8 điểm Câu 1: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A



tải về 84 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích84 Kb.
#28604



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm)

Câu 1: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.

Câu 2: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là

A. Mg. B. Cr. C. Fe. D. Na.

Câu 3: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại

A. đồng. B. natri. C. nhôm. D. chì.

Câu 4: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)2và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3và Al(OH)3.

C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2và Cr(OH)3.

Câu 5: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO.

Câu 6: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng.

Câu 7: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 8: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.

Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là

A. 3s13p2. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s23p3.

Câu 10: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là

A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein.

Câu 11: X là kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.

Câu 12: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.

Câu 13: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O, N2; trong đó số mol N2 bằng số mol NO2. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 0,893. B.0,700. C. 0,725. D. 0,832.

Câu 14: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta có thể dùng dung dịch

A. NaOH. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.

Câu 15: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A.5. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 16: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe3O4.

Câu 17: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là

A.Cho Cu kim loại vào dung dịch FeCl3. B.Cho Fe kim loại vào dung dịch HCl.

C.Cho Fe kim loại vào dung dịch FeCl3. D.Cho Cu kim loại vào dung dịch FeCl2.

Câu 18: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Fe.
Câu 19: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung.

Câu 20: Cho từ từ 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 1M, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 11,7. B. 7,8. C.15,6. D.3,9.

Câu 21: Chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời của nước cứng là

A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.

Câu 22: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch

A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. MgCl2.

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A.10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.

Câu 24: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2

A.0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
II. PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm) : học sinh chỉ được làm một trong hai chương trình

A. Theo chương trình Chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30)

Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?

A. Nước Br2. B .Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch NaOH. D. H2O.



Câu 26: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.



Câu 27: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuCl2

A. Na,Mg,Ag. B. Fe,Na,Mg. C. Ba,Mg,Hg. D. Na,Ba,Ag.

Câu 28: Nhôm kim loại không tan trong dung dịch nào sau đây?

A.HCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3.

Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. màu da cam sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam.

C. không màu sang màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 30: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 8,1. B. 5,4. C. 2,7. D. 10,8.

B. Theo chương trình Nâng cao (6 câu, từ câu 31 đến câu 36)

Câu 31: Dãy gồm các ion tồn tại trong một dung dịch là

A. K+ , Ba2+, NO3-,Cl-. B.Cl- , Na+, NO3-,Ag+. C. K+ , Mg2+, OH-, NO3-. D. Cu2+, Mg2+, H+, OH-.

Câu 32: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa nâu đỏ?

A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.

Câu 33: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl.

Câu 34: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là

A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.

Câu 35: E0(pin Zn-Cu) = 1,10V; E0(Zn2+/Zn) = -0,76V ; E0(Ag+/Ag) = +0,80V.

Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Cu-Ag là



A. 0,56 V. B. 0,34 V. C. 0,46 V. D. 1,14 V.

Câu 36: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7

A. +6. B. +2. C. +4. D. +3.
(Cho biết : Cu=64,Fe=56, Ba=137,Al=27, Zn=65, Ag=108;Na=23, C=12, H=1, N=14,Ca=40,O=16,Cr=52,Mg=24)

-----------Hết----------







I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm)

Câu 1: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 2: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là

A. 3s23p1. B. 3s23p2. C. 3s13p2. D. 3s23p3.

Câu 4: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 2,0 gam. B. 4,0 gam. C. 0,8 gam. D. 8,3 gam.

Câu 5: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là

A. cocain. B. cafein. C. heroin. D. nicotin.

Câu 6: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HNO3 loãng. B. KOH. C. HCl. D. H2SO4 loãng.

Câu 7: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại

A. Đồng. B. Nhôm. C. Natri. D. Chì.

Câu 8: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là

A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Cr.

Câu 9: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. CuO. B. K2O. C. Al2O3. D. MgO.

Câu 10: X là kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Cu, Fe. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.

Câu 11: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)2và Fe(OH)3. B. NaOH và Al(OH)3.

C. Cr(OH)3và Al(OH)3. D. Ca(OH)2và Cr(OH)3.

Câu 12: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 0,672. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,746.

Câu 13: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao khan. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.

Câu 14: Chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời của nước cứng là

A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.

Câu 15: Cho từ từ 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 1M, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 11,7. B. 3,9. C.15,6. D. 7,8.

Câu 16: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch

A. HCl. B. MgCl2. C. NaCl. D. NaOH.

Câu 17: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2

A. 0,010. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,020.

Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 5,4. B. 43,2. C. 7,8. D. 10,8.
Câu 19: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta có thể dùng dung dịch

A. NaOH. B. KNO3. C. BaCl2. D. HCl.

Câu 20: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe3O4. D. FeO.

Câu 21: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A.5. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 22: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là

A.Cho Cu kim loại vào dung dịch FeCl2. B.Cho Fe kim loại vào dung dịch HCl.

C.Cho Fe kim loại vào dung dịch FeCl3. D.Cho Cu kim loại vào dung dịch FeCl3.

Câu 23: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O, N2; trong đó số mol N2 bằng số mol NO2. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 0,700. B. 0,893. C. 0,832. D. 0,725.

Câu 24: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Fe. B. Au. C. Cu. D. Ag.
II.PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm): học sinh chỉ được làm một trong hai chương trình

A. Theo chương trình Chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30)

Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?

A. Dung dịch NaOH. B .Dung dịch Ba(OH)2. C. Nước Br2. D. H2O.



Câu 26: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuCl2 là:

A. Na,Mg,Ag. B. Ba,Mg,Hg. C. Fe,Na,Mg. D. Na,Ba,Ag.

Câu 27: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam.

C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 28: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl. B. HNO3. C. KBr. D. K3PO4.

Câu 29: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.

Câu 30: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NH3 . B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. HCl .

B. Theo chương trình Nâng cao (6 câu, từ câu 31 đến câu 36)

Câu 31: Dãy gồm các ion tồn tại trong một dung dịch là

A.Cu2+, Mg2+, H+, OH-. B.Cl- , Na+, NO3-,Ag+. C. K+ , Mg2+, OH-, NO3-. D. K+ , Ba2+, NO3-,Cl-.

Câu 32: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch HCl. B.dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl.

Câu 33: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7

A. +4. B. +2. C. +6. D. +3.

Câu 34: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là

A. Li, Ag, Sn. B. Ni, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Ca, Zn, Cu.

Câu 35: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa nâu đỏ?

A. H2SO4. B. FeCl3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2.

Câu 36: E0(pin Zn-Cu) = 1,10V; E0(Zn2+/Zn) = -0,76V ; E0(Ag+/Ag) = +0,80V.

Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Cu-Ag là



A. 0,46 V. B. 0,34 V. C. 0,56 V. D. 1,14 V.
(Cho biết : Cu=64,Fe=56, Ba=137,Al=27, Zn=65, Ag=108;Na=23, C=12, H=1, N=14,Ca=40,O=16,Cr=52,Mg=24)

-----------Hết----------






Mã đề 01

Mã đề 02

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

C

1

D

2

B

2

D

3

C

3

A

4

B

4

B

5

C

5

D

6

A

6

A

7

C

7

B

8

D

8

D

9

C

9

A

10

B

10

B

11

A

11

C

12

D

12

A

13

A

13

C

14

B

14

C

15

D

15

D

16

A

16

D

17

D

17

A

18

D

18

A

19

B

19

C

20

B

20

A

21

C

21

B

22

A

22

A

23

B

23

B

24

D

24

A

25

A

25

C

26

D

26

C

27

B

27

A

28

D

28

B

29

D

29

B

30

C

30

A

31

A

31

D

32

B

32

B

33

B

33

C

34

A

34

B

35

C

35

B

36

A

36

A




  • Mổi phương án chọn đúng: 0,33 điểm.

  • Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm.


tải về 84 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương