11. Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định pháp luật.
Bước 2:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại trạm Thú y huyện, thị, thành phố hoặc trạm kiểm dịch cửa khẩu.
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn giao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ làm lại hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi từ sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần.
Bước 3: Trả kết quả
- Đúng ngày ghi theo phiếu hẹn người nhận hồ sơ tại Chi ncục Thú y.
- Cán bộ trả kết quả, yêu cầu người nhận kiểm tra thông tin trong giấy chứng nhận có đầy đủ chưa.
- Thời gian trả hồ sơ: Buổi từ sáng từ 7 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ các ngày làm việc trong tuần.
|
Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp tại Trạm thú y huyện, thị, thành phố hoặc Phòng thanh tra chi cục thú y
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu 5 QĐ 86);
- Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (bản sao công chứng);
- Các giấy tờ có liên quan đến việc thành lập cơ sở.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
- Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan thú y tiến hành kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở.
- Trong phạm vi 10 ngày (kể từ ngày được kiểm tra), cơ quan thú y trả lời kết quả cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a).Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thú y.
b)Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Trưởng trạm Thú y các huyện, thị, thành phố.
c)Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Thanh tra Chi cục Thú y hoặc Trạm thú y các huyện thị, thành phố.
d).Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Mẫu đơn, tờ khai hành chính
|
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu số 5)
Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
|
Phí, lệ phí
|
Xem phụ lục 12A
Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/1/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
- Địa điểm cơ sở phải theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Có hàng rào hoặc tường bao quanh bảo đảm ngăn chặn được người, động vật từ bên ngoài xâm nhập vào cơ sở;
- Có khu hành chính riêng biệt;
- Có nơi vệ sinh, thay quần áo cho cán bộ, công nhân, khách tham quan;
- Có hố sát trùng cho người, phương tiện vận chuyển trước khi vào cơ sở và khu chăn nuôi;
- Chuồng nuôi được xây dựng phù hợp với loài vật nuôi, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông, dễ thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc;
- Khoảng cách giữa các khu chuồng nuôi phải đủ để bảo đảm thông thoáng;
- Môi trường của khu chăn nuôi phải đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo quy định;
- Có kho riêng biệt bảo quản thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi; dụng cụ chăn nuôi; hóa chất sát trùng độc hại;
- Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc định kỳ, khi có dịch bệnh và sau mỗi đợt nuôi, xuất bán động vật;
- Bảo đảm thời gian để trống chuồng sau mỗi đợt nuôi, xuất bán động vật;
- Có biện pháp diệt trừ loài gặm nhấm và côn trùng gây hại.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Pháp lệnh Thú y năm 2004
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Chương 3 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/1/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
Mẫu: 5
ộc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Số:................../ĐK-KTVSTY
Kính gửi: ..............……….…........……............................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................…….................…....…......
Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……..............………...............….…....
Chứng minh nhân dân số: …………………… Cấp ngày…..../…../….….. tại…………..……….……
Điện thoại: .............................. Fax: ............................ Email: ..………........……….....….….....
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động vật.
Loại động vật: ………………………………………………….. Số lượng: ……..……...……
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.
Loại động vật: ………………………………………………….. Số lượng: …..………...……
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.
Loại động vật: ………………………………………………….. Số lượng: ………..…...……
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật: ……………………………………….. Khối lượng: …..………...…
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.
6. Cơ sở giết mổ động vật.
Loại động vật: ………………………….……..….. Công suất giết mổ: ……....……con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật: ………………………………….... Công suất: ……..…….tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật: …………………………………..….... Công suất: …….……….tấn
9. Cơ sở kinh doanh động vật/ sản phẩm động vật.
Loại động vật/sản phẩm động vật: …………………………………….……………...……….
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y:
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/ hoá chất dùng trong thú y:
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật: …………………………………………………….........………...……………
An toàn với bệnh: …………………………………………………………..….….….….……
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật:
Địa điểm cơ sở: …….………………………….…………..………….…….…………...……….
………………………………………………………………………….……………......……….
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ……../……./….….
Đăng ký kinh doanh /Giấy phép đầu tư số: …………………. Cấp tại ………………..………..
Mục đích sử dụng:
Tiêu thụ nội địa
Phục vụ xuất khẩu
Các giấy tờ liên quan: .....…………………………….…...…..…….......….................….............
...........................................................................................…..........…….......................…............
.................................................................................................….......……....................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở ………………..………(2) ………………………....
Thời gian kiểm tra: …… giờ, ngày......../....../ …......
Vào sổ đăng ký số ........…..... ngày......../....../ …......
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại ...........................................
Ngày .…...... tháng ....... năm ...........
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan tiếp nhận tờ khai giữ, 01 bản do chủ cơ sở hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Chỉ ghi hoặc đánh dấu x vào ô vuông đối với loại hình cơ sở đề nghị được kiểm tra;
- (2) Tên cơ sở đề nghị được kiểm tra vệ sinh thú y.
Phụ lục 12A. Phí và lệ phí
12.1. Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với thịt và sản phẩm động vật:
|
|
|
- PH (PH meter)
|
Mẫu
|
10.000
|
- Borate, formol (thử định tính)
|
Mẫu
|
10.000
|
- NH3 (TCVN 3699/1990)
|
Mẫu
|
20.000
|
- H2S (TCVN 4834/1998)
|
Mẫu
|
10.000
|
- VKHK (TCVN 5667/1992)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Coliform (TCVN 4830/1990)
|
Mẫu
|
40.000
|
- E.coli (TCVN 5155/1990)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Salmonella (TCVN 5135/1990)
|
Mẫu
|
50.000
|
- S. aureus (TCVN 5156/1990)
|
Mẫu
|
60.000
|
- C. perfingens (TCVN 4991/1989)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993)
|
Mẫu
|
50.000
|
- L. monocystogens (ISO/Dis 11290/1994)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Campylobacter (ISO/Dis 10272/1994)
|
Mẫu
|
100.000
|
12.2. Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa tươi:
|
|
|
- PH (PH meter)
|
Mẫu
|
10.000
|
- Tỷ trọng (tỷ trọng kế)
|
Mẫu
|
5.000
|
- Hàm lượng bơ
|
Mẫu
|
30.000
|
- Hàm lượng protein (Kieldahl)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Vật chất khô (trọng lượng)
|
Mẫu
|
30.000
|
- E.coli (ISO/CD 6785/1995)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Salmonella (International IDF Standard 93 B: 1995)
|
Mẫu
|
50.000
|
- S. aureus (FDA, 8/1997)
|
Mẫu
|
60.000
|
- C. perfingens (ISO 1732/1993)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993)
|
Mẫu
|
50.000
|
- L. monocystogens (ISO/Dis 11290/1994)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Các loại vi sinh vật gây bệnh khác
|
Mẫu
|
50.000
|
12.3. Kiểm tra các chất tồn dư có trong sản phẩm động vật:
|
|
|
- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu)
|
Chỉ tiêu đầu
|
400.000
|
- Dư lượng thuỷ ngân
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
- Dư lượng kim loại nặng Cd, As, Pb
|
Chỉ tiêu
|
400.000
|
- Dư lượng chất kháng sinh
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
- Dư lượng Aflatoxin
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
- Dư lượng Hooc-mon
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
12.4. Kiểm tra độc tố nấm mốc trong sản phẩm động vật
|
Lần
|
50.000
|
12.5. Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn chăn nuôi:
|
|
|
- Pb (AOAC 968.08)
|
Mẫu
|
100.000
|
- Aflatoxin (sắc khí ga)
|
Mẫu
|
300.000
|
- Furazolidon (LC/MS-Jpurnal of Chromatography A939/2001 49-58)
|
Mẫu
|
400.000
|
- Các loại kháng sinh khác
|
Mẫu
|
300.000
|
- E.coli (TCVN 6848/2001)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Salmonella (TCVN 4829/2001)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Các loại nấm mốc (TCVN 4993/1989)
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Vi sinh vật khác
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Các loại Hooc-mon
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
12.6. Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi:
|
|
|
* Môi trường không khí:
|
- Độ bụi không khí
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Ánh sáng
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Tiếng ồn
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Độ ẩm không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Nhiệt độ không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Độ chuyển động không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Độ nhiễm khuẩn không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Nồng độ CO2
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Nồng độ khí H2S
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Nồng độ khí NH3
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
* Xét nghiệm nước:
|
- Độ PH
|
Chỉ tiêu
|
15.000
|
- Nhiệt độ
|
Chỉ tiêu
|
3.000
|
- Độ dẫn điện
|
Chỉ tiêu
|
15.000
|
- Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3)
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Clorua
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Clo dư
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Sunfat
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Photphat
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Đồng
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Sắt tổng số
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Natri
|
Chỉ tiêu
|
40.000
|
- Mangan
|
Chỉ tiêu
|
40.000
|
- Nitrat (tính theo N)
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Nitrit (tính theo N)
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Hoá chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)
|
Chỉ tiêu
|
250.000
|
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Coliforms
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Feacal coliform
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- E.coli
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Cl. Perfringeips
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Các vi khuẩn gây bệnh khác
|
Chỉ tiêu
|
40.000
|
- Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc
|
Chỉ tiêu
|
100.000
|
- BOD520C (Biochemical Oxygen Demand)
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- COD (Chemical Oxygen Demand)
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Sunphua (H2S)
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Amoniac (NH3)
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
12.7. Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nơi triển lãm, hội chợ, chợ mua bán động vật và sản phẩm động vật
|
Lần
|
100.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |