GIẢI PHÁP VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN TỔNG QUÁT DO NHÀ THẦU ĐỀ XUẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỊCH VỤ TƯ VẤN
A - GIẢI PHÁP VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN :
I. HIỂU RÕ MỤC ĐÍCH, NHIỆM VỤ THIẾT KẾ, CÁC SẢN PHẨM BÀN GIAO
1. Hiểu rõ mục đích gói thầu:
1.1 Giới thiệu về dự án:
-
Tên gói thầu số 01: Tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán.
-
Tên dự án: XÂY DỰNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN HUYỆN ĐÔNG HẢI
-
Loại công trình: công trình dân dụng.
-
Cấp công trình: Công trình cấp III.
-
Địa điểm xây dựng: Khu Trung tâm hành chính – Thị trấn Gành Hào - Huyện Đông Hải - Tỉnh Bạc Liêu
-
Chủ đầu tư: UBND Huyện Đông Hải
-
Bên mời thầu: Ban quản lý dự án XDCB huyện Đông Hải.
-
Địa chỉ bên mời thầu: ấp 3, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
-
Điện thoại: (0781) 3844 387 – Fax: (0781) 3845 660
1.2 Nội dung và quy mô của gói thầu:
-
Trụ sở Huyện ủy các ban Đảng
Quy mô công trình:
Cấp công trình: cấp III
Tầng cao xây dựng: 3 tầng. Cao độ nền công trình +3.60 VN-2000
Diện tích sàn xây dựng: 1.113 m2
Diện tích tiền sảnh: 42 m2
Giải pháp bố trí tổng thể:
Bố trí đối xứng qua trục chính, sử dụng hành lang giữa. Tầng trệt bố trí phòng làm việc các Ban Đảng, tầng 2-3 bố trí khối văn phòng Huyện Ủy.
Giải pháp thiết kế:
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
QUY MÔ
|
1
|
Tầng 1
|
m2
|
382,1
|
2
|
Sảnh tiếp tân, khánh tiết
|
m2
|
67,0
|
3
|
Ban tuyên giáo
|
|
|
4
|
Phòng trưởng ban
|
m2
|
12,0
|
5
|
Phòng phó ban + làm việc
|
m2
|
18,1
|
6
|
Ban Tổ chức
|
|
|
7
|
Phòng trưởng ban
|
m2
|
13,3
|
8
|
Phòng phó ban + làm việc
|
m2
|
41,6
|
9
|
Ban dân vận
|
|
|
10
|
Phòng trưởng ban
|
m2
|
12,0
|
11
|
Phòng phó ban + làm việc
|
m2
|
18,1
|
12
|
Ban kiểm tra
|
|
|
13
|
Phòng trưởng ban
|
m2
|
13,3
|
14
|
Phòng phó ban + làm việc
|
m2
|
41,6
|
15
|
Diện tích sảnh, cầu thang, hành lang, WC
|
m2
|
145,1
|
16
|
Tầng 2
|
m2
|
344,3
|
17
|
Phòng bí thư
|
m2
|
27,2
|
18
|
Phòng phó bí thư thường trực
|
m2
|
18,9
|
19
|
Chánh văn phòng
|
m2
|
16,8
|
20
|
Phó văn phòng phụ trách hành chánh
|
m2
|
12,0
|
21
|
Phòng họp thường trực, thường vụ
|
m2
|
38,2
|
22
|
Phòng hành chánh văn thư
|
m2
|
18,9
|
23
|
Phòng nội chính
|
m2
|
18,9
|
24
|
Phòng kế toán - thủ quỹ
|
m2
|
18,9
|
25
|
Phòng khách
|
m2
|
12,0
|
26
|
Kho hành chánh
|
m2
|
10,2
|
27
|
Diện tích sảnh, cầu thang, hành lang, WC
|
m2
|
152,3
|
28
|
Tầng 3
|
m2
|
386,6
|
29
|
Hội trường
|
m2
|
140,0
|
17
|
Phòng phục vụ, kỹ thuật hội trường
|
m2
|
18,0
|
18
|
Phòng phó văn phòng
|
m2
|
16,8
|
19
|
Phòng nghiên cứu tổng hợp
|
m2
|
18,9
|
20
|
Phòng cơ yếu
|
m2
|
18,9
|
21
|
Phòng quản trị mạng
|
m2
|
18,9
|
22
|
Kho lưu trữ
|
m2
|
16,8
|
23
|
Diện tích sảnh, cầu thang, hành lang, WC
|
m2
|
138,3
|
Trụ sở khối cơ quan đoàn thể:
Quy mô công trình:
Cấp công trình: cấp IV
Tầng cao xây dựng: 2 tầng. Cao độ nền công trình +3.60 VN-2000
Diện tích sàn xây dựng: 594,2 m2
Diện tích tiền sảnh: 8,8 m2
Giải pháp bố trí tổng thể:
Bố trí đối xứng qua trục chính, sử dụng hành lang giữa.
Giải pháp thiết kế
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
QUY MÔ
|
01
|
Tầng 1
|
m2
|
294,0
|
02
|
Phòng khách
|
m2
|
22,0
|
03
|
Hội cựu chiến binh
|
m2
|
|
04
|
Phòng chủ tịch
|
m2
|
11,3
|
05
|
Phòng làm việc phó chủ tịch, cán bộ
|
m2
|
18,7
|
06
|
Liên đoàn lao động
|
m2
|
|
07
|
Phòng chủ tịch
|
m2
|
11,3
|
08
|
Phòng làm việc phó chủ tịch
|
m2
|
11,0
|
09
|
Phòng làm việc cán bộ
|
m2
|
17,2
|
10
|
Mặt trận tổ quốc
|
m2
|
|
11
|
Phòng chủ tịch
|
m2
|
11,3
|
12
|
Phòng làm việc phó chủ tịch, cán bộ
|
m2
|
18,7
|
13
|
Hội nông dân
|
m2
|
|
14
|
Phòng chủ tịch
|
m2
|
11,3
|
15
|
Phòng làm việc phó chủ tịch
|
m2
|
11,0
|
16
|
Phòng làm việc cán bộ
|
m2
|
17,2
|
17
|
Diện tích sảnh, cầu thang, hành lang, WC
|
m2
|
133,0
|
18
|
Tầng 2
|
m2
|
300,2
|
19
|
Huyện đoàn
|
m2
|
|
20
|
Phòng bí thư
|
m2
|
11,7
|
21
|
2 phòng phó bí thư
|
m2
|
22,0
|
22
|
Phòng làm việc cán bộ
|
m2
|
36,3
|
23
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
m2
|
|
24
|
Phòng chủ tịch
|
m2
|
11,0
|
25
|
Phòng làm việc phó chủ tịch
|
m2
|
10,5
|
26
|
Phòng làm việc cán bộ
|
m2
|
18,7
|
27
|
Hội trường
|
m2
|
45,9
|
28
|
Kho hội trường
|
m2
|
5,5
|
29
|
Diện tích sảnh, cầu thang, hành lang, WC
|
m2
|
138,6
|
Trụ sở HĐND – UBND huyện:
Quy mô công trình:
Cấp công trình: cấp III
Tầng cao xây dựng: 2 tầng. Cao độ nền công trình +3.60 VN-2000
Diện tích sàn xây dựng: 2.349,0 m2
Diện tích tiền sảnh: 8,8 m2
Giải pháp bố trí tổng thể:
Bố trí đối xứng qua trục chính.
Giải pháp thiết kế
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
QUY MÔ
|
01
|
Tầng trệt
|
m2
|
1.192,0
|
02
|
Sảnh chính
|
m2
|
36,0
|
03
|
Bộ phận văn thư - hành chính
|
m2
|
59,0
|
04
|
Văn thư
|
m2
|
12,0
|
05
|
Phó văn phòng 1
|
m2
|
11,0
|
06
|
Phòng khách - tiếp dân
|
m2
|
9,0
|
07
|
Hành chính quản trị
|
m2
|
16,0
|
08
|
Phó văn phòng 2
|
m2
|
11,0
|
09
|
Phòng nội vụ
|
m2
|
88,0
|
10
|
Phó phòng 1
|
m2
|
10,0
|
11
|
Phó phòng 2
|
m2
|
10,0
|
12
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
56,0
|
13
|
Trưởng phòng
|
m2
|
12,0
|
14
|
Phòng y tế
|
m2
|
65,5
|
15
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
41,5
|
16
|
Trưởng phòng
|
m2
|
12,0
|
17
|
Phó phòng
|
m2
|
12,0
|
18
|
Phòng HĐND
|
m2
|
20,0
|
19
|
Ủy viên thường trực HĐND
|
m2
|
20,0
|
20
|
Phòng tư pháp
|
m2
|
42,0
|
21
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
18,0
|
22
|
Trưởng phòng
|
m2
|
12,0
|
23
|
Phó phòng
|
m2
|
12,0
|
24
|
Phòng thanh tra
|
m2
|
37,5
|
25
|
Chánh thanh tra
|
m2
|
12,0
|
26
|
Phó chánh thanh tra
|
m2
|
12,0
|
27
|
Ban thanh tra
|
m2
|
13,5
|
28
|
Phòng tài chính - kế hoạch
|
m2
|
75,0
|
29
|
Trưởng phòng
|
m2
|
12,0
|
30
|
Kho quỹ
|
m2
|
8,0
|
31
|
Nghiệp vụ
|
m2
|
35,0
|
32
|
Phó phòng
|
m2
|
10,0
|
33
|
Phó phòng
|
m2
|
10,0
|
34
|
Phòng tài nguyên môi trường
|
m2
|
63,0
|
35
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
33,0
|
36
|
Phó phòng 1
|
m2
|
10,0
|
37
|
Phó phòng 2
|
m2
|
10,0
|
38
|
Trưởng phòng
|
m2
|
10,0
|
39
|
Phòng công thương
|
m2
|
74,0
|
40
|
Trưởng phòng
|
m2
|
10,0
|
41
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
44,0
|
42
|
Phó phòng 1
|
m2
|
10,0
|
43
|
Phó phòng 2
|
m2
|
10,0
|
44
|
Bộ phận tiếp dân
|
m2
|
89,0
|
45
|
Sảnh đợi công chúng
|
m2
|
60,0
|
46
|
Tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ
|
m2
|
29,0
|
47
|
Cộng diện tích làm việc tầng trệt
|
m2
|
613,0
|
48
|
Diện tích phụ, kết cấu ...
|
m2
|
579,0
|
49
|
Diện tích tầng trệt
|
m2
|
1.192,0
|
50
|
Diện tích sân trong
|
m2
|
38,0
|
51
|
Phòng giáo dục và đào tạo
|
m2
|
97,0
|
52
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
65,0
|
53
|
Trưởng phòng
|
m2
|
12,0
|
54
|
Phó phòng 1
|
m2
|
10,0
|
55
|
Phó phòng 2
|
m2
|
10,0
|
56
|
P. UB dân số gia đình và trẻ em
|
m2
|
32,0
|
57
|
Trưởng phòng
|
m2
|
10,0
|
58
|
Phó phòng
|
m2
|
10,0
|
59
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
12,0
|
60
|
Phòng văn hóa thông tin
|
m2
|
32,0
|
61
|
Trưởng phòng
|
m2
|
10,0
|
62
|
Phó phòng
|
m2
|
10,0
|
63
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
12,0
|
64
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
m2
|
167,0
|
65
|
Chánh văn phòng
|
m2
|
12,0
|
66
|
Phòng tổng hợp
|
m2
|
29,0
|
67
|
Phó văn phòng 3
|
m2
|
12,0
|
68
|
Phòng thông tin tư liệu
|
m2
|
10,0
|
69
|
Chủ tịch UBND
|
m2
|
27,0
|
70
|
Phó chủ tịch UBND
|
m2
|
15,0
|
71
|
Phó chủ tịch UBND
|
m2
|
15,0
|
72
|
Phó chủ tịch
|
m2
|
15,0
|
73
|
Phòng tổng hợp
|
m2
|
32,0
|
74
|
Phòng lao động - TBXH
|
m2
|
64,0
|
75
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
32,0
|
76
|
Trưởng phòng
|
m2
|
12,0
|
77
|
Phó phòng
|
m2
|
10,0
|
78
|
Phó phòng
|
m2
|
10,0
|
79
|
Phòng NN & PTNT
|
m2
|
82,0
|
80
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
50,0
|
81
|
Trưởng phòng
|
m2
|
12,0
|
82
|
Phó phòng
|
m2
|
10,0
|
83
|
Phó phòng
|
m2
|
10,0
|
84
|
Phòng tôn giáo dân tộc
|
m2
|
49,0
|
85
|
Cán bộ nghiệp vụ
|
m2
|
29,0
|
86
|
Trưởng phòng
|
m2
|
10,0
|
87
|
Phó phòng
|
m2
|
10,0
|
88
|
Bộ phận công tác công cộng + kỹ thuật
|
m2
|
114,5
|
89
|
Phòng họp 1
|
m2
|
56,0
|
90
|
Phòng họp 2
|
m2
|
58,5
|
91
|
Diện tích làm việc lầu 1
|
m2
|
523,0
|
92
|
Diện tích phụ, kết cấu
|
m2
|
567,0
|
93
|
Diện tích lầu 1
|
m2
|
1.090,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |