TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TH
|
HD
|
KT
|
Chương I: Khái niệm luật thương mại
|
5
|
5
|
|
|
|
|
1.1. Đối tượng điều chỉnh của Luật thương mại
|
3
|
3
|
|
|
|
|
1.2. Nguồn của Luật thương mại
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1.3. Nguyên tắc hoạt động thương mại
|
1
|
1
|
|
|
|
|
Chương II: Thương nhân
|
5
|
5
|
|
|
|
|
2.1. Khái niệm thương nhân
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2.2. Phân loại thương nhân
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Chương III: Mua bán hàng hóa
|
8
|
7
|
|
|
|
1
|
3.1. Khái niệm
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3.2. Chủ thể hợp đồng mua bán hàng hóa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3.3. Đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3.4. Giao kết hợp đồng mua bán hàng hóa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3.5. Nội dung hợp đồng mua bán hàng hóa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3.6. Hợp đồng vô hiệu
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3.7. Chế tài trong quan hệ hợp đồng
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
Chương IV: Mua bán hàng hóa với thương nhân nước ngoài
|
5
|
5
|
|
|
|
|
4.1. Khái niệm và đặc điểm
|
2
|
2
|
|
|
|
|
4.2. Các hình thức mua bán hàng hóa quốc tế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
4.3. Luật áp dụng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Chương V: Hoạt động trung gian thương mại
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5.1. Đại diện cho thương nhân
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5.2. Môi giới thương mại
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5.3. Ủy thác mua bán hàng hóa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5.4. Đại lý thương mại
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Chương VI: Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ và đấu giá hàng hóa
|
5
|
5
|
|
|
|
|
6.1. Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
6.2. Đấu giá hàng hóa
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Chương VII: Hoạt động xúc tiến thương mại
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
7.1. Khuyến mại
|
1
|
1
|
|
|
|
|
7.2. Quảng cáo thương mại
|
2
|
2
|
|
|
|
|
7.3. Trưng bày giới thiệu hàng hóa, dịch vụ và hội chợ, triển lãm thương mại
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
Chương VIII: Dịch vụ giám định hàng hóa, dịch vụ và dịch vụ Logistics
|
6
|
6
|
|
|
|
|
8.1. Dịch vụ giám định hàng hóa, dịch vụ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
8.2. Dịch vụ Logistics
|
3
|
3
|
|
|
|
|