LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: Nguyễn Văn Dự 2. Nam/ Nữ: Nam
|
3. Năm sinh: 1963 4. Nơi sinh: Thanh Liêm, Hà Nam
|
5. Nguyên quán: Thanh Liêm, Hà Nam
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Phường Phú Xá
Quận (Huyện).................................................................................................................................
Thành phố (Tỉnh) Thái Nguyên
Điện thoại: NR 0280 3 847 196 Mobile 091 605 6618
Fax:......................................................
Email: vandu@tnut.edu.vn
|
7. Dân tộc: Việt .Tôn giáo: Không
|
8. Đối tượng: Giảng viên
x Cán bộ hành chính
|
9. Ngạch công chức: Phó giáo sư – Giảng viên chính Mã số ngạch: 15110
|
10. Mức lương hiện nay: hệ số lương:6,1 Thời điểm hưởng: 4/2012
|
11. Ngày, tháng, năm vào biên chế: 01.6.1985 Thâm niên trong ngạch: 30 năm
|
12a. Chức danh:
12.1. Giảng viên chính Năm công nhận : 2001 Nơi công nhận: Bộ Giáo dục
12.2. Phó giáo sư Năm phong : 2011 Nơi phong : Việt Nam
12.3. Giáo Sư Năm phong :................................... Nơi phong :....................................................
|
12b. Danh hiệu được phong tặng:
Tên danh hiệu:........................................................... Năm phong tặng:......................................
Tên danh hiệu:............................................................Năm phongtặng:.......................................
|
13. Nơi công tác hiện tại:
Tên cơ quan: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên
Phòng thí nghiệm, Bộ môn, Trung tâm, Khoa: Bộ môn Thiết kế cơ khí, khoa Cơ khí
Điện thoại: 3 847 164 Fax:........................................................................
Giảng viên kiêm nhiệm tại (bộ môn, khoa, trường):
-
Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí Giảng dạy bằng tiếng Anh, Khoa Quốc tế, Trường Đại học KTCN
-
........................................................................................................................................
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | 14. Quá trình đào tạo (bao gồm cả cử nhân chính trị; lý luận chính trị cao cấp, tin học, quản lý giáo dục, vv) | Bậc đào tạo/ Văn bằng | Năm có quyết định | Chuyên môn |
Nơi đào tạo (tên trường, tên nước)
| Năm có QĐ công nhận tốt nghiệp | Nguồn kinh phí |
Bậc đại học
|
|
|
|
|
|
Bằng 1
|
|
Cơ khí
|
Đại học KTCN, Việt Nam
|
1985
|
NN
|
Bằng 2
|
|
Công nghệ thông tin
|
Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam
|
2000
|
NN
|
Chính trị
|
|
|
|
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
Cơ học máy
|
Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam
|
2000
|
NN
|
Tiến sĩ
|
|
Mechanical Engineering
|
The University of Nottingham, UK
|
2007
|
NN
|
TSKH
|
|
|
|
|
|
Văn bằng khác
|
|
|
|
|
|
Lý luận chính trị cao cấp
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
|
|
|
|
15. Trình độ ngoại ngữ (ghi đầy đủ quá trình học của từng ngoại ngữ)
|
TT
|
Ngoại ngữ
|
Trình độ
|
Năm cấp bằng
|
Nơi đào tạo
|
Nguồn kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nguồn kinh phí gồm có, kinh phí của Nhà nước (NN), kinh phí tài trợ của nước ngoài (TT), kinh phí tự túc (TC), kinh phí do Nhà trường hỗ trợ (NT).
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN | 16. Quá trình công tác | Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Chức vụ |
Cơ quan công tác
|
1985 – Nay
|
Giảng viên
|
Trường ĐHKTCN, Đại học Thái Nguyên
|
1997-2001
|
Phó trưởng bộ môn Nguyên lý-Chi tiết máy
|
Khoa Cơ khí, ĐHKTCN
|
2001-2002
|
Phó Giám đốc Trung tâm Máy tính, Trưởng bộ môn Hệ thống thông tin và Mạng máy tính
|
Trung tâm Máy tính, ĐHKTCN
|
2007-2008
|
Phó trưởng phòng Đào tạo
|
Trường ĐHKTCN, Đại học Thái Nguyên
|
2008 - 2014
|
Trưởng phòng QLKH & QHQT
|
Trường ĐHKTCN, Đại học Thái Nguyên
|
2012-2014
|
Trưởng phòng QLKH & QHQT, Trưởng bộ môn Công nghệ KTCN
|
Trường ĐHKTCN, Đại học Thái Nguyên
|
2014 – Nay
|
Trưởng khoa Cơ khí, Trưởng bộ môn Thiết kế cơ khí
|
Trường ĐHKTCN, Đại học Thái Nguyên
|
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
17.1 Sách chủ biên
|
TT
|
Tên sách
|
Tên Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Loại sách
(Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo)
|
1
|
Quy hoạch thực nghiệm trong kỹ thuật
|
NXB Khoa học và Kỹ thuật
|
2011
|
Giáo trình
|
2
|
|
|
|
|
17.2 Sách tham gia biên soạn
|
TT
|
Tên sách
|
Tên Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Loại sách
(Chuyên khảo, Giáo trình, Tham khảo)
|
1
|
Phương pháp Nghiên cứu khoa học
|
NXB Khoa học và Kỹ thuật
|
2010
|
Giáo trình
|
2
|
|
|
|
|
17.3 Các bài báo và báo cáo khoa học quốc tế (liệt kê đầy đủ các bài báo từ trước đến nay theo thứ tự thời gian. Chú ý: Đối với các bài báo, báo cáo khoa học không thuộc hệ chữ Latinh như tiếng Nga, tiếng Trung quốc, vv ..., nếu không soạn thảo trên Word được thì chuyển sang tiếng Anh)
|
TT
|
Tên bài báo
|
Tác giả theo thứ tự
|
Tên tạp chí /Hội thảo (Hội nghị)
|
Trang
|
Năm công bố
| -
2
|
Experimental investigation of frictional characteristics of vibro-impact moling
|
1
|
International conference: “Recent Advances in Nonlinear Mechanics”, Aberdeen, UK
|
81-82
|
2005
| -
|
Optimization of a solenoid-actuated vibro-impact mechanism for ground moling machines
|
1
|
Proceeding XXXV International conference “Advanced Problems in Mechanics”, St. Peterburg (Russia)
|
459-471
|
2007
| -
|
New electro-vibroimpact system
|
1
|
Journal of Mechanical Engineering Science
|
629-642
|
2008
| -
|
Nonlinear dynamic responses of new electro-vibroimpact system
|
1
|
Journal of Sound and Vibration
|
769-775
|
2008
| -
|
Experimental study and Mathematical Modelling of a New of Vibro-impact moling device
|
1
|
International Journal of Nonlinear Mechanics
|
542-550
|
2008
| -
|
A New Electro-Mechanical Vibro-Impact Mechanism
|
1
|
International conference: “Recent Advances in Nonlinear Mechanics”, Kuala Lumpur
|
82-83
|
2009
| -
|
Nonlinear dynamics of a new electro-vibroimpact system
|
2
|
Nonlinear Dynamics
|
35-49
|
2011
|
17.4 Các bài báo và báo cáo khoa học trong nước (liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian)
|
TT
|
Tên bài báo
|
Tác giả theo thứ tự
|
Tên tạp chí/ Hội thảo (Hội nghị)
|
Trang
|
Năm công bố
| -
|
Ứng dụng CAD trong tự động hóa thiết kế hệ thống truyền động cơ khí
|
1
|
Tuyển tập Hội nghị Tự động hóa toàn quốc (VICA) lần thứ 3
|
659-668
|
1998
| -
|
Mô hình động lực học của một cơ cấu rung va đập mới
|
1
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái nguyên
|
39-44
|
2007
| -
|
Một mô hình mới của cơ cấu rung va đập RLC
|
1
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật
|
88-91
|
2009
| -
|
A new study on optimization of Abrasive blasting systems
|
3
|
Tuyển tập Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 11, SXB: 720-2009/CXB/32-81/ĐHQGTPHCM
|
143-148
|
2009
| -
|
Optimal calculation of partial transmission ratios of four-step helical gearboxes with second and fourth-step double gear-sets for minimal mass of gears
|
3
|
Proceeding of the 11th conference on Science and Technology, The 2009 International Symposium on Mechanical Engineering
|
1-5
|
2009
| -
|
Mô hình tối ưu hóa cơ cấu rung va đập RLC bằng phương pháp bề mặt chỉ tiêu
|
1
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật
|
95-100
|
2010
| -
|
Lựa chọn chế độ cắt khi phay cứng SKD 61 bằng phương pháp bề mặt chỉ tiêu
|
1
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam
|
12-16
|
2010
| -
|
Optimization of cutting temperature in finish turning small holes on hardened X210Cr13
|
2
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật (Số tiếng Anh)
|
141-145
|
2011
| -
|
Đặc tính phi tuyến của lực tương tác cơ-điện trong cơ cấu rung Sô-lê-nô-it
|
1
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật
|
74-79
|
2011
| -
|
Tối ưu hóa nhám bề mặt khi tiện tinh lỗ nhỏ trên thép X210Cr13 đã tôi
|
2
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam
|
32-35
|
2011
| -
|
Kết nối và tích hợp máy NC với máy vi tính nhằm mở rộng khả năng khai thác CAD/CAM/CNC
|
2
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam
|
13-16, 22
|
2011
| -
|
Xác định tải trọng trong tính toán cơ khí thiết kế dàn năng lượng mặt trời tự xoay
|
1
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 4, 2012
|
44-50
|
2012
| -
|
Khoan lỗ sâu trên hợp kim nhôm có trợ giúp của rung động tần số thấp
|
2
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật; Số 92, 2013
|
75-81
|
2013
| -
|
Thiết kế, chế tạo công cụ bón phân viên nén dúi sâu phục vụ bón thúc cho lúa nước
|
2
|
Tạp chí Công nghiệp nông thôn, số 9/2013
|
23-26
|
2013
| -
|
Khai thác rung động tích cực trợ giúp gia công cơ khí
|
1
|
Hội nghị KH&CN toàn quốc về Cơ khí, lần 3
|
69-74
|
2013
| -
|
Đánh giá kỹ thuật giải pháp tái sử dụng dây cho máy cắt dây
|
1
|
Hội nghị KH&CN toàn quốc về Cơ khí, lần 3
|
46-51
|
2013
| -
|
Numerical and Experimental approarch of temperature prediction in speed-stroke grinding
|
2
|
Hội nghị KH&CN toàn quốc về Cơ khí, lần 3
|
104-111
|
2013
| -
|
Calculation analysis and design for construction of solar engin model
|
3
|
Tạp chí KHCN ĐHTN, tập 127, số 13, 2014
|
73-76
|
2014
| -
|
Giải pháp khoan lỗ sâu trên hợp kim nhôm có trợ giúp của rung động tần số thấp
|
1
|
Tạp chí Cơ khí Việt Nam
|
14-17
|
2015
| -
|
Nghiên cứu thực nghiệm hiện tượng giảm ma sát do rung động trong mối ghép có độ dôi
|
1
|
Tạp chí KHCN ĐHTN, tập 139, số 9, 2015
|
15-18
|
2015
|
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
19. Sản phẩm KHCN:
19.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:…………………………….
19.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:……………………………….
19.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
TT
| Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
|
|
|
|
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp
20.1 Đề tài KH&CN các cấp đã và đang chủ trì
|
TT
|
Tên đề tài
|
Cấp
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kết quả xếp loại
|
Kinh phí
|
Đơn vị phối hợp (nếu có)
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
1
|
Tối ưu hóa và tự động hóa thiết kế động cơ – hộp giảm tốc
|
Bộ
|
1998
|
2000
|
Xuất sắc
|
10 triệu
|
|
|
2
|
Xây dựng mô hình mô phỏng bánh răng 3D
|
Trường
|
2001
|
2004
|
Tốt
|
1 triệu
|
|
|
3
|
Nghiên cứu phát triển mô hình động lực học phi tuyến của cơ cấu rung va đập dùng ống Sôlênoít trong mạch cộng hưởng RLC, ứng dụng cho các máy rung va đập yêu cầu kích thước nhỏ gọn
|
Bộ
|
2008
|
2010
|
Tốt
|
50 triệu
|
|
|
4
|
Thiết kế, chế tạo dàn năng lượng mặt trời tự xoay
|
Bộ
|
2010
|
2012
|
Tốt
|
50 triệu
|
|
|
|
Xây dựng giáo trình điện tử Thiết kế sản phẩm với CAD
|
Trường
|
2010
|
2011
|
Tốt
|
10 triệu
|
|
|
5
|
Thiết kế, chế tạo máy bón phân viên nén dúi sâu phục vụ nông thôn và miền núi.
|
Đại học
|
2012
|
|
|
200 triệu
|
|
|
6
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống rung cơ - điện tử trong gia công khuôn mẫu
|
Bộ
|
2013
|
|
|
580 triệu
|
|
|
20.2. Đề tài KH&CN cấp Nhà nước đã và đang tham gia
|
TT
|
Tên đề tài/chương trình/dự án
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kinh phí
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
1
|
Động lực học phi tuyến cơ cấu rung va đập nằm ngang (Đề tài NCKH Cơ bản cấp Nhà nước)
|
2013
|
|
583 triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3 Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang chủ trì
|
TT
|
Tên chương trình/dự án
|
Nơi triển khai
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kinh phí
|
Đơn vị phối hợp (nếu có)
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4. Chương trình, dự án chuyển giao KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
TT
|
Tên chương trình/dự án
|
Nơi triển khai
|
Năm bắt đầu
|
Năm nghiệm thu
|
Kinh phí
|
Đơn vị phối hợp (nếu có)
|
Nhà nước
|
Nguồn khác
|
1
|
Kết nối các máy NC và CNC với máy vi tính
|
Công ty Cơ khí Phổ Yên
|
2010
|
2011
|
|
|
|
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
|
TT
|
Hình thức
(bằng khen, huân huy chương ...)
|
Nội dung giải thưởng
|
Tổ chức
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
|
|
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
22.1 Số lượng NCS hướng dẫn đã bảo vệ thành công: ..................
22.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn: 03
22.3 Số lượng học viên cao học đã hướng dẫn luận án được bảo vệ thành công: ..................
22.4 Thông tin chi tiết:
|
TT
|
Tên luận án của NCS
(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hướng dẫn
(chính/phụ)
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
1
|
Phay cứng tích hợp rung trong gia công khuôn mẫu
|
Chính
|
Lê Duy Hội, 2011-2015
|
|
2
|
Nghiên cứu khai thác rung động tích cực trợ giúp gia công các lỗ sâu
|
Chính
|
Chu Ngọc Hùng, 2013-2017
|
|
TT
|
Tên luận văn của các học viên cao học đã hướng dẫn được bảo vệ thành công
|
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có)
| -
|
Động lực học cơ cấu rung RLC
|
La Ngọc Tuấn, 2009
|
| -
|
Ứng dụng thiết kế thí nghiệm bằng máy tính cho bài toán tìm cực trị của quá trình và hệ thống cơ khí
|
Trang Thành Trung, 2010
|
| -
|
Ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi phay cứng vật liệu SKD 61
|
Phan Thị Hương, 2010
|
| -
|
Thiết kế, chế tạo dàn pin mặt trời tự xoay
|
Văn Công Bích, 2010
|
| -
|
Phát triển dàn pin mặt trời tự xoay
|
Nguyễn Hoàng Giang, 2011
|
| -
|
Phát triển mô hình cánh tuôc bin gió trục đứng, tự xoay
|
Phạm Thị Như Trang, 2011
|
| -
|
Ảnh hưởng các thông số công nghệ đến năng suất, tiêu hao dây cắt trên máy cắt dây
|
Hoàng Anh Toàn, 2013
|
| -
|
Thiết kế, chế tạo cơ cấu rung động trợ giúp gia công cơ
|
Phan Văn Nghị, 2013
|
| -
|
Thiết kế, thử nghiệm máy bón phân viên nén dúi sâu
|
Hoàng Mạnh Cường, 2013
|
| -
|
Đánh giá ảnh hưởng của rung động tích cực đến tiện cứng
|
Nguyễn Thị Lệ Hằng, 2014
|
| -
|
Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm mô hình xe hai bánh tự cân bằng
|
Mai Thị Thu Hà, 2014
|
| -
|
Thiết kế, chế tạo cơ cấu va đập tích hợp rung động theo phương ngang
|
Bùi Thanh Bắc, 2014
|
|
23. Quá trình tham gia đào tạo đại học/cao đẳng/nghề
23.1 Số lượng cử nhân/kỹ sư đã hướng dẫn: 50
23.2 Thông tin chi tiết:
|
TT
|
Tên môn học giảng dạy
|
CB / CS / CSN / CN1
|
Ngành
|
Nơi tham gia giảng dạy/năm
| -
|
Chi tiết máy
|
CSN
|
Kỹ thuật cơ khí
|
ĐHKTCN, 1986 đến nay
| -
|
Đại cương về kỹ thuật
|
CS
|
Các ngành kỹ thuật
|
2008 đến nay
| -
|
Thiết kế sản phẩm với CAD
|
CSN
|
Kỹ thuật cơ khí
|
2008 đến nay
| -
|
Phương pháp và tiến trình thiết kế
|
CN
|
Thiết kế cơ khí
|
2009 đến nay
| -
|
Hoạt động NCKH của SV
|
CN
|
Thiết kế cơ khí
|
2009 đến 2013
| -
|
Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
CSN
|
Công nghệ cơ khí
|
2013
| -
|
Quá trình gia công
|
CSN
|
Cơ khí
|
2013 đến nay
| -
|
Introduction to Engineering Drawing and CAD
|
CSN
|
Kỹ thuật cơ khí, Chương trình tiên tiến
|
2012 đến nay
| -
|
Manufacturing Processes
|
CN
|
Kỹ thuật cơ khí, Chương trình tiên tiến
|
2012 đến nay
| -
|
Design Process and Method
|
CN
|
Kỹ thuật cơ khí, Chương trình tiên tiến
|
2012 đến nay
|
1.Cơ bản (CB)/ Cơ sở (CS)/Cơ sở ngành (CSN) /Chuyên ngành (CN)
24. Công tác, hội thảo, hội nghị, tập huấn, đào tạo ngắn hạn ở nước ngoài
|
TT
|
Nơi đến công tác
|
Nội dung/ Mục đích chuyến đi
|
Thời gian
|
Nguồn kinh phí
|
từ ... đến
(ngày, tháng)
|
năm
|
Tài trợ
|
Nhà nước
|
Tự túc
|
1
|
Đại học Buffalo, Hoa Kỳ
|
Tập huấn phương pháp giảng dạy
|
6/2014 đến 8/2014
|
2014
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú. Công tác bao gồm:thăm quan học hỏi, ký kết hợp tác, vv.. .
25. Đào tạo, tập huấn ngắn hạn trong nước
|
TT
|
Nơi đào tạo
|
Tên chương trình đào tạo/ tập huấn
|
Thời gian
|
Nguồn kinh phí
|
từ ... đến
(ngày, tháng)
|
năm
|
Tài trợ
|
Nhà nước
|
Tự túc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
|
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế;...
Thành viên Ban biên tập Tạp chí Khoa học công nghệ các trường Đại học kỹ thuật, từ 2009
|
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Thái Nguyên, ngày 11 tháng 11 năm 2015
NGƯỜI KHAI
(Họ tên và chữ ký)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |