BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
––––––––––––––––––––––
10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 313 : 2006
HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO-
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Open Pollinated Maize-Technical Requirement
Soát xét lần 3
Hà Nội-2006
Cơ quan biên soạn: Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống cây trồng TW,
Cục Trồng trọt
Cơ quan đề nghị biên soạn: Vụ Khoa học công nghệ
Cơ quan trình duyệt: Vụ Khoa học công nghệ
Cơ quan xét duyệt ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số: 4100 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29 tháng 12 năm 2006, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 313 : 2006
NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO-KỸ THUẬT SẢN XUẤT HẠT GIỐNG
Soát xét lần 3
Open Pollinated Maize -Technical Requirement
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4100 QĐ/BNN-KHCN, ngày29 tháng 12 năm 2006, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định những yêu cầu kỹ thuật cơ bản để chúng nhận chất lượng các lô hạt giống ngô thụ phấn tự do thuộc loài Zea mays L. được sản xuất và kinh doanh trên phạm vi cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu ruộng giống
2.1.1. Yêu cầu về đất
Ruộng sản xuất hạt giống ngô thụ phấn tự do trước khi gieo trồng phải sạch cỏ dại và các cây trồng khác.
2.1.2. Số lần kiểm định
Ruộng sản xuất hạt giống ngô thụ phấn tự do phải được kiểm định ít nhất 3 lần:
- Lần 1: Khi ngô có 5-7 lá,
- Lần 2: Trong thời gian thụ phấn,
- Lần 3: Trước khi thu hoạch 5-10 ngày.
2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
2.1.3.1. Cách ly
Ruộng giống phải được cách ly với các ruộng ngô khác ở xung quanh bằng một trong những phương pháp như ở Bảng 1.
Bảng 1
Phương pháp
| Giống nguyên chủng |
Giống xác nhận
|
1. Cách ly không gian (m)
|
400
|
200
|
2. Cách ly thời gian (ngày)
|
Thời điểm phun râu của ruộng ngô giống phải chênh lệch so với thời điểm tung phấn của các ruộng ngô khác trong phạm vi cách ly không gian ít nhất 20 ngày.
|
2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống
Tại mỗi lần kiểm định phải đạt như qui định dưới đây:
- Nguyên chủng: 99.5% số cây
- Xác nhận: 99.0% số cây
2.2 Tiêu chuẩn hạt giống
Chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do phải đạt như qui định ở Bảng 2.
Bảng 2
Chỉ tiêu
| Giống nguyên chủng |
Giống xác nhận
|
Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
99,0
|
99,0
|
Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn
|
0
|
5
|
Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/ kg không lớn hơn
|
20
|
40
|
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn*
|
85
|
85
|
Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
|
|
|
- Trong bao thấm nước
|
13,0
|
13,0
|
- Trong bao không thấm nước
|
11,0
|
11,0
|
(*) Đối với ngô đường, tỷ lệ nảy mầm không nhỏ hơn 70%.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng đã ký |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |