i. Mô tả cách đánh giá học phần:
- Thi viết rọc phách.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Thang điểm: Thang điểm chữ A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.
- Điểm X là điểm chuyên cần. Để được dự thi sinh viên phải tham dự ≥75% số tiết và có các điểm Xi≥4.
- Điểm đánh giá học phần: Z = 0,3X + 0,7Y.
k. Giáo trình:
1. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Luật hình sự Việt Nam tập 1&2, NXB Công an nhân dân, 2012.
2. Trường Đại học Luật Hà nội, Giáo trình Luật Tố tụng hình sự Việt Na, NXB Công an nhân dân, 2001.
l. Tài liệu tham khảo:
1. Đinh Văn Quế, Tìm hiểu về tội phạm và hình phạt trong Luật hình sự Việt Nam, NXB Phương Đông, 2010.
2. Trần Minh Hưởng, Bình luận khoa học Bộ luật hình sự (đã được sửa đổi bổ sung), NXB Hồng Đức, 2013.
3. Võ Khánh Vinh, Bình luận khoa học Bộ luật tố tụng hình sự, NXB Tư pháp, 2013.
4. Quốc hội, Bộ luật hình sự, 1999
5. Quốc hội, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hình sự, 2009.
6. Quốc hội, Bộ luật Tố tụng hình sự, 2003.
-
Luật Lao động Việt Nam Mã HP: 11111
a
. Số tín chỉ: 02 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải học
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 23 tiết.
- Xêmina (TH): 10 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.
d. Điều kiện đăng ký học phần:
- Học xong kiến thức về môn Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật; môn Luật Dân sự và Luật Tố tụng Dân sự Việt Nam.
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
- Sinh viên sau khi học xong môn học có cái nhìn chung nhất về bộ Luật lao động Việt Nam.
- Giải thích được những vấn đề đã xảy ra liên quan đến luật Lao động Việt Nam trong giai đoạn qua.
- Có những hướng phát triển luật Lao động Việt Nam trong những trường hợp giả định mà giáo viên và sinh viên cùng đưa ra.
- Hoàn thiện những vấn đề còn khiến khuyết trong bộ Luật thông qua quá trình thảo luận.
f. Mô tả nội dung học phần:
Nội dung học phần cung cấp tương đối đầy đủ nội dung trong bộ Luật lao động Việt Nam mới nhất, nhằm cung cấp cho sinh viên cái nhìn chung nhất về bộ luật về kết cấu, nội dung, và các vấn đề trong chương, mục.
Kết hợp với việc thảo luận trên lớp và các tiết học thực hành, hoàn thiện cho sinh viên về mặt lý luận và thực tiễn, giúp sinh viên có một kỹ năng và trình độ chuyên môn cơ bản nhất về bộ Luật lao động Việt Nam.
Gắn liền với các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tình huống đưa sinh viên vào vận dụng các điều luật trong trường hợp cụ thể, áp dụng các điều luật và đưa ra kết luận thực tể, từ đó thảo luận đưa ra ý kiến đúng nhất, giúp sinh viên có cái nhìn sau rộng về bộ Luật này.
g. Người biên soạn: ThS. Lại Thế việt –BM Hàng hải, Khoa Hàng hải
h. Nội dung chi tiết học phần:
Căn cứ trên các kiến thức này, học viên có kiến thức cơ bản về dự án đóng tàu và phương pháp tổ chức quản lý dự án trong đóng tàu. 94
Điều kiện để được dự thi cuối học kỳ: 94
Số tiết tham gia trên lớp của sinh viên phải 75% tổng số tiết của học phần; 94
Điểm trung bình bài kiểm tra trên lớp của sinh viên phải 4 95
Thi viết, thời gian 60 phút 95
Tiêu chuẩn đánh giá phù hợp với Quy chế đào tạo theo hệ tín chỉ. 95
Thang điểm: A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F 95
Điểm đánh giá học phần: 95
Z = 0,3 X + 0,7 Y 95
X= (X1+ X2)/2 95
Trong đó 95
X là điểm quá trình 95
Y là điểm thi kết thúc học phần 95
X1 là điểm chuyên cần 95
X2 là điểm trung bình các lần kiểm tra 95
Phần A / Qui tắc chung 105
i. Mô tả cách đánh giá học phần:
Điều kiện để được dự thi cuối học kỳ:
- Số tiết tham gia trên lớp của sinh viên phải 75% tổng số tiết của học phần;
- Điểm đánh giá học phần: Z= 0,3X + 0,7Y
- Thang điểm: Thang điểm chữ A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.
- Thi trắc nghiệm trên giấy, rọc phách.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
k. Giáo trình:
l. Tài liệu tham khảo:
1. Bộ Luật lao động Việt Nam năm 2013.
2. Tài liệu hướng dẫn học tập môn “ Luật Lao động” do nhóm giảng viên Đại Học Mở Tp.HCM biên soạn.
3. Giáo trình Luật Lao động của Đại Học Luật Hà Nội.
4. Giáo trình Luật lao động cơ bản của Viện Đại học Mở Hà Nội.
5. Các văn bản pháp luật về những vấn đề được trình bày trong môn học, như: Bộ luật Lao động, Bộ luật Tố tụng Dân sự, Luật Bảo hiểm xã hội, Luật Công Đoàn, các Nghị Định, ...
6. Báo chí, các trang web phổ thông và chuyên ngành về pháp luật để thu thập thông tin và tình huống (ví dụ: Người lao động, Tuổi trẻ, Thanh niên, Pháp luật, …).
7. Nghị định của Chính Phủ số: 17, 29, 41, 43, 44, 45, 46, 49, 50, 51/năm 2013 của Chính Phủ và các Thông tư liên quan.
-
Quản trị dự án đóng tàu Mã HP: 23306
a
. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Tự động hóa thiết kế tàu
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS): 45 tiết. - Lý thuyết (LT): 43 tiết.
- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.
d. Điều kiện đăng ký học phần:
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
Trang bị cho học viên kiến thức cơ bản về dự án đóng tàu và phương pháp tổ chức quản lý dự án trong đóng tàu.
f. Mô tả nội dung học phần:
Học phần Quản trị dự án đóng tàu giới thiệu kiến thức về dự án và quản lý dự án, mô hình tổ chức dự án đóng tàu, phân phối nguồn lực của dự án, giám sát đánh giá dự án và quản lý các rủi ro trong thực thi dự án trong đóng tàu.
Căn cứ trên các kiến thức này, học viên có kiến thức cơ bản về dự án đóng tàu và phương pháp tổ chức quản lý dự án trong đóng tàu.
g. Người biên soạn: Đỗ Quang Khải - Bộ môn Tự động hóa thiết kế tàu
h. Nội dung chi tiết học phần:
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TH
|
HD
|
KT
|
Chương 1. Tổng quan về QLDA đóng tàu
|
9,0
|
9,0
|
|
|
|
|
1.1. Bản chất của quản lý dự án
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
1.2. Quản lý dự án đóng tàu và các yếu tố liên quan
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
1.3. Vòng đời của một dự án đóng tàu
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
1.4. Yếu tố ảnh hưởng tới thành công của dự án đóng tàu
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
Chương 2. Mô hình tổ chức dự án
|
16,0
|
15,0
|
|
|
|
1,0
|
2.1. Mô hình tổ chức dự án
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
2.2. Cán bộ tổ chức dự án
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch của dự án
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
2.4. Thời gian và tiến độ của dự án
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
2.5. Các nguồn lực của dự án
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
2.6. Dự toán và quản lý chi phí dự án
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
Kiểm tra định kỳ lần 1
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
Chương 3. Quản lý chất lượng của dự án
|
10,0
|
9,0
|
|
|
|
1,0
|
3.1. Khái niệm chất lượng, quản lý chất lượng và ý nghĩa của việc quản lý chất lượng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
3.2. Nội dung của quản lý chất lượng
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
3.3. Chi phí làm chất lượng
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
3.4. Công cụ quản lý chất lượng của dự án
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
Kiểm tra định kỳ lần 2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
Chương 4. Giám sát đánh giá dự án
|
4,0
|
4,0
|
|
|
|
|
4.1. Giám sát dự án
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
4.2. Đánh giá dự án
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
Chương 5. Quản lý rủi ro đầu tư
|
6,0
|
6,0
|
|
|
|
|
5.1. Khái niệm và phân loại quản lý rủi ro
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
5.2. Chương trình quản lý rủi ro
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
5.2. Phương pháp đo lường rủi ro
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |