A. danh mục vắc xin, chế phẩm sinh họC, VI sinh vậT, HÓa chất dùng trong thú y đƯỢc sản xuấT



tải về 2.81 Mb.
trang1/15
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích2.81 Mb.
#33566
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15
DANH MỤC

VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM


(ban hành kèm theo Quyết định số 42/2008/QĐ-BNN ngày 05 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC SẢN XUẤT

HÀ NỘI

1. Công ty cổ phần thuốc thú y TW I (Vinavetco)



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn Methyl salicilat

Methyl salicilat

Lọ

50ml

Giảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân, đau khớp, bệnh ghẻ ong.

TWI-X3-12

2

Calcium fort

Calci gluconate

Ống, lọ

5ml

50, 100, 500ml



Điều trị bại liệt, hạ canxi, huyết, còi xương, co giật

TWI-X3-47

3

Nước cất

Nước cất 2 lần

Ống

5ml

Dùng để pha tiêm

TWI-X3-65

4

Stimulant 200

Vitamin, Acid amin, Men

Gói

50, 100, 500g

Kích thích tăng trọng

TWI-X3-76

5

Mg-calcium fort

Magie clorid, Calci gluconat

Lọ

50, 100ml

Trị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữa.

TWI-X3-147

6

Enzymbiosub

Men tiêu hóa

Gói

5, 50, 100, 500g

Kích thích tiêu hóa, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, tiêu chảy

TWI-X3-164

7

Dung môi pha tiêm

Anpha propandial 1,2, Anphahydroxytoluen

Lọ

100, 500ml

Pha thuốc tiêm

TWI-X3-165

8

Oxytocin

Oxytocin

Ống

20UI

Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ.

TWI-X3-175

9

Nước sinh lý 0,9%

Natri clorid

Lọ

100ml

Pha vaccin.

TWI-X3-176

10

Zn-Vinavet

Zn gluconat

Gói

20g, 50g, 100g

Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lông

TWI-X3-180

11

Vinadin

PVP Iodine

Lọ

Can


100; 250; 500ml

2; 5; 10; 20; 30 lít



Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm gây bệnh, Mycoplasma.

TWI-X3-190

12

B. K. Vet

Glutaraldehyde; Benzal – konium chloride

Lọ

Can


100; 250; 500ml

2; 5; 10; 20; 30 lít



Thuốc sát trùng, có tác dụng tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, Mycoplasma

TWI-X3-191

2. Công ty cổ phần dược và vật tư thú y (Hanvet)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn Iod 2%

Iod

Chai

50ml

Thuốc sát trùng ngoài da.

TW-X2-19

2

Cồn methylsalysilat 5%

Methyl salysilat

Chai

50ml

Cồn xoa bóp

TW-X2-20

3

Oxytocin

Oxytocin

Ống

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Thuốc thúc đẻ, tiết sữa.

TW-X2-45

4

Calcium-F

Calcium gluconate

Ống; lọ

5ml; 100ml

Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, liệt quỵ. Trợ tim, bồi bổ sức khỏe

TW-X2-46

5

Oestradiol

Oestradiol benzoate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Hormon sinh dục cái

TW-X2-49

6

Gona-estrol

Chorionic

Gonadotropin, Oestradiol



Lọ

4ml

Hormon điều tiết sinh sản, gây động dục.

TW-X2-58

7

Natri Chloride đẳng trương 0,9%

Natri chloride

Ống

1ml, 100ml

Chống mất nước cho cơ thể. Dùng làm dung môi pha thuốc tiêm.

TW-X2-64

8

Calmaphos plus

Calcium gluconate, Calci hypophosphite, Magnesium

Ống;

Lọ


5ml;

100ml


Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, P, Mg gây liệt, quỵ.

TW-X2-79

9

Hanvet-K.T.G. (Kháng thể Gumboro)

Kháng thể Gumboro

Chai

50ml, 100ml

Trị bệnh Gumboro. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho gà.

TW-X2-93

10

Hantox-spray

Pyrethroid

Chai,

bình


50, 100, 300ml,

1 lít


Thuốc phun diệt ngoại ký sinh trùng

TW-X2-109

11

Magnesi sulfate 25%

Magnesi sulfate

Ống;

Chai lọ


5ml;

50ml, 100ml



Nhuận tràng, tẩy rửa ruột, chữa táo bón, kích thích tiết mật

TW-X2-113

12

Hantox-shampoo

Pyrethroid

Chai,

bình


200ml, 300ml,

1 lít


Nhũ dịch tắm diệt ngoại ký sinh

TW-X2-110

13

Halamid

Chloramin-T

Gói

50; 100; 500g; 1; 5; 25kg

Thuốc tẩy trùng

TW-X2-117

14

Han-iodine

Polyvidone iodine

Chai,

can


50, 1000ml; 3 lít

Thuốc sát trùng

TW-X2-126

15

Hanvet-K.T.V. (Kháng thể VGSVT vịt, ngan)

Kháng thể Viêm gan siêu vi trùng vịt, ngan

Chai

50ml, 100ml

Chữa bệnh viêm gan SVT vịt, ngan; bệnh dịch tả vịt ngan. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho cơ thể.

TW-X2-129

16

Mỡ Oxyd kẽm

ZnO, Methylen blue Gentian violet

Hộp

25g, 100g

Chuyên chữa các vết thương ngoài da, mụn ghẻ, ngứa trầy, cọ xước…

TW-X2-135

17

Han- Prost

Cloprostenol sodium (Prostagladin F2a)

Lọ

5ml, 10ml,

20ml


Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn. Kích thích co bóp tử cung,…

TW-X2-138

18

Han-Lacvet

Lactobacillus acidophilus

Túi

4,10,50,100,500g

Phòng, trị bệnh đường ruột, tăng cường sức đề kháng cho gia súc.

TW-X2-146

19

Hanvet K.T.E Hi

Kháng thể E.coli

Lọ nhựa

20; 50; 100ml

Phòng, trị tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli cho lợn.

TW-X2-150

20

Oxidan – TCA

Trichloriocyanuric

Túi, hộp, lon

100; 500; 1000g

Sát trùng, tẩy uế chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, môi trường

TW-X2-151

21

Progesteron

Progesteron, Vitamin E

Lọ,

ống


2; 5; 10ml,

20, 50ml


Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai trong trường hợp đe dọa sảy thai, sảy thai liên tiếp

TW-X2-149

22

Cồn sát trùng 700

Ethanol

Chai, lọ

100; 500ml; 1l

Sát trùng ngoài da, vết thương

TW-X2-163

3. Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y Diễm Uyên (Huphavet)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn salicylat methyl 10%

Salicylat methyl

Lọ

50ml

Xoa bóp, giảm đau

UHN-2

2

Bại liệt gà, vịt, ngan, ngỗng

Can xi (Ca), Phốtpho (P)

Gói

10; 20; 50; 100g

Bổ sung vitamin, vi lượng

UHN-33

3

Bại liệt gia súc

Calci gluconat, MgCO3, Fe, Zn, Mn, Cu

Gói

5; 10; 20; 50g

Bổ sung can xin, phốt pho, vitamin

UHN-57

4

Calci-Mg-glutamat

Ca, Mg, acid glutamic

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Ca, Mg.

UHN-66

5

Calci-Mg-B12

Ca, Mg, Vitamin B12

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Ca, Mg.

UHN-67

6

Hupha-Bacteriolact

Bacillus subtilis, Sacharomyces ceravisiae, Aspegillus oryzae, Vitamin A, D3, E

Gói

10; 20; 50; 100g

Phòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn con, ngựa con

UHN-80

7

Hupha – PVP – Iodin 10%

PVP iodin, Glycerin

Lọ, can

100; 200; 500ml; 1; 5; 10; 20l

Tiêu độc chuồng trại, môi trường, dụng cụ, rửa vết thương, xử lý nước uống

UHN-83

4. Công ty TNHH thuốc thú y (Phavetco)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cồn salicilat Methyl 10%

Cồn salicilat methyl

Lọ

50ml

Chống viêm.

HCN-10

2

Xanh methylen 1%

Xanh methylen

Lọ

50ml

Chống nhiễm trùng

HCN-11

3

Nước sinh lý 0,9%

NaCl

Lọ

100ml

Chống mất nước, cân bằng điện giải.

HCN-21

4

Điện giải PO-SO-MIX

NaCl, KCl, glucose, Vitamin

Gói

100g

Chống mất nước, cân bằng điện giải.

HCN-23

5

Extopa

Pyrethroid

Lọ

Bình


10; 50; 100; 200;

300; 450; 600ml



Trị ký sinh trùng ngoài da

HCN-26

5. Công ty cổ phần thuốc thú y Trung ương 5

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Five – Canci.B

Canxi gluconat

Ống, lọ

5,10; 20; 50; 100ml

Bại liệt, còi xương, co giật

TW5-42

2

Five – Kẽm

Zn-Gluconate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g

Chống bại liệt, nâng cao sức đề kháng, chống sừng hóa, nứt da tạo vẩy trên gia súc, gia cầm

TW5-44

3

Five – Magie

MgSO4

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g

Chống táo bón, nhuận tràng trên gia súc.

TW5-45

4

Five-Iodin

PVP iodine

Lọ

10; 20; 100; 500ml

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương

TW5-3

6. Công ty cổ phần thuốc thú y Việt Anh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Via-iodine

Povidone iodine

Chai, can

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Thuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng trại

VA-17

2

Via-Electral

Sodium hydrocarbonat

Sodium clorid

Potassium clorid


Túi, lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g

Phòng, trị các chứng thiếu hụt, mất cân bằng các chất điện giải của cơ thể.

VA-22

3

Via. Calma Fort

Ca. gluconat

Magie clorua



Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị các chứng thiếu canxi và Magie do rối loạn trao đổi chất.

VA-28

4

Viatox – Shampoo

Deltamethrine, Methylparaben, Propyl paraben, Acid benzoic

Túi, lọ

10; 15; 25; 40; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị ve, ghẻ, bọ chét trên chó.

VA-53

7. Doanh nghiệp tư nhân, xí nghiệp Hùng Cường

TT

Tên thuốc
(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(Chủng VSV)



Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Xanh metylen 1%

Xanh metylen

Lọ

20, 50, 100ml

Sát trùng ngoài da.

XHC-9

2

Cồn Iod 5%

Iod

Lọ

20, 50ml

Sát trùng ngoài da

XHC-10

3

Canxi Clorua 10%

Calci clorid

Ống

2, 5, 10ml

Trị bệnh bại liệt trước và sau khi đẻ.

XHC-20

4

Cồn metylsalixilat

Metyl salixilat

Lọ

10, 20, 50ml

Giảm đau khớp

XHC- 39

5

Kẽm Sulfat

Kẽm Sulfat

Gói

2, 3, 5, 10, 20g

Bổ sung nguyên tố vi lượng

XHC-48

8. Công ty TNHH Tân Minh Hà

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Sub Til

Nha bào B. subtilis
105-7/1g

Gói

3, 6, 60; 120; 1200g

Chữa ỉa chảy gia súc gia cầm, kích thích tiêu hóa

TMH-3

2

Thuốc trị ghẻ nấm

Sulfure, Kalium cabonic, Oxít kẽm

Lọ, chai

40; 50; 60; 150ml

Trị ghẻ và nấm ở trâu bò, lợn, chó.

TMH-04

9. Công ty TNHH TMSX thuốc thú y Nahatvet

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (Chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

NN-Iodine

Povidone Iodine, Glycerine

Chai, can

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Thuốc sát trùng

NN-19

10. Xưởng SXTN thuốc thú y – Viện thú y quốc gia

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Canxigluconat (5%; 10%)

Canxigluconat

Ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Phòng chống sốt sữa, các chứng co giật, bại liệt trước và sau khi đẻ, chữa còi xương, loãng xương…

VTY-X-14

2

Nhuận tràng- thông mật (chống táo bón)

MgSO4

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250g

Nhuận tràng, thông mật, kích thích tiêu hóa, giải độc…

VTY-X-33

3

Cồn Methyl Salysilat (5%; 10%)

Methyl Salysilat

Lọ

50ml

Giảm đau, chống viêm, bong gân, chống thấp khớp.

VTY-X-19

4

Cồn iode 2%

Iode

Lọ

50ml

Sát trùng ngoài da, vết mổ, vết thương, niêm mạc…

VTY-X-28

5

Vacxin tụ huyết trùng gia cầm keo phèn

Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm, chủng N41

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng gà, vịt, ngan, ngỗng

VTY-X-39

6

Vacxin tụ huyết trùng trâu, bò nhũ hóa

Vi khuẩn tụ huyết trùng trâu, bò, chủng IR; P52

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò

VTY-X-40

7

Vacxin tụ huyết trùng dê

Vi khuẩn tụ huyết trùng phân lập từ dê

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng dê.

VTY-X-41

8

Vacxin E.coli phòng bệnh phù đầu lợn

Vi khuẩn E.coli dung huyết, chủng E1, E2, E3, E4, E5

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh phù đầu lợn

VTY-X-42

9

Vacxin Lasota chịu nhiệt

Chủng virus Lasota

Lọ

5; 10; 20ml

Phòng bệnh Newcastle.

VTY-X-43

10

VTY-Lugo Iode 3%

Iode, Ioduakali

Lọ

50; 100; 250; 500; 1000ml

Thuốc sát trùng, diệt trùng và chống viêm

VTY-X-44

11

VTY-Chloramin T

Chloramin T

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn nuôi, thú y

VTY-X-45

12

VTY – Iodine 10%

P.V.P iodine

Chai, can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

VTY-X-48

11. Công ty TNHH sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

THI. Vamidin

Dimethylphtalat

Lọ

20; 50; 100ml

Trị ghẻ da, mò mạt, chống muỗi, xua đuổi côn trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ.

THV-20

2

Xanh methylen 1%

Xanh methylen

Chai

20; 50; 100ml; 1l

Thuốc sát trùng

THV-21

3

Nước sinh lý 0,9%

NaCl

Chai

50; 100; 500ml; 1l

Chống mất nước, cân bằng điện giải

THV-22

12. Công ty TNHH thuốc thú y miền Bắc

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

PVP-Iodine

PVP iodine

Lọ, can

100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da

MB-31

2

N-Oresol

Natri Clorua, Natri bicacbonat, Kali clorua, Glucose

Gói

27,5g

Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược làm rối loạn các thành phần điện giải của máu

MB-36

13. Công ty cổ phần Hải Nguyên

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

HN. Oxytocin

Oxytocin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa.

HN-30

2

Anolit

NaCl, HOCl, NaOCl, Cl2, O3

Chai, can, thùng

500ml, 1; 3; 5l

Khử trùng nước, bề mặt dụng cụ thiết bị chăn nuôi, khử trùng không khí.

HN-38

14. Trung tâm công nghệ sinh học Đông Nam Á

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Kích dục tố

Gravohormon

Lọ

14ml

Kích thích sinh sản.

TW-XI-63


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương