94. Thủ tục: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh



tải về 52.71 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích52.71 Kb.
#27392
94. Thủ tục: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
Số hồ sơ phần mềm máy xén: T-QNH-106577-TT

- Trình tự thực hiện:

Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển động vật với khối lượng lớn ra ngoài tỉnh ( theo quy định về số lượng động vật phải kiểm dịch và miễn kiểm dịch tại quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp&PTNT) phải đăng ký kiểm dịch với chi cục Thú y. Cơ quan Thú y kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ thì tiến hành các bước kiểm dịch theo QĐ số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghịêp&PTNT V/v: Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Cách thức thực hiện: Chủ hàng nộp hồ sơ tại Chi cục Thú y hoặc các trạm Thú y được Chi cục Thú y uỷ quyền.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ bao gồm:

* Giấy đăng ký kiểm dịch động vật vận chuyển theo mẫu quy định;

* Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có);

* Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có).

+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết:

+ Trong phạm vi 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ kiểm dịch hợp lệ cơ quan kiểm dịch có trách nhiệm thông báo thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch;

+ Tiến hành kiểm dịch chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ khi động vật được tập trung tại khu cách ly kiểm dịch;

+ Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong phạm vi 24 giờ trước khi vận chuyển.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: + Cá nhân

+ Tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y

+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y, các trạm Thú y được Chi cục Thú y uỷ quyền.

+ Cơ quan phối hợp.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra ngoài tỉnh.

- Lệ phí (nếu có):

+ Lệ phí 1: QĐ số: 08/2005/QĐ –BTC ngày 20/1/2005 của Bộ Tài chính V/v: quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí và lệ phí trong công tác thú y.

Cấp giấy chứng nhận động vật, sản phẩm động vật vận chuyển

Mức thu: 20.000đ/ lần

* Phí

1. Trâu, bò, ngựa, lừa: 4.000đ/con



2. Dê: 2.000đ/con

3. Lợn trên 15kg: 1.000đ/con

4. Lợn sữa: 500đ/con

5. Chó, mèo: 2.000đ/con

6. Gia cầm các loại: 50đ/con…

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (nếu có, đề nghị đính kèm).

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 1: Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện ( mẫu này sử dụng đối với động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện, trong tỉnh và ngoài tỉnh) - theo QĐ số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT V/v: Ban hành quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 33/2005/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.

+ Quyết định của Bộ trưởng: QĐ số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 của Bộ Nông nghiệp&PTNT V/v: sửa đổi, bổ sung quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT.






CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đ

Mẫu: 1

ộc lập – Tự do – Hạnh phúc





GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,

SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN

Số:................../ĐK-KDNĐ

Kính gửi: ..............……………......................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ........................................…................................….…................

Địa chỉ giao dịch: …………………………………...…………………………...…………………...…..

Chứng minh nhân dân số: …………………… Cấp ngày……../..…./…….….. tại………….……...…...

Điện thoại: ………...…………. Fax: ………...…….….. Email: ………….………………….….……...

Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:

I/ ĐỘNG VẬT:



Loại động vật

Giống

Tuổi

Tính biệt

Mục đích sử dụng

Đực

Cái





































Tổng số
















Tổng số (viết bằng chữ): …………………………………......…………………………………………..

Nơi xuất phát: …………………………………...……………………….…………………………...…..

Tình trạng sức khoẻ động vật: ………………………………………………………………………..…..

................................................................................…...............................…..............................…...........

Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ………..…………………………..……….

…………………………………………..... theo Quyết định số …………/……… ngày……/…../……. của ……………(1)………………………………. (nếu có).

Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):

1/ …………………………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….

2/ …………………………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….

3/ …………………………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….

4/ …………………………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….

5/ …………………………………… Kết quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….

Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):

1/ ………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …...…./……/ …...….

2/ ………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….

3/ ………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….

4/ ………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….

5/ ………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….


II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:

Tên hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng

(2)


Khối lượng

(kg)


Mục đích sử dụng































Tổng số










Tổng số (viết bằng chữ): …………………………………...…………………………….……………

Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số ………/……… ngày….…/….../ ......…. của ………....……(3) ….…..……………….……… (nếu có).

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………..….……….

...……………...…………...……………...…………...……………...…………...…...………..…....…..

Điện thoại: ………………………………………. Fax: ………………………………...………...…….

III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:

Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng: ………………………………………………………..……………….

Địa chỉ: …….....…………...……………...…………...……………...…………...……..…………..…..

Điện thoại: ………………………………………. Fax: …………………………………..…………….

Nơi đến (cuối cùng): …………………………………...…………..…………...………..………………

Phương tiện vận chuyển: ...……………...……………...……...………………...…….….………...……

Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):

1/ ……...……………...……………...……………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…....…

2/ ……...……………...……………...……………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…...…

3/ ……...……………...……………...……………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ….…….....…

Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển: ...………………..…………....…..…………...….

Các vật dụng khác liên quan kèm theo: ...……………...………………………………...….……………

...……………...…………...……………...…………...……………...…………...………..…….…...…..

Các giấy tờ liên quan kèm theo: ...……………...………………………………………….........………..

...……………...…………...……………...…………...……………...…………...………..………...…...

Địa điểm kiểm dịch: ...………………..…………...……………...……………………...……...………..

Thời gian kiểm dịch: ...……………...………….…..……………...………….………….………..…….

Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.

Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm.................….…...............

......................................................................……............

………… vào hồi ….. giờ…... ngày ........./......./ …...….

Vào sổ đăng ký số ...........…... ngày…...../ ......./ …...….

KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT

(Ký, ghi rõ họ tên)


Đăng ký tại ................….........................

Ngày ........ tháng .......năm …...….

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)





Каталог: Files -> EconomyReport -> 0001 TTHC%20CAP%20TINH%20GIAI%20DOAN%203 -> SO%20NONG%20NGHIEP%20PTNT
SO%20NONG%20NGHIEP%20PTNT -> 82. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu
0001 TTHC%20CAP%20TINH%20GIAI%20DOAN%203 -> 109. Thủ tục chuyển đổi doanh nghiẹp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
0001 TTHC%20CAP%20TINH%20GIAI%20DOAN%203 -> 110. Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên Trình tự thực hiện
0001 TTHC%20CAP%20TINH%20GIAI%20DOAN%203 -> 114. Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước Trình tự thực hiện
0001 TTHC%20CAP%20TINH%20GIAI%20DOAN%203 -> 115. Thủ tục Đăng ký thay đổi tên công ty của công ty nhà nước Trình tự thực hiện
0001 TTHC%20CAP%20TINH%20GIAI%20DOAN%203 -> 117. Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà n­ước Trình tự thực hiện
0001 TTHC%20CAP%20TINH%20GIAI%20DOAN%203 -> 118. Thủ tục Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà n­ước Trình tự thực hiện
SO%20NONG%20NGHIEP%20PTNT -> 83. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời Số hồ sơ phần mềm máy xén: t-qnh-109453-tt
SO%20NONG%20NGHIEP%20PTNT -> 92. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y Số hồ sơ phần mềm máy xén: t-qnh-106466-tt
SO%20NONG%20NGHIEP%20PTNT -> 99. Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng nhà ở hộ di dân ra các xã vùng biên giới, hải đảo

tải về 52.71 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương