LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: Nguyễn Văn Huy 2. Nam/ Nữ: Nam
|
3. Năm sinh: 08/05/1982 4. Nơi sinh: Quảng Ninh
|
5. Nguyên quán: Kim Thành – Hải Dương
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Phường (Xã): Tích Lương
Quận (Huyện): TP. Thái Nguyển
Thành phố (Tỉnh): Thái Nguyên
Điện thoại: NR......................... Mobile: 0968852824
Fax:......................................................
Email: huynguyen@tnut.edu.vn
|
7. Dân tộc: Kinh .Tôn giáo: Không
|
8. Đối tượng: Giảng viên
v Cán bộ hành chính
|
9. Ngạch công chức: Giảng Viên Mã số ngạch: V.07.01.03
|
10. Mức lương hiện nay: hệ số lương: 3.0 Thời điểm hưởng: 2014
|
11. Ngày, tháng, năm vào biên chế: 2006 Thâm niên trong ngạch: 09 năm
|
12a. Chức danh:
12.1. Giảng viên chính Năm công nhận :............. Nơi công nhận:..............................................
12.2. Phó giáo sư Năm phong :............................ Nơi phong :....................................................
12.3. Giáo Sư Năm phong :................................... Nơi phong :....................................................
|
12b. Danh hiệu được phong tặng:
Tên danh hiệu:........................................................... Năm phong tặng:......................................
Tên danh hiệu:............................................................Năm phongtặng:.......................................
|
13. Nơi công tác hiện tại:
Tên cơ quan: Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
Phòng thí nghiệm, Bộ môn, Trung tâm, Khoa: Khoa Điện tử
Điện thoại:........................................................Fax:........................................................................
Giảng viên kiêm nhiệm tại (bộ môn, khoa, trường):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | 14. Quá trình đào tạo (bao gồm cả cử nhân chính trị; lý luận chính trị cao cấp, tin học, quản lý giáo dục, vv) | Bậc đào tạo/ Văn bằng | Năm có quyết định | Chuyên môn |
Nơi đào tạo (tên trường, tên nước)
| Năm có QĐ công nhận tốt nghiệp | Nguồn kinh phí |
Bậc đại học
|
|
|
|
|
|
Bằng 1
|
2005
|
Kỹ sư Công nghệ thông tin
|
Trường ĐH KTCN, ĐH Thái Nguyên
|
2005
|
Nhà nước
|
Bằng 2
|
|
|
|
|
|
Chính trị
|
|
|
|
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
2009
|
Khoa học máy tính
|
Trường ĐH CNTT&TT, ĐH Thái Nguyên.
|
2009
|
Nhà nước
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
TSKH
|
|
|
|
|
|
Văn bằng khác
|
|
|
|
|
|
Lý luận chính trị cao cấp
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
|
|
|
|
15. Trình độ ngoại ngữ (ghi đầy đủ quá trình học của từng ngoại ngữ)
|
TT
|
Ngoại ngữ
|
Trình độ
|
Năm cấp bằng
|
Nơi đào tạo
|
Nguồn kinh phí
|
1
|
Tiếng Anh
|
TOEFL ITP 503
|
2014
|
ĐH KTCN, ĐH Thái Nguyên
|
Trường ĐHKTCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nguồn kinh phí gồm có, kinh phí của Nhà nước (NN), kinh phí tài trợ của nước ngoài (TT), kinh phí tự túc (TC), kinh phí do Nhà trường hỗ trợ (NT).
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN | 16. Quá trình công tác | Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Chức vụ |
Cơ quan công tác
|
2006-2008
|
Giảng Viên
|
Trường ĐH Kỹ thuật Công Nghiệp, ĐH Thái Nguyên
|
2009-nay
|
Phó BM Tin học Công nghiệp
|
Trường ĐH Kỹ thuật Công Nghiệp, ĐH Thái Nguyên
|
|
|
|
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
17.1 Sách chủ biên
|
TT
|
Tên sách
|
Tên Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Loại sách
(Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
17.2 Sách tham gia biên soạn
|
TT
|
Tên sách
|
Tên Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Loại sách
(Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
17.3 Các bài báo và báo cáo khoa học quốc tế (liệt kê đầy đủ các bài báo từ trước đến nay theo thứ tự thời gian. Chú ý: Đối với các bài báo, báo cáo khoa học không thuộc hệ chữ Latinh như tiếng Nga, tiếng Trung quốc, vv ..., nếu không soạn thảo trên Word được thì chuyển sang tiếng Anh)
|
TT
|
Tên bài báo
|
Tác giả theo thứ tự
|
Tên tạp chí /Hội thảo (Hội nghị)
|
Trang
|
Năm công bố
|
1
|
Segmentation of Telephone Speech Based on Speech and Non-Speech Models
|
Michael Heck, Christian Mohr, Sebastian Stüker, Markus Müller, Kevin Kilgour, Jonas Gehring, Quoc Bao Nguyen, Van Huy Nguyen, and Alex Waibel
|
Lecture Notes in Computer Science Volume 8113, ISSN 302-9743
|
|
2013
|
2
|
Models of tone for tonal and non-tonal languages
|
Jonas Gehring, Kevin Kilgour, Quoc Bao Nguyen, Van Huy Nguyen, Florian Metze, Zaid A. W. Sheikh, Alex Waibel
|
Automatic Speech Recognition and Understanding (ASRU)
|
|
2013
|
3
|
The 2013 KIT IWSLT Speech-to-Text Systems for German and English
|
Kevin Kilgour, Christian Mohr, Michael Heck, Quoc Bao Nguyen, Van Huy Nguyen, Evgeniy Shin, Igor Tseyzer, Jonas Gehring, Markus Muller, Matthias Sperber, Sebastian Stuker and Alex Waibel
|
International Workshop on Spoken Language Translation (IWSLT)
|
|
2013
|
4
|
Adapting bottle neck feature to multi space distribution for Vietnamese speech recognition
|
Nguyen Van Huy, Luong Chi Mai, Vu Tat Thang
|
Conference of the Oriental chapter of the International Coordinating Committee on Speech Databases and Speech I/O Systems and Assessment (OCOCOSDA)
|
|
2014
|
5
|
Tonal phoneme based model for Vietnamese LVCSR
|
Van Huy Nguyen, Chi Mai Luong, Tat Thanh Vu
|
Conference of the Oriental chapter of the International Coordinating Committee on Speech Databases and Speech I/O Systems and Assessment (OCOCOSDA)
|
|
2014
|
17.4 Các bài báo và báo cáo khoa học trong nước (liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian)
|
TT
|
Tên bài báo
|
Tác giả theo thứ tự
|
Tên tạp chí/ Hội thảo (Hội nghị)
|
Trang
|
Năm công bố
|
1
|
Áp dụng Bottle neck Feature cho nhận dạng tiếng nói tiếng Việt,
|
Nguyen Van Huy, Luong Chi Mai, Vui Tat Thang
|
Journal of Computer Science and Cybernetics, Vietnam, ISSN 1813-9663, Vol 29, No 4
|
|
2013
|
2
|
Vietnamese recognition using tonal phoneme based on multi space distribution
|
Nguyen Van Huy, Luong Chi Mai, Vu Tat Thang, Do Quoc Truong
|
Journal of Computer Science and Cybernetics, Vietnam, ISSN 1813-9663, Vol 30, No 1
|
|
2014
|
3
|
Nâng cao chất lượng đặc trưng bottle neck cho nhận dạng tiếng nói tiếng Việt
|
Nguyễn Văn Huy
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, Tập 137, Số 07
|
|
2015
|
4
|
Neural network-based tonal feature for vietnamese speech recognition using multi space distribution model
|
Van Huy Nguyen
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, ISSN 1859-2171, Tập 139, Số 09
|
|
2015
|
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
19. Sản phẩm KHCN:
19.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:…………………………….
19.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:……………………………….
19.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
TT
| Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp
20.1 Đề tài KH&CN các cấp đã và đang chủ trì
|
TT
|
Tên đề tài
|
Cấp
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kết quả xếp loại
|
Kinh phí
|
Đơn vị phối hợp (nếu có)
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
1
|
Nghiên cứu mô hình thanh điệu cho nhận dạng tiếng nói tiếng Việt từ vựng lớn phát âm liên tục.
|
ĐH Thái Nguyên
|
2015
|
2016
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2. Đề tài KH&CN cấp Nhà nước đã và đang tham gia
|
TT
|
Tên đề tài/chương trình/dự án
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kinh phí
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang chủ trì
|
TT
|
Tên chương trình/dự án
|
Nơi triển khai
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kinh phí
|
Đơn vị phối hợp (nếu có)
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4. Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
TT
|
Tên chương trình/dự án
|
Nơi triển khai
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kinh phí
|
Đơn vị phối hợp (nếu có)
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
|
TT
|
Hình thức
(bằng khen, huân huy chương ...)
|
Nội dung giải thưởng
|
Tổ chức
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
22.1 Số lượng NCS hướng dẫn đã bảo vệ thành công: ..................
22.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn: ..................
22.3 Số lượng học viên cao học đã hướng dẫn luận án được bảo vệ thành công: ..................
22.4 Thông tin chi tiết:
|
TT
|
Tên luận án của NCS
(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hướng dẫn
(chính/phụ)
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
TT
|
Tên luận văn của các học viên cao học đã hướng dẫn được bảo vệ thành công
|
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
23. Quá trình tham gia đào tạo đại học/cao đẳng/nghề
23.1 Số lượng cử nhân/kỹ sư đã hướng dẫn: 50
23.2 Thông tin chi tiết:
|
TT
|
Tên môn học giảng dạy
|
CB / CS / CSN / CN1
|
Ngành
|
Nơi tham gia giảng dạy/năm
|
1
|
Vi xử lý – Vi điều khiển
|
CS
|
Kỹ thuật Máy tính
|
Trường ĐHKTCN/(2006-nay)
|
2
|
Hệ điều hành
|
CS
|
nt
|
nt
|
3
|
Lập trình trong kỹ thuật
|
CS
|
nt
|
nt
|
4
|
Hệ thống nhúng
|
CN
|
nt
|
nt
|
5
|
Xử lý âm thanh tiếng nói
|
CN
|
nt
|
Trường ĐHKTCN/(2015)
|
1.Cơ bản (CB)/ Cơ sở (CS)/Cơ sở ngành (CSN) /Chuyên ngành (CN)
24. Công tác, hội thảo, hội nghị, tập huấn, đào tạo ngắn hạn ở nước ngoài
|
TT
|
Nơi đến công tác
|
Nội dung/ Mục đích chuyến đi
|
Thời gian
|
Nguồn kinh phí
|
từ ... đến
(ngày, tháng)
|
năm
|
Tài trợ
|
Nhà nước
|
Tự túc
|
1
|
Viện công nghệ Karshuhe – Đức
|
Thực tập nghiên cứu sinh
|
01/06
31/05
|
2012
2014
|
x
|
|
|
2
|
Viện Công ngệ thông tin quốc gia Nhật bản
|
Thực tập nghiên cứu sinh
|
01/09
31/10
|
2014
2014
|
x
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú. Công tác bao gồm:thăm quan học hỏi, ký kết hợp tác, vv.. .
25. Đào tạo, tập huấn ngắn hạn trong nước
|
TT
|
Nơi đào tạo
|
Tên chương trình đào tạo/ tập huấn
|
Thời gian
|
Nguồn kinh phí
|
từ ... đến
(ngày, tháng)
|
năm
|
Tài trợ
|
Nhà nước
|
Tự túc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
|
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế;...
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
|
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
PGS.TS. Nguyễn Duy Cương
|
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 11 năm 2015
NGƯỜI KHAI
(Họ tên và chữ ký)
Nguyễn Văn Huy
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |