i. Mô tả cách đánh giá học phần: Z = 0,3X+ 0,7Y
k. Giáo trình: Giáo trình kinh tế học vi mô – NXB Giáo dục 2008.
l. Tài liệu tham khảo:
-
GS.TS Ngô Đình Giao, Kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản giáo dục, 2008.
-
Ts. Vũ Kim Dũng, Hướng dẫn thực hành kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản Thống kê, 2008.
-
Robert Pindiyck DanielL Rubinfeld, Kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản khoa học Kỹ thuật, Hà Nội 2000.
-
Tên học phần: Anh văn chuyên ngành Hàng hải 1 Mã HP: 25401
a
. Số tín chỉ: 04 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Ngoại ngữ
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS): 70 tiết. - Lý thuyết (LT): 30 tiết.
- Thực hành (TH): 20 tiết. - Bài tập (BT): 18 tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.
d. Điều kiện đăng ký học phần:
Sinh viên đã học và đạt tư cách môn học tiếng Anh cơ bản 2 và 3.
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên một số vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải, đặc biệt là kiến thức ngôn ngữ về công việc của tàu thuyền tại các cảng biển, và rèn luyện kỹ năng đọc hiểu có mục đích tài liệu chuyên ngành hàng hải, giao tiếp nghe nói bằng tiếng Anh một cách hiệu quả
Kết thúc học phần này, sinh viên có khả năng vận dụng kiến thức tiếng Anh Hàng hải 1 để giao tiếp liên lạc trên biển.
f. Mô tả nội dung học phần:
Học phần giới thiệu, thực hành các kỹ năng đọc: tổng quan, đự đoán, hiểu cấu trúc văn bản, đọc lướt, đọc quét và các hiện tượng ngữ pháp thường gặp trong văn bản chuyên môn: cách sử dụng một số liên từ thông dụng như either......... or, cách thức diễn đạt mục đích; câu bị động ; mệnh đề danh tính bắt đầu bằng “that”, mệnh đề quan hệ hạn định, mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mệnh đề giản lược; chủ ngữ giả “it”, câu điều kiện loại 1, các cấu trúc diễn đạt trách nhiệm, bổn phận…
Học phần cung cấp các tình huống thực hành từ vựng, các thành ngữ thông tin liên lạc hàng hải chuẩn IMO và thực hành nghe nói sau: quy tắc tàu phải tuân thủ khi chạy qua kênh đào hoặc luồng hẹp, đèn và âm hiệu tàu sử dụng khi đang hành trình hoặc hạn chế khả năng điều động, mời gọi hoa tiêu và nhận hoa tiêu lên tàu, hội thoại với hoa tiêu, các thông tin về neo tàu, buộc tàu, vào cầu và rời cầu, lai dắt, kiểm tra y tế tàu, những giấy tờ tàu phải xuất trình khi bị kiểm tra.
g. Người biên soạn: ThS. Nguyễn Hoài Đức - Bộ môn Ngoại ngữ.
h. Nội dung chi tiết học phần:
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TH
|
HD
|
KT
|
Unit 1: Taking a pilot on board
|
11
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
1.1. Vocabulary
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
1.2. Grammar
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
1.3. Reading
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
|
|
|
1.4. Practice
|
3,0
|
|
|
3,0
|
|
|
Unit 2: Passing through narrows and cannals
|
11
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
2.1. Vocabulary
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
2.2. Grammar
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
2.3. Reading
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
|
|
|
2.4. Practice
|
3,0
|
|
|
3,0
|
|
|
Unit 3: Anchoring
|
11
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
3.1. Vocabulary
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
3.2. Grammar
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
3.3. Reading
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
|
|
|
3.4. Practice
|
3,0
|
|
|
3,0
|
|
|
Test 1
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
Unit 4: Mooring
|
12
|
5,0
|
3,0
|
4,0
|
|
|
4.1. Vocabulary
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
4.2. Grammar
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
4.3. Reading
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
|
|
|
4.4. Practice
|
4,0
|
|
|
4,0
|
|
|
Unit 5: Towing
|
12
|
5,0
|
3,0
|
4,0
|
|
|
5.1. Vocabulary
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
5.2. Grammar
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
5.3. Reading
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
|
|
|
5.4. Practice
|
4,0
|
|
|
4,0
|
|
|
Test 2
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
Unit 6: Medical inspection of the ship
|
11
|
5,0
|
3,0
|
3,0
|
|
|
6.1. Vocabulary
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
6.2. Grammar
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
|
|
|
6.3. Reading
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
|
|
|
6.4. Practice
|
3,0
|
|
|
3,0
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |