6. Tên thủ tục:
| Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư năm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách tỉnh; huyện, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn). |
|
+ Trình tự thực hiện:
|
Các bước thực hiện đối với cá nhân (tổ chức):
- Chuẩn bị hồ sơ hợp lệ;
- Nộp hồ sơ tới Sở Tài chính tại Bộ phận một cửa, qua Bưu chính, qua Văn thư hoặc gửi trực tiếp về Phòng Kế hoạch và QLNS tỉnh;
- Nhận kết quả qua Bộ phận một cửa hoặc qua Bưu chính.
Các bước thực hiện đối cơ quan nhà nước:
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
|
|
+ Cách thức thực hiện:
|
- Nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa;
- Gửi và nhận kết quả qua Bưu chính.
|
|
+ Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Mẫu tờ khai theo đúng quy định;
- Các giấy tờ khác có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
|
+ Thời hạn giải quyết:
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp mã.
|
|
+ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án của Địa phương.
|
|
+ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch và QLNS tỉnh.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Kho bạc nhà nước tỉnh
|
|
+ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận
|
|
+ Lệ phí:
|
Không
|
|
+ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
- Mẫu số 04-MSNS-BTC: Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện dự án;
- Mẫu số 08B-MSNS-BTC: Bảng thống kê dự án đề nghị cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Theo quy định tại Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.
|
|
+ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và tổng mức đầu tư của dự án; Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu và kết quả đấu thầu của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (Bản sao có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).
|
|
+ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002QH11 ngày 16/12/200; Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003; Luật xây dựng ngày 26/11/2003 của Quôc hội;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005;
- Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách;
- Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ.
|
Mẫu số: 04-MSNS-BTC
Bộ ngành:………….
Tỉnh/TP:……………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
Ở GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án đầu tư: ....................................................... ........................................
2. Nhóm dự án đầu tư:
-
□ Dự án quan trọng quốc gia
□ Dự án nhóm A
|
□ Dự án nhóm B
□ Dự án nhóm C
|
3. Hình thức dự án:
-
□ Xây dựng mới
|
□ Cải tạo mở rộng
|
□ Cải tạo sửa chữa
|
4. Hình thức quản lý thực hiện dự án:
-
□ Trực tiếp quản lý thực hiện
□ Thuê tư vấn quản lý dự án
|
□ Ủy thác đầu tư
□ Khác
|
5. Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án):
-
5.1 Tên dự án cấp trên .: ..........................................................................................................
5.2 Mã dự án cấp trên .: ...........................................................................................................
|
6. Chủ đầu tư:
-
6.1 Tên chủ đầu tư: . ...............................................................................................................
6.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: .............................................................................................................
6.3 Địa chỉ chủ đầu tư:
- Tỉnh, Thành phố:. .......................................................................
- Quận, huyện: . ...................................................- Xã, phường:…. - Địa chỉ chi tiết: ...................................................................................
- Điện thoại:...................................................., Fax...............................
|
-
Ban quản lý dự án (nếu có):
-
7.1 Tên Ban Quản lý dự án .:....................................................................
7.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .:...........................................
7.3 Địa chỉ Ban quản lý dự án:
- Tỉnh, Thành phố:. ............................................................................
- Quận, huyện: . ....................................................- Xã, phường:. ........
- Địa chỉ chi tiết: ...................................................................................
- Điện thoại:...................................................., Fax...............................
|
8. Cơ quan chủ quản cấp trên:
-
8.2 Tên cơ quan chủ quản cấp trên: ...........................................................
8.1 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .: .............................................
|
9. Chương trình mục tiêu (nếu có):
-
9.1 Tên chương trình mục tiêu:. ................................................................
9.2 Mã chương trình mục tiêu .: ...............................................................
|
10. Ngành kinh tế:
-
Mã ngành kinh tế
|
Tên ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
11. Quyết định đầu tư:
11.1 Cơ quan ra quyết định: ..............................................................................
11.2 Số quyết định: ....................................................................................…..
11.3 Ngày quyết định:................................................................................….
11.4 Người ký quyết định:....….………………………………………..……..
11.5 Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt:……….…………………….…
11.6 Thời gian hoàn thành dự án được duyệt:…………………………………
11.7 Tổng mức đầu tư xây dựng công trình: .
-
-
Chi phí xây dựng...........................................
-
Chi phí thiết bị: ............................................
-
Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái định cư...........................
| -
Chi phí dự phòng: ............................................
-
Chi phí quản lý dự án: ........................................
-
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:........
-
Chi phí khác: ................................
|
11.8 Nguồn vốn đầu tư:
-
Nguồn vốn
|
Tỉ lệ nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
11.9 Địa điểm thực hiện dự án:
-
Quốc gia
|
Tỉnh, Thành phố
|
Quận, huyện
|
Xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
| -
|
Mẫu số 08B-MSNS-BTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
==========o0o==========
|
|
BẢNG THỐNG KÊ DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ
CẤP MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
( Dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2007/QĐ-BTC ngày 26 /10 /2007 )
1. Phòng Tài chính:…………………………………………………….................... ....................
2. Quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh ….…………………………………….......................
3. Số lượng dự án: ………..……………………………………...................................................
Stt
|
Tên dự án
|
Tên Chủ đầu tư
|
Loại dự án
(đầu tư / quy hoạch)
|
Đơn vị chủ quản
cấp trên trực tiếp
|
Địa chỉ, điện thoại của
chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày, tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |