

b. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư không bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau

c. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau

d. Lợi nhuận khác nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư khác nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau

B
337 Tỷ suất lợi nhuận bình quân là:

a. Tỷ suất lợi nhuận trung bình trong cùng một ngành

b. Tỷ suất lợi nhuận trung bình giữa các ngành

c. Tỷ suất lợi nhuận cao giữa các ngành

d. Tỷ suất lợi nhuận độc quyền giữa các ngành

B
338 Khi hình thành lợi nhuận bình quân giá trị hàng hóa sẽ chuyển thành:

a. Giá trị thị trường

b. Giá cả sản xuất

c. Giá cả thị trường

d. Chi phí sản xuất

D
339 Giá cả sản xuất tư bản chủ nghĩa bằng:

a. Chi phí sản xuất cộng tỷ suất lợi nhuận bình quân

b. Chi phí sản xuất cộng giá trị thặng dư

c. Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận

d. Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận bình quân

B
340 Quy luật giá cả sản xuất là:

a. Biểu hiện của quy luật giá trị sử dụng trong giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản

b. Biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản

c. Biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn độc quyền của chủ nghĩa tư bản

d. Biểu hiện của quy luật giá cạnh tranh trong giai đoạn độc quyền của chủ nghĩa tư bản

B
341 Tư bản thương nghiệp trong chủ nghĩa tư bản là:

a. Một bộ phận của tư bản nông nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa

b. Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa

c. Một bộ phận của tư bản cho vay tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa

d. Một bộ phận của tư bản độc quyền tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa

B
342 Nguồn gốc lợi nhuận của tư bản thương nghiệp là:

a. Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp

b. Một phần giá trị thặng dư mà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp

c. Một phần tỷ suất lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp

d. Một phần giá trị tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản nông nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp

B
343 Tư bản cho vay là:

a. Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu về lợi tức

b. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu về lợi tức

c. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu về lợi nhuận

d. Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức

C
344 Nguồn gốc của lợi tức (z) là:

a. Một sản phẩm thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất

b. Một phần lợi nhận do công nhân tạo ra trong sản xuất

c. Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất

d. Một phần ngoài chi phí do công nhân tạo ra trong sản xuất

B
345 Một trong những đặc điểm cơ bản của tư bản cho vay là:

a. Quyền sở hữu gắn liền quyền sử dụng

b. Quyền sở hữu tách rời quyền quản lý

c. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dung

d. Quyền quản lý tách rời quyền sử dụng

B
346 Công thức vận động của tư bản cho vay là:

a. H - T'

b. T - T'

c. T - T


d. H - H'

C
347 Giới hạn của tỷ suất lợi tức (z') là:

a. o > z' > p'

b. o < z' > p'

c. o < z' < p'

d. o>z' < p'

B
348 Tỷ suất lợi tức (z') là:

a. tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tổng số tư bản cho vay

b. tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tổng số tư bản cho vay

c. tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay

d. tỷ lệ phần trăm giữa tỷ suất lợi nhuận và tổng số tư bản cho vay

B
349 công ty cổ phần là:

a. một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua phát hành cổ phiếu

b. một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành cổ phiếu

c. một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một số người thông qua phát hành trái phiếu

d. một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành trái phiếu

C
350 Giá trị cổ phiếu khi phát hành lần đầu gọi là:

a. Thị giá

b. Giá thị trường

c. Mệnh giá

d. Mệnh giá trái phiếu

A
351 Giá trị cổ phiếu khi được mua đi bán lại gọi là:

a. Thị giá

b. Giá thị trường

c. Mệnh giá

d. Mệnh giá trái phiếu

A
352 Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức:

a. Chứng khoán có giá

b. Công trái có giá

c. Trái phiếu có giá

d. Mệnh giá trái phiếu

B
353 Thị trường chứng khoán là:

a. Thị trường mua bán các loại hàng hóa

b. Thị trường mua bán các loại chứng khoán chưa niêm yết trên sàn

c. Thị trường mua bán các loại chứng khoán

d. Thị trường mua bán các loại công trái

C
354 Địa tô tư bản là:

a. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất

b. Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất

c. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất

d. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất

C
355 Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa

a. Địa tô chênh lệch I; địa tô chênh lệch II

b. Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền

c. Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối

d. Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền

B
356 Đia tô tư bản chủ nghĩa là:

a. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản

b. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản

c. Phần giá trị ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản

d. Phần giá trị cá biệt ngoài lợi nhuận bình quân của nhà tư bản

A
357 Địa tô chênh lệch I:

a. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có điều kiện tư nhiên thuận lợi

b. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có điều kiện tư nhiên không thuận lợi

c. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất có vị trí thuận lợi

d. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất do thâm canh làm tăng năng suất

B
358 Đia tô chênh lệch II:

a. Là địa tô có được do chuyên canh, tăng năng suất

b. Là địa tô có được do thâm canh, tăng năng suất

c. Là địa tô có được do chuyên canh, giảm năng suất

d. Là địa tô có được do độc canh, tăng năng suất

A
359 Địa tô tuyệt đối là địa tô mà:

a. Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, dù thuê mướn bất kỳ loại ruộng nào

b. Nhà tư bản đi thuê đất không phải trả cho chủ đất, dù thuê mướn bất kỳ loại ruộng nào

c. Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, dù thuê mướn ruộng đất xấu

d. Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, khi thuê mướn ruộng đất tốt

D
360 Điểm giống nhau giữa địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối là:

a. Có nguồn gốc từ giá trị thặng dư

b. Tư bản bất biến

c. Có nguồn gốc từ giá trị trao đổi

d. Có nguồn gốc từ giá trị

C
361 Công thức chung của tư bản phản ánh:


a. Mục đích của sản xuất, lưu thông là giá trị và giá trị thặng dư
b. Phương tiện của lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư
c. Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư
d. Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị sử dụng và giá trị thặng dư

D
362 Căn cứ phân chia tư bản bất biến và tư bản khả biến là:


a. Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị
b. Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng
c. Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình tạo ra sản phẩm
d. Căn cứ vào vài trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư

D
363 Tiền công thực tế:


a. Biểu hiện ở khối lượng hàng tư liệu sản xuất và dịch vụ mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa
b. Biểu hiện ở khối lượng hàng tiêu dùng và dịch vụ mà người công nhân bán được bằng tiền lương danh nghĩa
c. Biểu hiện ở khối lượng hàng tiêu dùng và dịch vụ mà người công nhân mua được bằng tiền lương thực tế
d. Biểu hiện ở khối lượng hàng tiêu dùng và dịch vụ mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa

B
364 Tích tụ tư bản là:


a. Quá trình tăng giảm quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
b. Quá trình tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
c. Quá trình tăng quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
d. Quá trình giảm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư

B
365 Cấu tạo giá trị phản ánh:


a. Mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản khả biến
b. Mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến
c. Mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản cố định
d. Mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản cố định và giá trị tư bản lưu động

B
366 Tuần hoàn tư bản công nghiệp là:


a. Sự vận động của tư bản trải quan ba giai đoạn, lần lượt mang lấy ba hình thái để rồi quay trở lại hình thái ban đầu với giá trị được bảo tồn
b. Sự vận động của tư bản trải quan ba giai đoạn, lần lượt mang lấy ba hình thái để rồi quay trở lại hình thái ban đầu với giá trị được bảo tồn và tăng lên
c. Sự vận động của tư bản trải quan ba giai đoạn, lần lượt mang lấy ba hình thái để rồi quay trở lại hình thái ban đầu với giá trị sử dụng được bảo tồn và tăng lên
d. Sự vận động của tư bản trải quan ba giai đoạn, lần lượt mang lấy ba hình thái để rồi quay trở lại hình thái ban đầu với giá trị được bảo tồn và giảm đi

B
367 Tính chất chuyển giá trị của tư bản cố định là:


a. Chuyển giá trị ngay một lần vào trong sản phẩm mới
b. Chuyển giá trị dần dần, từng phần một vào trong sản phẩm mới
c. Chuyển giá trị sử dụng dần dần, từng phần một vào trong sản phẩm mới
d. Chuyển giá trị dần dần, từng phần một vào trong sản phẩm cũ

B
368 Điều kiện để biến sức lao động thành hàng hóa:


a. Người lao động không được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất
b. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất
c. Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất
d. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng

B
369 Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là:


a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản
b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
c. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong lưu thông hàng hóa

B
370 Tư bản khả biến ( V) là:


a. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dung
b. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
c. Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm
d. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư

D
371 Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:


a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật cung - cầu
d. Quy luật giá trị thặng dư

B
372 Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thăng dư có được do:


a. Kéo dài thời gian lao động hoặc tăng năng suất lao động
b. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động
c. Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động
d. Rút ngắn ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động

B
373 Hai hình thức của tiền công cơ bản:


a. Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động
b. Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm
c. Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm
d. Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm

B
374 Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy tư bản:


a. Trình độ bóc lột sức lao động; sự chênh lệch ngày càng lớn giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng; quy mô tư bản ứng trước
b. Trình độ bóc lột sức lao động; năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng lớn giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô tư bản ứng trước
c. Trình độ bóc lột sức lao động; thời gian lao động; sự chênh lệch ngày càng lớn giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô tư bản ứng trước
d. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng lớn giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng; quy mô lợi nhuận bình quân

C
375 Tư bản cố định là bộ phận tư bản khi tham gia quá trình sản xuất:


a. Giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới
b. Giá trị sử dụng của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
c. Giá trị trao đổi của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
d. Giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới

C
376 Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa ( k):


a. Bao gồm m và v ( k = m + v)
b. Bao gồm c và m (k = c + m)
c. Bao gồm c và v (k= c + v)
d. Bao gồm c,v và m (k= c+ v+ m)

B
377 Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ:


a. Hình thành lợi nhuận bình quân
b. Hình thành giá trị thị trường của hàng hóa
c. Hình thành giá cả thị trường của hàng hóa
d. Hình thành giá cả sản xuất

C
278 Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được thiết lập và phát triển qua các giai đoạn nào sau đây:

a. Chủ nghĩa tư bản độc quyền

b. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh

c. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền

d. Chủ nghĩa tư bản hiện đại

B
279 Chủ nghĩa tư bản độc quyền là:

a. Một phương thức sản xuất

b. Giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

c. Một hình thái kinh tế xã hội

d. Thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội

D
380 Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền:

a. Do đấu tranh của giai cấp

b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất xã hội hóa

c. Sự can thiệp điều chỉnh của nhà nước tư sản

d. Sự tập trung sản xuất dưới tác độc của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh, khủng hoảng kinh tế và tín dụng

D
381 V.I. Lênin đã phân tích chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng các đặc điểm kinh tế cơ bản nào sau đây:

a. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính

b. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất khẩu tư bản

c. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền, tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất khẩu tư bản; phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền

d. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền, tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính; xuất khẩu tư bản; phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc

C
382 Sự ra đời và phát triển của độc quyền ngân hàng thông qua quá trình nào sau đây:

a. Cạnh tranh - ngân hàng nhỏ phá sản

b. Ngân hàng nhỏ xát nhập với nhau

c. Còn lại các ngân hàng lớn có xu hướng liên minh

A
383 Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là:

a. Khống chế hoạt động của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa

b. Trung gia thanh toán

c. Trung gian tính dụng

d. Đầu tư tư bản

C
384 Xuất khẩu hàng hóa là một trong những đặc điểm của:

a. Sản xuất hàng hóa giản đơn

b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

c. Giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh

d. Giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền

D
385 Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:

a. Phương thức sản xuất phong kiến

b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

c. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do cạnh tranh

d. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền

D
386 Xuất khẩu hàng hóa là:

a. Xuất khẩu máy móc ra nước ngoài

b. Xuất khẩu nguyên nhiên, vật liệu ra nước ngoài

c. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài

d. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị

C
387 Mục đích của xuất khẩu tư bản:

a. Tạo điền kiệu để phát triển cho các nước khác

b. Tạo mối quan hệ tốt đẹp với các nước khác

c. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở các nước nhập khẩu tư bản

d. Chiếm đoạt giá trị và các nguồn lợi khác ở các nước nhập khẩu tư bản

D
388 Mục đích của xuất khẩu tư bản nhà nước:

a. Kinh tế

b. Kinh tế - chính trị

c. Quân sự

d. Kinh tế - chính trị - quân sự

C
389 Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào:

a. Ngành có tốc độ chu chuyển vốn nhanh

b. Ngành thu được lợi nhuận cao

c. Ngành thuộc kết cấu hạ tầng

d. Ngành công nghệ mới

B
390 Về kinh tế, mục đích của xuất khẩu tư bản nhà nước là:

a. Thu lợi nhuận

b. Tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư, kinh doanh của tư bản tư nhân

c. Khống chế kinh tế của các nước nhập khẩu tư bản

d. Tạo điều kiện phát triển kinh tế cho các nước nhập khẩu tư bản

A
391 Đặc điểm của xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:

a. Ngành có tốc độ chu chuyển vốn nhanh

b. Ngành thu được lợi nhuận cao

c. Ngành thuộc kết cấu hạ tầng

d. Ngành công nghệ mới

D
392 Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời gian nào:

a. Cuối thể kỷ XVII

b. Thế kỷ XVIII

c. Cuối thế kỷ XVIII - Thế kỷ XIX

d. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX

B
393 Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện:

a. Độc quyền được sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh

b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn

c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh ngày càng đa dạng và gay gắt hơn

d. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn

A
394 Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền và xí nghiệp ngoài độc quyền nhằm:

a. Thôn tính các xí nghiệp ngoài độc quyền và chèn ép chi phối các xí nghiệp ngoài độc quyền

b. Tạo động lực cho các xí nghiệp ngoài độc quyền

c. Hỗ trợ cho các xí nghiệp ngoài độc quyền phát triển

C
395 Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành:

a. Một sự thỏa hiệp được hình thành

b. Một bên phá sản

c. Một sự thỏa hiệp được hình thành hoặc một bên phá sản

d. Cả hai cùng lớn mạnh

B
396 Kết quả của cạnh tranh nội bộ ngành:

a. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân

b. Hình thành giá trị xã hội

c. Hình thành giá cả sản xuất

d. Hình thành giá cản độc quyền

D
397 Mục đích của cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong nội bộ tổ chức độc quyền:

a. Giành thị trường tiêu thụ

b. Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn

c. Thôn tính nhau

d. Giành thị trường tiêu thụ hoặc giành tỷ lệ sản xuất cao hơn

C
398 Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời:

a. Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh

b. Phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa

c. Làm cho quy luật của nền sản xuất hàng hóa và chủ nghĩa tư bản có những biểu hiện mới

d. Nó không làm thay đổi quy luật của nền sản xuất hàng hóa và chủ nghĩa tư bản thay đổi

C
399 Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt:

a. Giá cả sản xuất

b. Giá trị của hàng hóa

c. Giá cả độc quyền

d. Giá cả chính trị

D
400 Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt:

a. Giá cả độc quyền thấp khi mua và bán đúng giá trị

b. Mua đúng giá trị và bán với giá cả độc quyền cao

c. Giá cả sản xuất cao

d. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán

A
401 Các tổ chức độc quyền thi hành chính sách giá cả độc quyền để:

a. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của những người khác

b. Áp đặt giá cả lên thị trường

c. Gây rồi loạn thị trường

d. Gây thiệt hại cho các nước đối thủ cạnh tranh

B
402 Trong toàn bộ nền kinh tế:

a. Tổng giá cả > tổng giá trị

b. Tổng giá cả = tổng giá trị

c. Tổng giá cả < tổng giá trị

d. Tổng giá cả ≥ tổng giá trị

A
403 Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị biểu hiện thành:

a. Quy luật giá cả sản xuất

b. Quy luật giá cả độc quyền

c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân

d. Quy luật lợi nhuận bình quân

C
404 Trong giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

a. Quy luật giá cả sản xuất

b. Quy luật giá cả độc quyền

c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân

d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

D
405 Trong giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

a. Quy luật giá cả sản xuất

b. Quy luật giá cả độc quyền

c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân

d. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

B
406 Nguồn gốc hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:

a. Do cạnh tranh nội bộ ngành

b. Do cạnh tranh giữa các ngành

c. Do địa vị độc quyền

D
407 Bản chất lợi nhuận độc quyền hình thành là do:

a. Cạnh tranh nội bộ ngành

b. Cạnh tranh giữa các ngành

c. Cạnh tranh giữa các nước

d. Do địa vị độc quyền đem lại

C
408 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước hình thành rõ nét từ:

a. Thế kỷ XIX

b. Cuối thể kỷ XIX - đầu thế kỷ XX

c. Giữa thế kỷ XX

d. Đầu thế kỷ XXI

D
409 Sự phát triển của trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất đòi hỏi:

a. Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung

b. Nhà nước không can thiệp vào kinh tế

c. Nhà nước chỉ can thiệp vào kinh tế với vai trò người gác cổng

d. Nhà nước can thiệp vào kinh tế ở cấp độ vi mô

D
410 Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư kinh doanh vào các ngành:

a. Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, ít lợi nhuân

b. Đầu tư lơn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao

c. Đầu tư vừa và nhỏ, lợi nhuận cao, thu hồi vốn nhanh

d. Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, ít lợi nhuận

B
411 Chủ nghĩa tư bản độc quyền hình thành và phát triển làm cho:

a. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản ngày càng được xoa dịu

b. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và tư sản ngày càng sâu sắc

c. Không còn mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản

d. Đời sống của nhân dân lao động ngày càng tốt đẹp hơn

B
412 Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước đã:

a. Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản ngày càng được xoa dịu

b. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và tư sản ngày càng sâu sắc

c. Không còn mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản

d. Làm hạn chế các tổ chức độc quyền

A
413 Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:

a. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản

b. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia

c. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc

d. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhan và nhà nước tư sản

B
414 Sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước nhằm:

a. Phục vụ lợi ích của nhân dân lao động

b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân

c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản

d. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản

B
415 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:

a. Một phương thức sản xuất mới

b. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

c. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội

d. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất sau công nguyên

C
416 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự thống nhất của các quá trình:

a. Tăng sức mạnh của tổ chức độc quyền tư nhân

b. Tăng vai trò can thiệp của nhà nước tư sản

c. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của nhà nước trong cơ chế thống nhất và nhà nước phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền

A
417 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:

a. Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội

b. Một chính sách trong giai đoạn độc quyền

c. Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản

d. Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội

D
418 Ngày nay, sự can thiệp của nhà nước tư sản thể hiện:

a. Vào khâu suất khẩu

b. Vào khâu phân phối - trao đổi

c. Vào khâu sản xuất - tiêu dùng

d. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

D
419 Sự kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước thể hiện ở:

a. Liên minh giữa cá nhân tổ chức độc quyền ngân hàng với tổ chức đọc quyền công nghiệp

b. Liên minh giữa tổ chức độc quyền công nghiệp với chính phủ

c. Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng với chính phủ

d. Liên minh giữa tổ chức độc quyền ngân hàng, tổ chức độc quyền công nghiệp và chính phủ

B
420 Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp:

a. Sở hữu nhà nước và sở hữu tư bản tư nhân

b. Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân

c. Sở hữu của nhà nước đế quốc

d. Sở hữu của các tổ chức độc quyền đế quốc

C
421 Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào:
a. Thế kỷ XVI - XVII
b. Thế kỷ XVIII - XIX
c. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
d. Giữa thế kỷ XX

D
422 Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, ai là người khái quát về nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền bằng câu: "tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định lại dẫn tới độc quyền".


a. Ph. Ăngghen
b. C. Mác
c. Ph. Ăngghen và C. Mác
d. V.I.Lênin

C
423 Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao, từ lưu thông đến sản xuất và tái sản xuất. Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức độc quyền


a. Cácten - Tơ rớt - Công xoóc xiom - Xanh đi ca
b. Tơ rớt - Cácten - Xanh đi ca - Công xoóc xiom
c. Cácten - Xanh đi ca - Tơ rớt - Công xoóc xiom- Công gơ lô mê rát
d. Xanh đi ca - Cácten - Tơ rớt - Công xoóc xiom -- Công gơ lô mê rát

D
424 Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua:


a. Quyết định hành chính của nhà nước
b. Yêu cầu hành chính của ngân hàng
c. Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp
d. Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, công ty con...

B
425 Xuất khẩu tư bản là:


a. Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
b. Đầu tư tư bản ra nước ngoài nhằm bóc lột giá trị tiêu dùng của nước nhập khẩu
c. Đầu tư tư bản sang các nước kém phát triển và đang phát triển
d. Đâu tư tư bản sang các nước phát triển

D
426 Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ dẫn đến:


a. Sự thôn tính nhau
b. Sẽ có các tổ chức độc quyền bị phá sản, còn những tổ chức độc quyền mạnh
c. Đấu tranh không khoan nhượng
d. Thỏa hiệp với nhau để hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế

C
427 Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền:


a. Quy luật giá trị không hoạt động
b. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả
c. Quy luật giá trị vẫn hoạt động
d. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không

D
428 Cơ cấu kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự dung hợp:


a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
d. Cơ chế độc quyền thị trường và độc quyền tư nhân

A
429 Hình thức can thiệp bằng bạo lực và phi kinh tế của:


a. Nhà nước chiếm hữu nô lệ và nhà nước phong kiến
b. Nhà nước tư bản chủ nghĩa
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước cộng sản chủ nghĩa

B
430 Trong cơ chế phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:


a. Tổ chức độc quyền phụ thuộc và nhà nước
b. Bộ máy nhà nước phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền
c. Bộ máy nha nước không phụ thuộc vào các tổ chức độc quyền
d. Nhà nước chi phối các tổ chức độc quyền

D
431 Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, ai là người nghiên cứu chủ nghĩa tư bản độc quyền:


a. Ph. Ăngghen
b. C. Mác
c. Ph. Ăngghen và C. Mác
d. V.I.Lênin

B
432 Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:


a. Sản xuất nhỏ lẻ, phân tán
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn
c. Phát triển khoa học - kỹ thuật
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

C
433 Sự ra đời và phát triển của tư bản tài chính là kết quả phát triển của:


a. Độc quyền ngân hàng
b. Độc quyền công nghiệp
c. Quá trình độc quyền hóa trong công nghiệp và trong ngân hàng xoăn xuýt với nhau
d. Sự phát triển của thị trường tài chính

C
434 Xuất khẩu hàng hóa phát triển vào giai đoạn nào:


a. Cuối thể kỷ XVII
b. Thế kỷ XVIII
c. Cuối thế kỷ XVIII - Thế kỷ XIX
d. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX

B
435 Đến cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất sắp xếp theo thứ tự sau:


a. Anh - Pháp - Nga - Mỹ
b. Anh - Nga - Pháp - Mỹ
c. Nga - Anh Pháp - Mỹ
d. Nga - Mỹ - Pháp - Anh

B
436 Biện pháp cạnh tranh mà tổ chức độc quyền áp dụng với các tổ chức ngoài độc quyền:


a. Áp dụng vũ lực
b. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, nhân công
c. Thương lượng
d. Chia nguồn nhiên liệu, nhân công theo tỷ lệ nhất định

B
437 Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành:


a. Quy luật giá cả sản xuất
b. Quy luật giá cả độc quyền
c. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
d. Quy luật lợi nhuận bình quân

B
438 Nguồn gốc hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:


a. Do cạnh tranh nội bộ ngành
b. Do cạnh tranh giữa các ngành
c. Do địa vị độc quyền
d. Do cạnh tranh giữa các quốc gia

C
439 Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân vừa mang tính...vừa mang tính...?


a. Giai cấp...dân tộc
b. Giai cấp...nhân dân
c. Dân tộc...quốc tế
d. Dân tộc...nhân loại

B
440 Thưc chất của cách mạng xã hội chủ nghĩa có tính chất


a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hóa
d. Tư tưởng

A
441 nhận đinh: Cách mạng vô sản phải là bài đồng ca của hai giai cấp công nhân và nông dân, đặc biệt ở những quốc gia nông dân, nếu không có được bài đồng ca đó, thì bài đơn ca của giai cấp công nhân sẽ trở thành bài ai điếu... là của ai?


a. C. Mác
b. Ph. Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh

D
442 Mục tiêu của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là?


a. Giai cấp công nhân đòi tăng lương, giảm giờ làm, đòi dân chủ mở rộng
b. Giai cấp công nhân đòi mở rộng dân chủ, giành lấy chính quyền về tay của giai cấp mình
c. Giai cấp công nhân giành lấy chính quyền và trở thành giai cấp dân tộc
d. Giai cấp công nhân giành lấy chính quyền, tập hợp quần chúng nhân dân xây dựng thành công xã hôi mới - xã hội chủ nghĩa về mọi mặt

C
443 Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội nào:


a. Xã hội chiếm hữu nô lệ
b. Xã hội phong kiến
c. Xã hội tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội xã hôi chủ nghĩa

B
444 Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân...?


a. Không còn bị bóc lột
b. Còn một phần bị bóc lột
c. Còn bị bóc lột
d. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây

A
445 Trong tác phẩm tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng đinh: " tất cả các giai cấp khác đều suy tàn, tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là... của bản thân nền đại công nghiệp"


a. Sản phẩm
b. Thành tựu
c. Con đẻ
d. Kết quả

A
446 Quy luật kinh tế cho sự ra đời của Đảng Cộng sản ở tất cả các nước là sự kết hợp...?


a. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào dân tộc

D
447 Yếu tố nào giữ vai trò quyết định nhất đối với tính cách mạng triệt để nhất của giai cấp công nhân:

a. Bị bóc lột nặng nề nhất trong chủ nghĩa tư bản

b. Bị áp bức nặng nề nhất

c. Nghèo khổ nhất trong chủ nghĩa tư bản

d. Đại diện cho xã hội tương lai

D
448 Giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa:

a. Không bị bóc lột

b. Vẫn bị bóc lột như trước đây

c. Bị bóc lột ít hơn trước đây

d. Bị bóc lột nặng nề hơn trước đây

D
449 Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân là...?

a. Xóa bỏ chế độ tư hữu

b. Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

c. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa

d. Xóa bỏ nhà nước của giai cấp tư sản, xây dựng thanh công chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản

D
450 Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi...?

a. Có biểu tình, bãi công của công nhân

b. Có tổ chức công đoàn

c. Có lý luận chủ nghĩa xã hội khoa học

d. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo

A
451 Đảng cộng sản mang bản chất của giai cấp nào...?

a. Giai cấp công nhân

b. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

c. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động

d. Giai cấp công nhân và dân tộc

C
452 Đảng Cộng sản đại biểu cho lợi ích của giai cấp nào?

a. Giai cấp công nhân

b. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

c. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động

d. Tất cả các giai cấp, và các tầng lớp nhân dân trong xã hội

C
453 Đảng cộng sản tổ chức sinh hoạt theo nguyên tắc:

a. Tự nguyện + tự quản

b. Tự nguyện + bình đẳng + cùng có lợi

c. Tập trung dân chủ + đấu tranh phê và tự phê + tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách

d. Hiệp thương dân chủ + tôn trọng lẫn nhau

D
454 Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là do:

a. Sự nghèo khổ của giai cấp công nhân

b. Chiến tranh thế giới

c. Nội chiến

d. Tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất

D
455 Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa:

a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân

b. XGiai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân

c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân

d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, những người lao động khác

B
456 Nội dung của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên các lĩnh vực:

a. Kinh tế, khoa học kỹ thuật, công nghệ

b. Kinh tế, chính trị - văn hóa tư tưởng

c. Kinh tế, khoa học kỹ thuật, công nghệ

d. Kinh tế, chính trị, văn học nghệ thuật

D
457 Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa kết thúc khi:

a. Xóa bỏ chính quyền của giai cấp tư sản

b. Xây dựng được nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động

c. Xóa bỏ được giai cấp bóc lột

d. Xã hội không còn giai cấp, không còn nhà nước

C
458 Những nguyên tắc xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác?

a. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân và nhân dân lao động

c. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân , tự nguyện của các giai cấp tầng lớp, kết hợp đúng đắn các lợi ích

d. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân, thực hiện sự bình đẳng giai cấp

A
459 Điều kiện nào quyết định cho sự xuất hiện hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa:

a. sự phát triển mạnh của lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản

b. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản trở nên gay gắt

c. xây dựng được Đảng Cộng sản

d. dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân lật đổ được giai cấp thống trị và giành được chính quyền

C
460 Câu nói: "chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của liên minh giai cấp giữa giai cấp vô sản, đội tiên phong của những người lao động với đông đảo những tầng lớp lao động không phải là vô sản" là của ai?

a. C. Mác

b. Ph. Ăngghen

c. V.I.Lênin

d. Hồ Chí Minh

A
461 Nội dung nào quan trọng nhất trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác?


a. Liên minh về kinh tế
b. Liên minh về chính trị
c. Liên minh về văn hóa
d. Liên minh về xã hội

D
462 Những xã hội nào thừa nhận chế độ dân chủ:


a. Xã hội công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ
b. Xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến
c. Xã hội chiếm hữu nô lệ,xã hội phong kiến, xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ , xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa

A
463 Điền vào chỗ trống: con người xã hội chủ nghĩa là con người có tinh thần và năng lực xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội; là con người lao động mới; là con người có tinh thần...; là con người có lối sống tình nghĩa, có tính cộng đồng cao?


a. Yêu chân chính và tinh thần quốc tế trong sáng
b. Yêu nhà nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần quốc tế vô sản
c. Yêu nước nồng nàn và tinh thần quốc tế vô tư
d. Yêu nước vô sản và tinh thần quốc tế xã hội chủ nghĩa

B
464 Điền vào chỗ trống: dân tộc dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định, bền vững hợp thành nhân dân một quốc gia...trong quá trình dựng nước và giữ nước.


a. Có lãnh thổ chung, có quốc ngữ chung
b. Có lãnh thổ chung, có nền kinh tế thống nhất, quốc ngữ chung, có truyền thống văn hóa, truyền thống đấu tranh chung
c. Có lãnh thổ chung, có nền kinh tế thống nhất, quốc ngữ chung, có truyền thống văn hóa, truyền thống đấu tranh chung, có cùng một lịch sử chung
d. Có lãnh thổ chung, có nền kinh tế thống nhất, quốc ngữ chung, có truyền thống văn hóa, truyền thống đấu tranh chung, có quốc gia thống nhất

C
465 Dân chủ xã hội chủ nghĩa vừa mang tính...vừa mang tính...vừa mang tính...


a. Dân tộc...giai cấp...nhân loại
b. Dân tộc...nhân loại...giai cấp
c. Giai cấp...dân tộc...nhân loại
d. Giai cấp...dân tộc...nhân dân

C
466 Điền vào chỗ trống: văn hóa là toàn bộ những giá trị....do con người sáng tạo ra bằng lao động và hoạt động thực tiễn trong quá trình lịch sử của mình; biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kỳ lịch sử nhất định


a. Của cải vật chất
b. Tinh thần
c. Vật chất và tinh thần
d. Lịch sử

D
467 Điền vào chỗ trống: nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là nền văn hóa được xây dựng và phát triển trên nền tảng...do Đảng cộng sản lãnh đạo nhằm thỏa mãn nhu cầu không ngừng tăng lên về đời sống văn hóa tinh thần của nhân dân, đưa nhân dân lao động thực sự trở thành chủ sáng tạo và hưởng thụ văn hóa


a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
c. Kinh tế dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
d. Văn hóa dân tộc

D
468 Điền vào chỗ trống: trong xu hướng thứ hai, các dân tộc trong một quốc gia đa dân tộc, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn...với nhau


a. Đoàn kết
b. Tách ra
c. Hợp tác với nhau
d. Hợp nhất lại

C
469 Chính sách cộng sản thời chiến ở Nga được thực hiện trong thời gian nào?

a. Từ năm 1917 đến năm 1920

b. Từ năm 1917 đến năm 1921

c. Từ năm 1918 đến năm 1921

d. Từ năm 1918 đến năm 1922

C
470 Liên xô được thành lập khi nào?

a. 1921
b. 1922


c. 1923
d. 1924

C
471 Hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa được hình thành khi nào?

a. Trước chiến tranh thế giới thứ hai

b. Trong chiến tranh thế giới thứ hai

c. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai

d. Vào những năm 60 của thế kỷ XX

C
472 Khi bắt tay vào xây dựng xã hội chủ nghĩa, thu nhập quốc dân tính theo dầu người của Liên Xô bằng bao nhiêu của Mỹ

a. 1/15


b. 1/20
c. 1/11
d. 1/25

C
473 Năm 1985, sản lượng công nghiệp của Liên xô bằng bao nhiêu phần trăm của Mỹ

a. 80%
b. 85%
c. 90%
d. 95%

D
474 Vào cuối năm 1980, số người có trình độ trung học và đại học ở Liên xô là bao nhiêu?

a. 150 triệu người

b. 155 triệu người

c. 159 triệu người

d. 164 triệu người

A
475 Diện tích và dân số các nước thuộc địa và nửa thuộc địa vào năm 1919 là bao nhiêu:

a. 72% diện tích và 70% dân số

b. 70% diện tích và 72% dân số

c. 72% diện tích và 80% dân số

d. 70% diện tích và 80% dân số

A
476 Chủ nghĩa xã hội đã có mấy lần khủng hoảng?

a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

B
477 Nguyên nhân sâu xa của sự xụp đổ chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu?

a. Do kinh tế còn thấp kém

b. Do quan niệm giáo điều về chủ nghĩa xã hội và suy trì quá lâu mô hình chủ nghĩa xã hội bao cấp

c. Do kẻ địch chống phá quyết liệt

d. Do sự lãnh đạo không đúng đắn của Đảng

A
478 Mâu thuẫn trong các nước tư bản chủ nghĩa phát triển hiện nay?

a. Có xu hướng dịu đi so với trước đây

b. Như trước đây

c. Như trước đây, nhưng có những biểu hiện mới

d. Gay gắt hơn trước đây và có những biểu hiện mới

A
479 Số lượng đói nghèo và thất nghiệp hiện nay trên thế giới?

a. 1,2 tỷ người nghèo đói và 1 tỷ người thất nghiệp

b. 1 tỷ người nghèo đói và 1,2 tỷ người thất nghiệp

c. 1,5 tỷ người nghèo đói và 1,2 tỷ người thất nghiệp

d. 2 tỷ người nghèo đói và 1,5 tỷ người thất nghiệp

C
480 GDP của Trung Quốc năm 2007 so với năm 1990 gấp bao nhiêu lần:

a. 8 lần


b. 8,35 lần

c. 8,38 lần

d. 8,4 lần

B
481 GDP Việt Nam năm 2007 so với năm 1990 gấp bao nhiêu lần:

a. 10
b. 10,2
c. 10,3
d. 10,4

C
482 Cuộc khủng hoảng chủ nghĩa xã hội lần đầu tiên diễn ra vào năm nào?


a. Năm 1848
b. Năm 1870
c. Năm 1876
d. Năm 1890

B
483 Hiện nay ở Mỹ La tinh có bao nhiêu nước cánh tả nắm quyền?


a. 10
b. 11
c. 12
d. 13

B
484 Trong xã hội chủ nghĩa cần phải...


a. Hạn chế sự phát triển của tôn giáo
b. Đảm bảo tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
c. Tạo điều kiện cho tôn giáo phát triển
d. Đấu tranh xóa bỏ tôn giáo

B
485 Điền vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền...đối với vận mệnh của dân tộc mình


a. Tự quyết định
b. Làm chủ
c. Tự lo liệu
d. Tự do phát triển

A
Trong Tác phẩm Sửa đổi lối làm việc, Chủ tịch Hồ Chí Minh có viết: “…nhận xét cán bộ không nên chỉ xét ngoài mặt, chỉ xét một lúc, một việc, mà phải xét kỹ cả toàn bộ công việc của cán bộ”. Hãy cho biết quan điểm nào của phép biện chứng duy vật được vận dụng trong luận điểm trên?


a. Quan điểm toàn diện
b. Quan điểm phát triển
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể
d. Quan điểm phiến diện

D
Hãy điền một từ hoặc một cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau: “Vai trò của triết học trong đời sống xã hội được thể hiện qua .....(1)...... của triết học. Triết học có nhiều chức năng như: chức năng nhận thức, chức năng đánh giá, chức năng giáo dục, v.v.. nhưng quan trọng nhất là chức năng...… (2)….và chức năng.....…(3)…....”.

a. (1) Nhận thức, (2) thế giới, (3) phương pháp
b. (1) Thế giới quan, (2) nhận thức luận, (3) nhân sinh quan
c. (1) Nhận thức, (2) chức năng, (3) phương pháp
d. (1) Chức năng, (2) thế giới quan, (3) phương pháp luận

A
Lựa chọn câu đúng nhất. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:


a. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
b. Chỉ có mối liên hệ trong lĩnh vực tự nhiên và xã hội chứ không có trong lĩnh vực tư duy
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
d. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ

D
Luận điểm về khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yếu nhất của hệ thống tư bản chủ nghĩa thế giới là của ai?


a. F. Engels
b. Hồ Chí Minh
c. K. Marx
d. V.I. Lenine

A
Chọn câu trả lời sai. Trong một hình thái kinh tế - xã hội, lực lượng sản xuất có vai trò sau đây:


a. Là nền tảng vật chất - kỹ thuật của công dân
b. Tiêu biểu cho bộ mặt xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển
c. Là nhân tố, xét đến cùng, quyết định sự hình thành và phát triển của mọi xã hội
d. Là nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội

A
Marx viết: “Phương pháp biện chứng của tôi không chỉ khác phương pháp của Hegel mà còn đối lập hẳn phương pháp ấy”. Hãy cho biết phương pháp của Marx là phương pháp nào?


a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp biện chứng tự phát
c. Phương pháp siêu hình
d. Phương pháp biện chứng duy tâm

C
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là mối quan hệ:


a. Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau
b. Luôn luôn thống nhất với nhau
c. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
d. Luôn luôn đối lập, loại trừ nhau

A
Chọn đáp án sai.


a. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận phải được xác lập trên cơ sở thực tiễn và định hướng cho thực tiễn.
d. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng

B
Điền vào chỗ chấm. Là học trò của Socrates, ông là người được Aristote nhắc đến trong luận điểm nổi tiếng: “……………là thầy tôi nhưng chân lý còn quý hơn thầy”.


a. Pythagoras
b. Platon
c. Zenon
d. Leucipe

D
Thế nào là vấn đề có tính triết học, chọn đáp án đầy đủ nhất:


a. Những vấn đề về con người
b. Những vấn đề mang tính tự thân của thế giới
c. Những vấn đề về tự nhiên
d. Vấn đề về mối quan hệ của con người đối với khách thể

B
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để có được khái niệm về ngẫu nhiên: “Ngẫu nhiên là phạm trù chỉ mối liên hệ........(1)....... do nguyên nhân, …(2)…. qui định nên có thể xuất hiện, có thể không xuất hiện, có thể xuất hiện thế này hoặc có thể xuất hiện thế khác”.

a. (1) Không tất yếu, (2) hoàn cảnh bên ngoài
b. (1) Không bản chất, (2) hoàn cảnh bên ngoài
c. (1) Không bản chất, (2) hoàn cảnh bên trong
d. (1) Không tất yếu, (2) hoàn cảnh bên trong

C
Nhận thức cảm tính có đặc điểm như thế nào?


a. Trực tiếp, trừu tượng, khái quát, hời hợt
b. Sinh động, cụ thể, trực tiếp, sâu sắc
c. Sinh động, trực tiếp, sâu sắc, trừu tượng
d. Sinh động, cụ thể, bề ngoài đối tượng

C
Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân của nước sôi là:


a. Nhiệt độ của bếp
b. Các phân tử nước
c. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt độ của bếp
d. Cả nhiệt độ của bếp tăng dần do thao tác của người nấu

B
Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?


a. Như đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một chỉnh thể thống nhất và hướng đến nắm bắt được bản chất của đối tượng
c. Như đối tượng cụ thể nhằm tìm ra qui luật
d. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định

C
Nhà nước là một hiện tượng xã hội, nó đứng trên và đứng ngoài xã hội. Nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?


a. Đúng. Vì: Nhà nước là một bộ phận quan trọng nhất của kiến trúc thượng tầng nên nó phải như vậy mới đảm bảo tính công minh.
b. Đúng. Vì: có như vậy thì nó mới có thể làm “quan tòa” công minh
c. Sai. Vì: Nhà nước là một hiện tượng xã hội, nó đứng trên nhưng không thể đứng ngoài xã hội bởi nó là công cụ của giai cấp thống trị
d. Sai. Vì: Nhà nước là một hiện tượng xã hội vĩnh viễn, nó đứng trên nhưng không thể đứng ngoài xã hội bởi nó là công cụ của giai cấp thống trị

A
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Nhà nước là:


a. Tổ chức quyền lực mang bản chất của giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
b. Tổ chức phi chính phủ
c. Tổ chúc quyền lực phi giai cấp
d. Tổ chức quyền lực mang bản chất của mọi giai cấp trong xã hội

A
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Nhân tố đảm bảo cho sự thắng lợi cuối cùng của một chế độ xã hội là:


a. Có thể tạo ra năng suất lao động cao hơn
b. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Có nhân tố chính trị tiến bộ
d. Có nền khoa học tiên tiến

C
Trong các luận điểm sau, đâu là luận điểm của tư duy siêu hình về sự phát triển:


a. Xem sự phát triển bao hàm cả thay đổi về lượng và nhảy vọt về chất
b. Xem sự vận động trong đó có đứng im như là một hình thức đặc biệt
c. Xem xét sự phát triển chỉ đơn thuần là tăng hoặc giảm về lượng
d. Xem sự phát triển đi lên bao gồm cả sự thụt lùi tạm thời

C
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử. Sản xuất xã hội có các loại hình cơ bản là:


a. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
b. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa
c. Sản xuất ra của cải vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất chính bản thân con người
d. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần

C
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, “quãng tính” có nghĩa là?


a. Mọi dạng cụ thể của vật chất đều có: Chiều dài, chiều sâu
b. Mọi dạng cụ thể của vật chất đều có: Chiều cao, rộng, sâu
c. Mọi dạng cụ thể của vật chất đều có: Chiều cao, rộng, dài
d. Mọi dạng cụ thể của vật chất đều có: Chiều rộng, sâu, dài

D
Sự phân chia triết học thành duy vật hay duy tâm là dựa vào:


a. Giải quyết mặt tư duy
b. Giải quyết cảm giác luận
c. Giải quyết mặt nhận thức luận
d. Giải quyết mặt bản thể luận

A
Chọn câu trả lời đúng. Biện chứng của quá trình nhận thức là:


a. Sự phản ánh biện chứng của sự vật, trên cơ cở biện chứng của quá trình hoạt động thực tiễn
b. Sự phản ánh độc lập với biện chứng của sự vật
c. Sự phản ánh tính biện chứng của sự vật
d. Sự phản ánh cái biện chứng của sự vật

A
Hãy điền từ thích hợp: .......(1)..... là hình thức của tư duy......(2)......., thông qua nó, trên cơ sở liên kết các tri thức đã có (thường dưới dạng các phán đoán) thì chủ thể có được tri thức mới về đối tượng:


a. (1) Suy lý, (2) trừu tượng
b. (1) Biểu tượng, (2) cảm tính
c. (1) Phán đoán, (2) trừu tượng
d. (1) Khái niệm, (2) lý tính

B
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ. Sự ra đời của quan điểm duy vật về lịch sử do K. Marx sáng lập ra đã khắc phục được những sai lầm căn bản trong việc lý giải xã hội theo:


a. Quan điểm duy tâm và siêu hình
b. Quan điểm duy vật tự nhiên và tầm thường
c. Quan điểm tôn giáo và duy tâm
d. Quan điểm duy vật siêu hình và tôn giáo

C
Nhận thức thế giới như một chỉnh thể có cơ sở là trực giác và thể hiện dưới dạng hình ảnh cảm tính cụ thể, hợp nhất trực giác và tưởng tượng, còn chủ thể và khách thể là không phân biệt được. Đây là đặc điểm của thế giới quan?


a. Khoa học
b. Tôn giáo
c. Thần thoại
d. Triết học

C
Triết học Marx ra đời vào thời gian nào?


a. Những năm 50 của thế kỷ XIX
b. Những năm 20 của thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 30 của thế kỷ XIX

D
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:


a. Con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và làm đúng như nó
b. Biện chứng chủ quan là cơ sở để hình thành nên biện chứng khách quan
c. Việc phát huy tính sáng tạo năng động chủ quan không phải phụ thuộc vào hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người
d. Mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.

B
Hãy điền từ vào chỗ chấm: ....... là hình ảnh toàn vẹn của đối tượng được trực tiếp đem lại thông qua hoạt động trực quan sinh động với tổng thể mọi mặt và mọi quan hệ, là sự tổng hợp các yếu tố riêng biệt sẵn có của giai đoạn trước đó.


a. Biểu tượng
b. Tri giác
c. Cảm giác
d. Phán đoán

B
Điền vào chỗ trống. Khi xem xét tính chỉnh thể của ……(1)…. trong sự tha hoá của nó vào giới tự nhiên, ……(2)…..coi đó là công cụ để khám phá bản chất tinh thần của giới tự nhiên, và do đó, là nấc thang phát triển cao nhất của ý niệm tuyệt đối.


a. (1) Tinh thần, (2) Hegel
b. (1) Ý niệm, (2) Hegel
c. (1) Ý niệm, (2) Platon
d. (1) Ý niệm tuyệt đối, (2) Engels

A
Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì? Xác định câu trả lời đầy đủ nhất:


a. Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật hiện tượng, đồng thời phải nắm được và đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành nên sự vật.
b. Trong các mối liên hệ đó phải nắm được mối liên hệ cơ bản, không cơ bản, mối liên hệ chủ yếu, thứ yếu để thúc đẩy sự vật hiện tượng phát triển.
c. Phải xem xét một số mối liên hệ của sự vật hiện tượng.
d. Bản thân sự vật không có liên hệ với thế giới xung quanh, do vậy, nhận thức sự vật không cần thiết phải xem nó trong các mối quan hệ.

B
Triết học Marx xuất hiện là:


a. Do tính chất ngẫu nhiên của thời đại
b. Sản phẩm tất yếu của điều kiện kinh tế - xã hội ủa xã hội tư bản chủ nghĩa giữa thế kỷ XIX.
c. Sự kế thừa nguyên vẹn, trực tiếp những học thuyết của các đại biểu xuất sắc nhất trong triết học cổ điển Đức.
d. Sự “lắp ghép” phép biện chứng duy tâm của Hegel với chủ nghĩa duy vật nhân bản của Feuerbach.

A
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử. Thực chất của quá trình sản xuất vật chất là quá trình:


a. Con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên
b. Con người thực hiện sáng tạo trong tư duy
c. Con người nhận thức thế giới và bản thân mình
d. Con người thực hiện lợi ích của mình

C
Lenine bổ sung và phát triển triết học Marx trong hoàn cảnh nào?


a. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
b. Chủ nghĩa tư bản đang trong giai đoạn hình thành
c. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
d. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời

A
Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:


a. Phủ định biện chứng là chấm dứt sự phát triển
b. Phủ định biện chứng có tính chất khách quan, phổ biến
c. Phủ định biện chứng có tính kế thừa
d. Phủ định biện chứng cho rằng phủ định đồng thời cũng là khẳng định

D
Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung việc V.I. Lenine đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Marx về vật chất; khái quát những phát hiện mới trong vật lý học, chỉ ra thực chất cuộc khủng hoảng trong khoa học tự nhiên, vạch ra phương pháp thoát khỏi sự khủng hoảng đó bằng con đường của chủ nghĩa duy vật biện chứng:


a. Sáng kiến vĩ đại
b. Bút ký triết học
c. Nhà nước và cách mạng
d. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

B
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất theo quan điểm duy vật lịch sử. Theo V.I. Lenine, để có quan niệm đúng, vững chắc về sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên thì cần phải:


a. Qui những mối quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất
b. Qui những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và qui những quan hệ sản xuất vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
c. Qui những quan hệ sản xuất vào các quan hệ chính trị, pháp luật
d. Qui những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất và qui những quan hệ sản xuất vào trình độ phát triển của kỹ thuật, công nghệ hiện thời

B
Giữa phạm trù bản chất và qui luật có mối liên hệ nhau như thế nào?


a. Có mối liên hệ chặt chẽ, khăng khít nhưng không đồng nhất nhau
b. Có mối liên hệ chặt chẽ, khăng khít đến mức có thể coi là những phạm trù cùng loại, cùng trình độ nhưng không đồng nhất nhau
c. Có mối liên hệ chặt chẽ, khăng khít đến mức có thể coi là những phạm trù cùng loại, cùng trình độ
d. Không có mối liên hệ

A
Ông là một đại diện của chủ nghĩa duy tâm chủ quan với mệnh đề: “Tồn tại là được cảm giác, không cảm giác được thì không tồn tại”.


a. George Berkeley
b. Hegel
c. Platon
d. R. Descartes

A
Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Marx là gì?


a. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị học cổ điển Anh và Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
c. Triết học cổ điển Đức.
d. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.

B
Điền thêm từ để hoàn thiện nhận định sau đây của V.I. Lenine: “Chủ nghĩa Marx đã mở đường cho việc nghiên cứu rộng rãi và toàn diện quá trình phát sinh, phát triển và suy tàn của……...”.


a. Các quá trình kinh tế và chính trị - xã hội
b. Các hình thái kinh tế - xã hội
c. Hệ thống vật chất trong giới tự nhiên
d. Các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy

B
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở thế kỷ XIX đã đem lại điều gì cho triết học:


a. Phép biện chứng duy tâm chuyển thành chủ nghĩa tư biện, thần bí
b. Tư duy biện chứng, giúp nó thoát khỏi tính tự phát và cởi bỏ tính thần bí
c. Phép biện chứng chuyển từ tự giác về tự phát
d. Phép biện chứng duy tâm khách quan lên ngôi

C
Nền triết học nào sau đây cho rằng “Anu” là bản nguyên của thế giới?


a. Trung Hoa cổ đại
b. Phương tây phục hưng
c. Ấn Độ cổ đại
d. Hy Lạp cổ đại

B
Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:


a. Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định
b. Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
c. Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
d. Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

B
Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện được quyền thống trị của nó đối với toàn thể xã hội khi nó:


a. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học
b. Nắm được quyền lực nhà nước
c. Nắm được tự liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước
d. Nắm được tư liệu sản xuất chủ yếu

C
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử. Lực lượng cơ bản nhất trong quần chúng nhân dân là:


a. Giai cấp thống trị xã hội
b. Tầng lớp tri thức
c. Người lao động
d. Công nhân và nông dân

B
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng là sự tác động:


a. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
b. Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
c. Luôn luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
d. Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi là chiều hướng tích cực

C
Chọn câu trả lời đúng nhất theo phương pháp duy vật lịch sử. Tại sao trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, tất yếu phải xây dựng một nền kinh tế nhiều thành phần dựa trên cơ sở nhiều loại hình sở hữu khác nhau?


a. Vì kinh nghiệm các nước trên thế giới cho thấy sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần là tất yếu
b. Vì không thể lập tức xóa bỏ ngay được các thành phần kinh tế ngoài công hữu
c. Vì thực tế phát triển lực lượng sản xuất ở nước ta đang còn đang ở nhiều trình độ khác nhau
d. Vì các thành phần đều cần cho sự phát triển kinh tế

A
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và hiện tượng là do:


a. Tính thống nhất vật chất của thế giới
b. Tư duy con người áp đặt cho đối tượng
c. Lực lượng siêu nhiên (tinh thần, ý niệm) sinh ra
d. Thói quen, cảm giác của con người sinh ra

D
Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Marx, ý thức là:


a. Là một phần chức năng của bộ óc con người
b. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan
c. Hình ảnh của thế giới khách quan
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan

B
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm duy vật lịch sử. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò là:


a. Nền tảng của xã hội
b. Cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội
c. Nền tảng kỹ thuật, công nghệ của xã hội
d. Nền tảng tinh thần của xã hội

C
Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có giai cấp, yếu tố cơ bản nhất, có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất tới cơ sở hạ tầng là yếu tố:


a. Tổ chức tôn giáo
b. Tổ chức chính đảng
c. Tổ chức nhà nước
d. Các tổ chức văn hóa - xã hội

A
Với việc cho rằng “Ý niệm tuyệt đối” là tính thứ nhất, là bản nguyên của thế giới, Hegel là nhà triết học thuộc trường phái nào sau đây?


a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật
d. Chủ nghĩa duy vật cổ đại

B
Tên gọi của trường phái triết học có quan điểm sau đây: “Phát triển trong hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối”.


a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

B
Chọn câu trả lời đúng. K. Marx đã xuất phát từ quan hệ nào, coi đó là quan hệ cơ bản nhất để phân tích cơ cấu của xã hội:


a. Quan hệ giữa con người với giới tự nhiên
b. Quan hệ sản xuất
c. Quan hệ chính trị
d. Quan hệ pháp luật

D
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?


a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
b. Ý niệm tuyệt đối
c. Bộ não người và hoạt động của nó
d. Lao động, thực tiễn xã hội

D
Điền vào chỗ chấm từ/cụm từ thích hợp. Marx viết: “Các nhà triết học trước kia chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là ……………….”.


a. Cần phải nhìn lại mình
b. Giải thích thế giới
c. Nhìn lại và cải tạo thế giới
d. Cải tạo thế giới

B
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Triết học xuất hiện từ…(1)… tại…(2)…:


a. (1) Thế kỷ VIII - VI trước công nguyên; (2) Châu Á và Châu Âu
b. (1) Thế kỷ VIII - VI trước công nguyên; (2) Phương Đông và Phương Tây
c. (1) Thế kỷ VII - I trước công nguyên; (2) Đông và Tây Âu
d. (1) Thế kỷ VII - I trước công nguyên; (2) Phương Đông và Phương Tây

B
Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?


a. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
b. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
c. Chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển
d. Không nêu ra được gì về sự vật
tải về 160.01 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương