1. Thẩm định và phê duyệt phương án khai thác rừng (đối với chủ rừng là tổ chức không đủ điều kiện khai thác chính theo phương án điều chế rừng nhưng có nhu cầu khai thác gỗ không vì mục đích thương mại) Trình tự thực hiện



tải về 156.75 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích156.75 Kb.
#18385
1. Thẩm định và phê duyệt phương án khai thác rừng (đối với chủ rừng là tổ chức không đủ điều kiện khai thác chính theo phương án điều chế rừng nhưng có nhu cầu khai thác gỗ không vì mục đích thương mại)

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chủ rừng gửi hồ sơ về Chi cục Lâm nghiệp, địa chỉ tổ 4 - Phường Đức Xuân - Thị xã Bắc Kạn.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).

Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút;

Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

Bước 2: Cán bộ Chi cục Lâm nghiệp kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ đúng và đầy đủ thì tiếp nhận, nếu hồ sơ thiếu hoặc chưa hợp lệ sẽ hướng dẫn chủ rừng bổ sung, hoàn thiện. Đối với những trường hợp hồ sơ phức tạp cần kiểm tra kỹ, sau thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Lâm nghiệp sẽ có thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Chủ rừng nhận Quyết định phê duyệt Phương án khai thác rừng của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Chi cục Lâm nghiệp hoặc nhận thông qua hệ thống bưu chính.

Thời gian trả hồ sơ: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).

Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút;

Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.



- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Văn phòng Chi cục Lâm nghiệp hoặc thông qua đường bưu điện.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Tờ trình đề nghị

+ Thuyết minh phương án khai thác rừng

+ Hệ thống bản đồ kèm theo

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ



- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện TTHC:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Lâm nghiệp.

c) Cơ quan phối hợp: Đơn vị tư vấn lập phương án khai thác.



- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính.

- Lệ phí: Không có.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thuyết minh phương án khai thác rừng.

- Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: Không có

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ;

+ Văn bản số 3520/BNN-TCLN ngày 30/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn xây dựng phương án khai thác rừng.

Phụ lục I

ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC RỪNG

(Kèm theo văn bản số 3520/BNN-TCLN ngày 30/11/2011

của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Cơ sở pháp lý

Thống kê quyết định giao rừng, hoặc văn bản tương đương (gọi tắt là quyết định giao rừng) và những văn bản pháp lý khác có liên quan đến khu rừng được giao (nếu có); trong đó nêu tên, số, ngày, tháng, năm, cấp ban hành văn bản.



2. Sơ lược thông tin về chủ rừng

- Họ tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ rừng hoặc người đại diện (thôn, xã, huyện).

- Giới thiệu tóm tắt về quyền lợi, trách nhiệm của chủ rừng đã được quy định tại quyết định giao rừng.

II. MÔ TẢ HIỆN TRẠNG RỪNG

1. Vị trí khu rừng

- Khu rừng nằm trong địa phận của thôn, xã, huyện, tỉnh.

- Giới cận (tiếp giáp) theo các hướng Đông, Tây, Nam, Bắc.

- Tổng diện tích của khu rừng, nếu khu rừng khi giao được phân chia lô, khoảnh, tiểu khu thì phải nêu tổng số lô, khoảnh, tiểu khu.

Đánh giá những khó khăn, thuận lợi về vị trí của khu rừng.

2. Hiện trạng đất đai, tài nguyên rừng

Tổng diện tích tự nhiên khu rừng, trong đó:

a) Diện tích có rừng: Các loại rừng (rừng giàu, trung bình, nghèo, rừng hỗn giao, rừng tre nứa, rừng trồng...); diện tích không có rừng: Đất lâm nghiệp không có rừng, đất nông nghiệp, đất khác... (Biểu 1).

b) Tổng trữ lượng gỗ, trữ lượng gỗ bình quân, số cây đạt cấp kính khai thác, lâm sản ngoài gỗ... (Biểu 2).

Đánh giá về hiện trạng rừng có những vấn đề gì nổi bật có ảnh hưởng đến hoạt động khai thác.

III. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN

1. Xác định kế hoạch khai thác gỗ

a) Xác định phương thức khai thác: Chọn phương thức khai thác chính hoặc khai thác phục vụ nhu cầu hàng năm. Căn cứ phương thức khai thác đã lựa chọn để xây dựng kế hoạch cho phù hợp, cụ thể:

- Khai thác chính: Xác định theo từng năm và 5 năm, trong đó xác định được địa danh, diện tích, khối lượng gỗ khai thác;

- Khai thác hàng năm: Xác định số lần khai thác trong 5 năm, trong đó xác định được số cây, khối lượng khai thác của từng lần và cả 5 năm.

b) Kế hoạch khai thác: Xác định khối lượng gỗ khai thác (m3) hoặc số cây gỗ dự kiến khai thác hàng năm và giai đoạn 5 năm (Biểu 3).

2. Xây dựng kế hoạch các hoạt động khác (nếu có)

Căn cứ vào tình hình thực tế của khu rừng, nếu tiến hành các hoạt động khác như: Khai thác lâm sản ngoài gỗ, nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng, trồng rừng... thì xác định hạng mục, quy mô diện tích, năm thực hiện, nhu cầu kinh phí tương ứng.



3. Xác định các biện pháp và cam kết thực hiện phương án

- Nêu những biện pháp, cách làm trong việc theo dõi, giám sát trong quá trình thực hiện phương án.

- Nêu những cam kết của chủ rừng trong việc tuân thủ các quy định về khai thác rừng.

4. Kiến nghị

Cần nêu được những vấn đề chính sau:

a) Đề nghị các cấp chính quyền (xã, huyện) và các cơ quan quản lý chuyên ngành lâm nghiệp hỗ trợ những nội dung gì, ví dụ:

- Hỗ trợ trong việc quản lý khu rừng được tốt hơn.

- Hỗ trợ trong việc khai thác, vận chuyển và tiêu thụ lâm sản.

b) Những kiến nghị khác (nếu có)./.



BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

Phụ lục II

HỆ THỐNG BIỂU PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC RỪNG

(Kèm theo văn bản số 3520/BNN-TCLN ngày 30/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Biểu 1

Hiện trạng đất đai, tài nguyên rừng theo địa danh hoặc chủ rừng

Tên địa danh (lô, khoảnh, tiểu khu) hoặc tên chủ rừng

Tổng cộng

(ha)

Diện tích có rừng (ha)

Diện tích đất lâm nghịêp chưa có rừng

(ha)

Diện tích đất nông nghiệp

(ha)

Diện tích đất khác

(ha)

Cộng

Rừng gỗ tự nhiên

Rừng tự nhiên hỗn giao, rừng tre nứa

Rừng trồng

Cộng

Rất giàu


Giàu

Trung bình

Nghèo


Cộng

Hỗn giao tre nứa, gỗ

Hỗn giao gỗ, Tre nứa

Tre nứa

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1. Ph. hộ














































-














































-














































-














































Cộng














































2 . S.xuất














































-














































-














































Cộng














































Tổng cộng















































Biểu 2

Thống kê diện tích, trữ lượng rừng



Tên địa danh (lô, khoảnh, tiểu khu) hoặc tên chủ rừng

Diện tích (ha)

Tổng trữ lượng gỗ (m3)

Trữ lượng gỗ

bình quân (m3/ha)

Số cây gỗ đạt cấp kính khai thác

Lâm sản ngoài gỗ (loại lâm sản)

Ghi chú






















I. Rừng phòng hộ



















-



















-



















-





























































Cộng



















II. Rừng sản xuất



















-



















-



















-








































Cộng



















Tổng cộng



















Biểu 03

Kế hoạch khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ


Năm khai thác

Khai thác gỗ

Khai thác lâm sản ngoài gỗ (loại lâm sản)

Tên địa danh (lô, khoảnh, tiểu khu) hoặc tên chủ rừng


Diện tích khai thác

Số cây khai thác

(cây), hoặc khối lượng khai thác

(m3)

Tre nứa

Song mây

...

2011




























































































































2012




























































2013




























































2014

















































































2015

















































































Cộng

























Каталог: BieuMauDinhKem
BieuMauDinhKem -> Xác nhận nguồn gốc động vật hoang dã thông thường
BieuMauDinhKem -> Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần với thân nhân của người có công với cách mạng từ trần
BieuMauDinhKem -> 79. Tên thủ tục Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
BieuMauDinhKem -> Nâng cao chất lượng cuộc sống phụ nữ nghèo thông qua chương trình tài chính vi mô
BieuMauDinhKem -> 4. Thủ tục Tiếp công dân
BieuMauDinhKem -> 118. Thủ tục phê duyệt cho vay người lao động thuộc huyện nghèo đi xuất khẩu lao động a. Trình tự thực hiện
BieuMauDinhKem -> Giải quyết chế độ Chế độ Bảo hiểm y tế với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ- cp ngày 12/12/2006 của Chính phủ
BieuMauDinhKem -> 2 Tên thủ tục hành chính
BieuMauDinhKem -> 6 Tên thủ tục hành chính
BieuMauDinhKem -> 2. Thủ tục Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm vỉa hè. Trình tự thực hiện

tải về 156.75 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương