Chương 1: Khái niệm, lịch sử hình thành, phát triển và các nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế
|
06
|
06
|
|
|
|
|
1.1 Khái niệm luật quốc tế
|
01
|
01
|
|
|
|
|
1.1.1. Định nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2. Đặc điểm của luật quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3. Quy phạm pháp luật quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của luật quốc tế
|
01
|
01
|
|
|
|
|
1.2.1. Luật quốc tế cổ đại
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Luật quốc tế trung đại
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Luật quốc tế cận đại
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Luật quốc tế hiện đại
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Mối quan hệ giữa luật quốc tế và luật quốc gia
|
01
|
01
|
|
|
|
|
1.3.1. Cơ sở của mối quan hệ
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2. Tính chất và nội dung của mối quan hệ
|
|
|
|
|
|
|
1.4 . Nguồn của luật quốc tế
|
02
|
02
|
|
|
|
|
1.4.1. Khái niệm nguồn của luật quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2.Khái niệm điều ước quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3. Tập quán quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4. Nguyên tắc pháp luật chung
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5. Các nguồn bổ trợ của luật quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
1.4.6.Mối quan hệ qua lại giữa các loại nguồn
|
|
|
|
|
|
|
1.4.7. Mối quan hệ giữa công pháp quốc tế và tư pháp quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
1.5 Các nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế
|
01
|
01
|
|
|
|
|
1.5.1. Khái niệm
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2. Các nguyên tắc truyền thống
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3. Các nguyên tắc hình thành trong thời kì luật quốc tế hiện đại
|
|
|
|
|
|
|
Chương 2: Một số vấn đề trong Công pháp quốc tế
|
19
|
14
|
10
|
|
|
|
2.1. Lãnh thổ trong luật quốc tế
|
07
|
02
|
10
|
|
|
|
2.1.1. Khái niệm lãnh thổ
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Lãnh thổ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3. Lãnh thổ quốc gia có quyền chủ quyền
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4. Lãnh thổ quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Luật tổ chức quốc tế
|
03
|
03
|
|
|
|
|
2.2.1. Khái niệm tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2. Những vấn đề pháp lý cơ bản về tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3. Một số tổ chức quốc tế liên quan tới Hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Luật ngoại giao, lãnh sự
|
02
|
02
|
|
|
|
|
2.3.1. Khái niệm
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2. Cơ quan đại diện ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3. Quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao, lãnh sự
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Giữ gìn hoà bình và an ninh quốc tế
|
02
|
02
|
|
|
|
|
2.4.1. Khái niệm giữ gìn hoà bình và an ninh quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2. Các hoạt động giữ gìn hoà bình và an ninh quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Giải quyết tranh chấp quốc tế
|
02
|
02
|
|
|
|
|
2.5.1. Khái niệm tranh chấp quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2. Các biện pháp hoà bình giải quyết tranh chấp quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Trách nhiệm pháp lý quốc tế
|
03
|
03
|
|
|
|
|
2.6.1. Khái niệm
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2. Trách nhiệm pháp lý chủ quan
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3. Trách nhiệm pháp lý khách quan
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3: Một số vấn đề trong Tư pháp quốc tế
|
20
|
10
|
10
|
|
|
|
3.1. Chủ thể trong tư pháp quốc tế
|
04
|
04
|
|
|
|
|
3.1.1. Người nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2. Pháp nhân nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3. Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4. Quy chế pháp lý đặc biệt của quốc gia trong tư pháp quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Quyền sở hữu và thừa kế trong tư pháp quốc tế
|
04
|
04
|
|
|
|
|
3.2.1. Khái niệm quyền sở hữu trong tư pháp quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2. Giải quyết xung đột pháp luật về quyền sở hữu có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3. Xác định thời điểm chuyển dịch rủi ro đối với tài sản mua bán
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4. Vấn đề quốc hữu hoá trong tư pháp quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5. Quyền sở hữu của người nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Hợp đồng và trách nhiệm ngoài hợp đồng trong tư pháp quốc tế
|
09
|
04
|
10
|
|
|
|
3.3.1. Khái niệm hợp đồng trong tư pháp quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2. Mối quan hệ giữa pháp luật và hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3. Xung đột pháp luật trong lĩnh vực hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4. Nguyên tắc chọn luật áp dụng trong hợp đồng quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5. Khái niệm, luật áp dụng điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6. Các trường hợp trách nhiệm và những căn cứ miễn trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
3.3.7. Khái niệm trách nhiệm ngoài hợp đồng trong tư pháp quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.3.8. Luật áp dụng đối với trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.4. Tố tụng dân sự quốc tế
|
04
|
04
|
|
|
|
|
3.4.1. Khái niệm và những nguyên tắc cơ bản của tố tụng dân sự quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2. Các điều ước quốc tế về tố tụng dân sự quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3. Thẩm quyền xét xử dân sự quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.4.4. Địa vị pháp lí của người nước ngoài trong tố tụng dân sự quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.4.5. Vấn đề uỷ thác tư pháp quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.4.6. Công nhận và thi hành các bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
3.4.7. Công nhận và thi hành bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Trọng tài thương mại quốc tế
|
04
|
04
|
|
|
|
|
3.6.1. Khái niệm trọng tài thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2. Vai trò của trọng tài trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.6.3. Các hình thức trọng tài
|
|
|
|
|
|
|
3.6.4. Thẩm quyền trọng tài
|
|
|
|
|
|
|
3.6.5. Các nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng trọng tài thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.6.6. Luật áp dụng trong trọng tài thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3.6.7. Tố tụng trọng tài
|
|
|
|
|
|
|
3.6.8. Công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
60
|
50
|
20
|
|
|
|