1. Bên a đồng ý thế chấp quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B



tải về 59.75 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích59.75 Kb.
#22023
Mẫu hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (Mẫu số 49/PYC: Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường):

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯


HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Chúng tôi gồm có:



Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B) (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc thế chấp quyền sử dụng đất với những thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

1. Bên A đồng ý thế chấp quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.

2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): .................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................



ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ............................................ ..................................................................................................(2), cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: .................................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ...................................................)

- Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ..................................... m2

+ Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .....................................................

.................................................................................................................................



ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP

Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ........................ đồng

(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

1. Nghĩa vụ của bên A:

- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;

- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ý bằng văn bản;

- Bảo quản, giữ gìn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp.

2. Quyền của bên A:

- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;

- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;

- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.
ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

1. Nghĩa vụ của bên B:

- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, thì phải bồi thường thiệt hại cho bên A;

- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.

2. Quyền của bên B

- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;

- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;

- Yêu cầu xử lý tài sản thế chấp theo phương thức đã thoả thuận.


ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ

1. Việc đăng ký thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7
XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP

1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì bên B có quyền yêu cầu xử lý tài sản thế chấp theo phương thức (9): ....................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

2. Việc xử lý tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đã trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý tài sản thế chấp.



ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.


ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4 Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................


ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.



Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)


LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ........................................................)

tại ....................................................................................................................(12),

tôi ........................................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn .................................................. huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ..................................... tỉnh/thành phố ............................

CHỨNG THỰC:
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ……………

..................................... và bên B là ……...............................................................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

.................................................................................................................................

......................................................................................................................... (13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Ghi bên giao kết hợp đồng như sau:

1.1. Trường hợp là cá nhân:

Ông/Bà:.....................................................................................Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :....................................................................................

cấp ngày......./......./........tại ...........................................................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ........................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................................

Số điện thoại: ............................................. Email:...................................................................

Trường hợp từ hai cá nhân trở lên thì thông tin của từng cá nhân được ghi lần lượt như trên.

1.2. Trường hợp là vợ chồng:

Ông: ..........................................................................................Sinh ngày: ........./........./.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :....................................................... ............................

cấp ngày....../......./........tại ...........................................................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): .........................................................................................

Cùng vợ là bà: ..............................................................................................................................

Sinh ngày: ........./........./.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :..................................................................................

cấp ngày......./......./..........tại ......................................................................................................

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ......................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................................

Số điện thoại: ...................................... Email:...................................................................

1.3. Trường hợp là hộ gia đình:

a) Họ và tên chủ hộ:.................................................................Sinh ngày:........./......../................

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :........................................................ ...........................

cấp ngày......./......./........tại ...........................................................................................................

Sổ hộ khẩu số : ......................... cấp ngày ......../......../....... tại ....................................................

Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................................

Số điện thoại:........................................ Email:...................................................................

b) Các thành viên khác của hộ gia đình (người có đủ năng lực hành vi dân sự):

- Họ và tên: ............................Sinh ngày: ........./........./................................................................

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.....................................................................................

cấp ngày......./......./.......tại ............................................................................................................

Trường hợp hộ gia đình có nhiều thành viên thì các thông tin của từng thành viên được ghi lần lượt như trên.

* Trường hợp bên giao kết nêu tại các điểm 1.1, 1.2 và 1.3 nêu trên có người đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện:................................................................Sinh ngày:........../......../........

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :....................................................... .............................

cấp ngày......./......./........tại ...........................................................................................................

Giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện: ..................................................................

......................................................................................................................... .............................

Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................................

Số điện thoại: ........................................ Email:............................................................................

1.4. Trường hợp là tổ chức:

Tên tổ chức:..................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................................

...........................................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:................ngày......./....../......... do.................................................... ..................................cấp

Số tài khoản: .................................................................................................................................

Họ và tên người đại diện:..............................................................................................................

Chức vụ: .......................................................................................................................................

Sinh ngày:........../......../.............

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.....................................................................................

cấp ngày......./......./........tại ...........................................................................................................

Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................................

Số điện thoại: ........................................................................................................................

Email:...........................................................................................................................................

Số fax: .........................................................................................................................................

(2) Ghi giấy tờ về quyền sử dụng đất như sau:

2.1. Trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ghi theo một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ .......................

cấp ngày ......./........../....................................,

hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số .................... ............do ...................................................................................................... cấp ngày ......./........../............,

* Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thì ghi:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ ..............cấp ngày ......./........../............,

2.2. Tr­ường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu ng­ười sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân ch­ưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà có một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì ghi theo Phiếu cung cấp thông tin địa chính của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

2.3. Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà quyền sử dụng đất do thuê hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (không hình thành pháp nhân mới) thì có thể ghi theo hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

(3) Ghi tài sản gắn liền với đất như sau:

3.1. Tài sản gắn liền với đất là nhà:

Nhà:

- Loại nhà: .........................................



- Tổng diện tích sử dụng: ...................

- Diện tích xây dựng:..........................

- Kết cấu nhà: ....................................

- Số tầng:............................................

3.2. Tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng:

Công trình xây dựng:

- Loại công trình: .............................

- Diện tích xây dựng:........................

- Kết cấu: ..........................................

- Số tầng: ..........................................

3.3. Tài sản gắn liền với đất là rừng sản xuất là rừng trồng:

Rừng sản xuất là rừng trồng:

- Diện tích: .......................................

- Loại cây: ........................................

3.4. Tài sản gắn liền với đất là vườn cây lâu năm:

Vườn cây lâu năm:

- Diện tích: .......................................

- Loại cây: ........................................

* Đối với Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (mẫu số 44/HĐT), Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất (mẫu số 46/HĐT) thì tài sản gắn liền với đất chọn 3.1 hoặc 3.2.

(4) Ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chọn một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số ............................................

do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số ..................................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng số ....................................................

do ................................ cấp ngày ......./........../............

* Trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai thì ghi theo giấy phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

(5) Ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu căn hộ, chọn một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ............................................................. cấp ngày ......./........../............

hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số .......................................................................... do ................................ cấp ngày ......./........../............

hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............ .....................................................................

(6) Trong trường hợp tặng cho có điều kiện, thì ghi điều kiện tặng cho

(7) Ghi nội dung công việc uỷ quyền, tài sản uỷ quyền, giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản uỷ quyền nêu tại các điểm (2), (4) và (5) nêu trên

(8) Ghi nghĩa vụ được bảo đảm

(9) Ghi phương thức xử lý tài sản thế chấp do các bên thoả thuận

(10) Đối với các điều khoản nêu trên các bên giao kết hợp đồng có thể ghi thêm nội dung vào điều khoản đó, cũng có thể ghi thêm điều khoản mới vào hợp đồng; nội dung, điều khoản ghi thêm không được vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội

(11) Trường hợp bên giao kết có từ hai cá nhân trở lên thì từng người ký và ghi rõ họ tên

(12) Ghi địa điểm thực hiện chứng thực

(13) Chọn một trong các trường hợp sau đây:

- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đã nghe người thực hiện chứng thực đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;



- Các bên giao kết đã nghe người thực hiện chứng thực đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

- Các bên giao kết đã nghe người thực hiện chứng thực đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi.
Каталог: uploads -> thutuchanhchinh -> 2015 07
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
2015 07 -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc HỢP ĐỒng tặng cho tài sản gắn liền vớI ĐẤT
2015 07 -> HỢP ĐỒng uỷ quyềN
2015 07 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ di chúC
2015 07 -> Mẫu số 58/vbpc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 59.75 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương