1 Mục lục 1
2 Làm quen với visual basic 6.0 9
2.1 Xây dựng ứng dụng ban đầu 9
2.1.1 Viết ứng dụng ban đầu 9
2.1.2 Xây dựng tính năng Calendar 9
2.1.3 Thêm tính năng Clock 11
2.2 Các tính năng mới trong Visual basic 6.0 11
2.2.1 Khái quát vắn tắt về Visual basic 6.0 11
2.2.2 Khai thác thế mạnh của các điều khiển mở rộng 12
2.3 Làm việc với môi trường lập trình trong Visual basic 12
2.3.1 Tìm hiểu các phần của IDE 12
2.3.2 Thêm và xoá các thanh công cụ trong IDE của Visual basic 13
2.3.3 Thêm các điều khiển vào hộp công cụ 14
2.3.4 Định hướng thông qua cửa sổ form và code 14
2.3.5 Quản lý ứng dụng với project explorer 14
2.3.6 Cửa sổ properties 14
2.3.7 Hiển thị IDE 14
2.3.8 Trợ giúp 15
3 Tìm hiểu Visual basic 6 16
3.1 Thuộc tính phương thức và sự kiện 16
3.1.1 Đối tượng 16
3.1.2 Thuộc tính 16
3.1.3 Phương thức 17
3.1.4 Sự kiện 18
3.1.5 Mối quan hệ giữa phương thức, thuộc tính và sự kiện 18
3.1.6 Cửa sổ Properties 19
3.1.7 Viết chương trình sử dụng thuộc tính, phương thức và sự kiện 20
3.2 Làm việc với một đề án 25
3.2.1 Định nghĩa 25
3.2.2 Cửa sổ Project Explorer 26
3.2.3 Tạo đề án 26
3.2.4 Đổi thuộc tính đề án 26
3.2.5 Lưu và đặt tên đề án 27
3.2.6 Mở đề án có sẵn 27
3.2.7 Thêm xoá và lưu tập tin trong đề án 28
3.2.8 Thêm điều khiển vào đề án 30
3.2.9 Tạo tệp tin EXE 31
3.2.10 Sửa đổi thuộc tính đề án 32
3.3 Làm việc với nhiều đề án 33
3.3.1 Sử dụng Project Group 33
3.3.2 Thêm đề án vào nhóm đề án 33
3.3.3 Xoá đề án trong nhóm đề án 34
4 Làm việc với các điều khiển 35
4.1 Các loại điều khiển 35
4.1.1 Thao tác với điều khiển 35
4.2 Các điều khiển nội tại 38
4.2.1 Nút lệnh 39
4.2.2 Hộp văn bản 39
4.2.3 Điều khiển thanh cuộn 39
4.2.4 Điều khiển Timer 40
4.2.5 Điều khiển nhãn 40
4.2.6 Checkbox: 40
4.2.7 Một số thuộc tinh thông dụng: 40
4.2.8 4.2.9 Hộp danh sách (Listbox). 40
4.3 Các điều khiển M ới 41
5 Nhập môn lập trình 43
5.1 Chuẩn lập trình (Coding convention) 43
5.1.1 Coding conventions 43
5.1.2 Form design standard 48
5.1.3 Report design standard (for Crystal Report) 51
5.1.4 Database design standards 52
5.2 Thiết kế trước khi viết chương trình 53
5.3 Các thao tác thông dụng trong cửa sổ Code 53
5.3.1 Soạn thảo Code 53
5.3.2 Một số chức năng tự động 54
5.4 Biến hằng và các kiểu dữ liệu 54
5.4.1 Khai báo biến 54
5.4.2 Khai báo ngầm 54
5.4.3 Khai báo tường minh 55
5.4.4 Khai báo biến Static 55
5.4.5 Hằng 55
5.5 Hàm và thủ tục 62
5.6 Cấu trúc điều khiển 63
5.6.1 Cấu trúc chọn 63
5.6.2 Cấu trúc lặp 64
5.6.3 Làm việc với cấu trúc 65
5.7 Gỡ rối chương trình 65
5.7.1 Một số giải pháp giảm lỗi 65
5.7.2 Gỡ rối 66
5.8 Bẫy lỗi 67
5.8.1 Lệnh On Error 67
5.8.2 Kết thúc bẫy lỗi 67
6 Lập trình xử lý giao diện 68
6.1 Menu 68
6.1.1 Dùng trình soạn thảo menu để tạo menu 68
6.1.2 Viết chương trình điều khiển menu 69
6.2 Hộp thoại 69
6.2.1 Thông điệp(Message box) 69
6.2.2 Hộp nhập(Input box) 70
6.2.3 Các hộp thoại thông dụng(Common dialog) 70
6.2.4 Hộp thoại hiệu chỉnh 71
6.3 Thanh công cụ(ToolBar) 71
6.3.1 Trong ứng dụng đơn giản 71
6.3.2 Nhúng đối tượng 71
6.4 Thanh trạng thái 71
6.5 Xử lý chuột và bàn phím 72
6.5.1 sự kiện chuột 72
6.5.2 Hiệu chỉnh con trỏ chuột 72
6.5.3 Sự kiện bàn phím 72
7 Xử lý tập tin 74
7.1 Mô hình FSO(File System Object model) 74
7.2 Xử lý các tập tin với các dòng lệnh và hàm I/O cổ điển 74
7.2.1 Các kiểu truy cập tập tin 74
7.3 Các điều khiển trên hệ thống tập tin 77
7.3.1 Hộp danh sách ổ đĩa 77
7.3.2 Hộp danh sách thư mục 77
7.3.3 Hộp danh sách tập tin 78
7.4 Điều khiển richtextbox 78
7.4.1 Phương thức loadfile 79
7.4.2 Phương thức savefile 79
8 Sử dụng DLL và Windows API 80
8.1 DLL và cấu trúc của Windows 80
8.1.1 Các hộp thoại thông dụng 80
8.2 WIN API 81
8.3 Sử dụng API 82
8.3.1 Tìm kiếm API 82
8.3.2 Các DLL của Windows 82
8.3.3 Gọi API 83
8.4 Dùng API khai thác khả năng Multimedia 86
8.4.1 Lớp multimedia 86
9 Thêm trợ giúp vào ứng dụng 98
9.1 Thêm hỗ trợ cho Help 98
9.1.1 Thuộc tính HelpFile 98
9.1.2 Thuộc tính HelpContextID 98
9.2 Thêm hỗ trợ cho WHAT’S THIS HELP 99
9.2.1 Kích hoạt What’s This Help cho biểu mẫu 99
9.3 Cung cấp help cùng với ứng dụng 100
9.3.1 Cung cấp WinHelp 100
9.3.2 Cung cấp HTML Help 100
10 Lập trình hướng đối tượng 101
10.1 Giới thiệu về đối tượng 101
10.1.1 Đối tượng trong VB 102
10.1.2 Modul Lớp 103
10.1.3 Tham số tuỳ chọn 107
10.1.4 Sự kiện của lớp 108
10.1.5 Huỷ đối tượng 110
10.2 Biến đối tượng 110
10.2.1 Tạo điều khiển lúc thi hành 110
10.2.2 Sự kiện của mảng điều khiển 112
10.2.3 Quản lý điều khiển như biến đối tượng 112
10.2.4 Khai báo biến đối tượng 115
10.3 Tập hợp 116
10.3.1 Thuộc tính Controls 117
10.3.2 Xác định điều khiển trên biểu mẫu 117
10.4 Biểu mẫu MDI 119
10.4.1 Biểu mẫu con (Child Form) 120
10.4.2 Tạo Instance của biểu mẫu 120
10.4.3 Xác định biểu mẫu 121
10.4.4 Tạo danh sách cửa sổ 121
11 Công cụ trong VB6 123
11.1 ADD-INS 123
11.2 Các công cụ trong ADD-INS 123
11.2.1 Trình cài đặt ứng dụng 123
11.2.2 Trình đối tượng dữ liệu tự động 123
11.2.3 Trình xây dựng dữ liệu tự động 124
11.2.4 Trình thiết kế Add-ins tự động 125
11.2.5 Trình thiết kế tự động 125
11.2.6 Tiện ích xây dựng lớp 126
11.2.7 Trình tạo thanh công cụ tự động 126
11.3 Trình đóng gói và triển khai ứng dụng 127
11.3.1 Phát hành ứng dụng 127
11.3.2 Trình đóng gói và triển khai ứng dụng 127
11.3.3 Mở trình đóng gói và triển khai trong VB 127
11.3.4 Mở trình đóng gói và triển khai như một ứng dụng độc lập. 128
11.3.5 Thi hành Wizard dưới chế độ silent 128
11.3.6 Setup toolkit 128
11.4 Bài tập 129
12 Những khái niệm cơ bản về CSDL 130
12.1 Cơ sở dữ liệu là gì? 130
12.1.1 Bộ máy (Engine) cơ sở dữ liệu là gì? 130
12.1.2 Bản và trường 131
12.1.3 Recordset là gì ? 132
12.1.4 Các kiểu cơ sở dữ liệu 132
12.1.5 Tạo lược đồ cơ sở dữ liệu 133
12.1.6 Dùng Visual Basic để tạo một cơ sở dữ liệu 134
12.1.7 Các mối quan hệ 143
12.1.8 Chuẩn hoá 144
12.2 Sử dụng cửa sổ xem dữ liệu 146
12.3 Tạo trình thiết kế môi trường dữ liệu 148
12.3.1 Tạo một giao diện người sử dụng với thiết kế DATAENVIRONMENT 150
12.4 Sử dụng điều khiển dữ liệu để tạo giao diện người sử dụng 150
12.4.1 Kết nối với một cơ sở dữ liệu và làm việc với các mẩu tin 151
12.4.2 Tạo một giao diện người sử dụng cơ bản 153
12.4.3 Thao tác trên các mẩu tin thông qua điều khiển ADO Data 155
12.4.4 Các thuộc tính quan trọng khác của điều khiển ADO DATA 159
12.5 Tổng kết 160
12.6 Hỏi và Đáp 160
13 Các đối tượng truy cập dữ liệu 162
13.1 Sử dụng mô hình đối tượng DAO 162
13.1.1 Lập trình với đối tượng 164
13.1.2 Sử dụng điều khiển DAO Data 164
13.1.3 Sử dụng thuộc tính Connect của điều khiển DAO Data để truy cập nguồn dữ liệu bên ngoài 164
13.2 Sử dụng DAO để làm việc với dữ liệu 165
13.2.1 Dùng đối tượng DataBase để kết nối với một CSDL 165
13.2.2 Sử dụng đối tượng Recordset 166
13.2.3 Chỉ ra các tuỳ chọn cho Recordset 167
13.3 Sử dụng đối tượng Field để thao tác với các trường 167
13.4 Sửdụng các phương thức duyệt với đối tượng Recorset 168
13.4.1 Sử dụng BOF và EOF để duyệt qua Recordset 168
13.4.2 Dùng BOF và EOF để xác định một Recordset có rỗng hay không 169
13.4.3 Dùng thuộc tính RecordCout để xác định số mẩu tin trong một recordset 169
13.4.4 Dùng phương thức Edit để sửa đổi giá trị trong một mẩu tin 170
13.4.5 Sử dụng phương thức AddNew và Update để tạo mẩu tin mới 170
13.4.6 Sử dụng AppendChunk để nối dữ liệu vào một trường nhị phân 172
13.4.7 Sử dụng phương thức Close để đóng Recordset 172
13.5 Tìm kiếm dữ liệu trong Recordset và bảng 172
13.5.1 Sử dụng phương thức Find để định vị mẩu tin trong một recordset 173
13.5.2 Sử dụng phương thức Seek để thi hành tìm kiếm theo chỉ mục 173
13.5.3 Lặp qua suốt tập hợp Indexes của TableDef 174
13.5.4 Sử dụng thuộc tính Bookmark để ghi nhớ vị trí trong một Recordset 175
13.5.5 sử dụng tập hợp Errors và đối tượng Error để xử lý lỗi 175
13.6 Tạo đối tượng để thao tác trên cấu trúc của một CSDL 176
13.6.1 Tạo một CSDL 176
13.6.2 Sử dụng đối tượng TableDef để thao tác với bảng 177
13.7 Làm việc với tài liệu và nơi chứa CSDL 182
13.8 Tạo và sử dụng các thuộc tính hiệu chỉnh của đối tượng DataBase 183
13.9 Tổng kết 185
13.10 Hỏi và đáp 185
14 Thiết lập báo cáo và Xuất thông tin 186
14.1 Sử dụng thiết kế DataReport 186
14.1.1 Thiết kế với DataReport 187
14.1.2 Xem và xuất DataReport 189
14.2 Sử dụng Microsoft Access để làm báo cáo 189
14.2.1 Thi hành báo cáo của Access từ Visual Basic 189
14.3 Sử dụng Crystal report để lập báo cáo 194
14.3.1 Cài đặt Crystal Reports 194
14.3.2 Dùng Crystal Reports tạo báo cáo 195
14.3.3 Thi hành báo cáo trong ứng dụng với điều khiển ActiveX của Crystal Reports 197
14.3.4 Sử dụng bản mới hơn của Crystal Reports 197
15 ODBC và các đối tượng dữ liệu từ xa 198
15.1 Định cấu hình và sử dụng ODBC 198
15.1.1 Kiến trúc của ODBC 198
15.1.2 Tạo nguồn dữ liệu 198
15.1.3 Truy cập nguồn dữ liệu với điều khiển DAO DATA và ODBCDIRECT 201
15.2 Truy cập dữ liệu dùng điều khiển dữ liệu từ xa 202
15.2.1 Sử dụng RDC 202
15.3 Sử dụng RDO trong chương trình 203
15.3.1 Quy định thuộc tính bộ máy cơ sở dữ liệu dùng đối tượng RDOENGINE. 204
15.3.2 Truy cập môi trường đối tượng rdoEnvironment 204
15.3.3 Thiết lập kết nối dùng đối tượng rdoConnection 205
15.3.4 Đáp ứng sự kiện trong RDO 207
15.4 Tạo kết nốI với trình thiết kế uerconnecttion 208
15.5 Truy cập truy vấn với trìng thiết kế UserConnection 210
15.5.1 Gọi thủ tục chứa sẵn trong một trình thiết kế UserConnection 210
15.5.2 Dùng Microsotf Query để xây dựng chuỗi SQL trong trình thiết kế UserConnection. 212
15.6 Sử dụng dữ liệu với đối tượng rdorerultset 213
15.7 Thi hành truy vấn với đối tượng rdoQuery 213
16 Truy cập cơ sở dữ liệu với lớp 215
16.1 Làm việc với lớp và đối tượng 216
16.1.1 Tạo cây phân nhánh lớp với tiện ích xây dựng lớp 216
16.1.2 Sử dụng biểu mẫu như lớp 220
16.2 Tạo Intance bội cho biểu mẫu 222
16.2.1 Sử dụng lớp và đối tượng trong truy cập cơ sở dữ liệu 222
16.3 Tạo các lớp cần sử dụng dữ liệu 225
16.3.1 Tạo lớp xuất dữ liệu 227
16.3.2 Triển khai lớp thành Active Server 229
16.4 Tổng kết 233
17 Truy cập dữ liệu từ xa 234
17.1 Client / Server và các thành phần 234
17.1.1 Cấu trúc Cilent/Server Three- Tier 234
18 Đối tượng dữ liệu ActiveX 256
18.1 Xây dựng ứng dụng Visual basic với ADO 256
18.1.1 Tìm hiểu cấu trúc OLE DB / ADO 256
18.1.2 Cài đặt và thiết lập tham chiếu đến ADO trong ứng dụng Visual basic 257
18.1.3 Sử dụng ADO với các thư viện đối tượng truy cập dữ liệu khác 258
18.1.4 Dùng đối tượng connection của ADO để kết nối với nguồn dữ liệu 258
18.1.5 Làm việc với con trỏ 259
18.1.6 Khoá bản ghi trong ADO 261
18.1.7 Sử dụng đối tượng Recordset của ADO để thao tác với dữ liệu 262
18.1.8 Tạo Recordset ngắt kết nối 263
18.2 Sử dụng dịch vụ dữ liệu từ xa của ADO 263