XÉT NGHIỆM
1/ AST – ALT
2/ ALCOL TRONG MÁU
3/ ASO
4/ BK
5/ CALCI ION HÓA
6/ CK, CKMB – LDH
7/ CK, CK - MB
8/ CÁC CHẤT DỊCH ĐẾM TẾ BÀO
9 / GGT
10/ HEMOGLOBINE (HB)
11/ HbSAg (ELISA)
12/ anti HCV (nhanh)
13/ xét nghiệm khí máu
14/ INR
15/ LDH
16/ MÁU T3+T4+TSH
17/ TCK
18/ WIDAL
19/ XÁC ĐỊNH MÁU TRONG PHÂN
20/ anti HCV (Elisa)
21/ HbSAg (nhanh)
22/ phản ứng chéo
23/ nước tiểu (10 chỉ số)
25/ đo hô hấp kí duyệt mổ
26/ CPK
27/ TS - TC
CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
1/ siêu âm màu
2/ chụp UIV
3/ chụp đường mật cản quang
NHÓM PHẨU THUẬT
1/ cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt.
2/ PT cắt tuyến tiền liệt qua NS
3/ PT kết hợp xương trên màng hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương ,nẹp vít)
4/ PT tạo hình niệu đạo
5/ PT bướu giáp nhân
6/ PT basedow
7/ PT cắt bán phần tuyến giáp.
8/ PT cắt bỏ tinh hoàn.
9/ PT cắt bỏ u phần mềm 4 – 5 cm
10/ cắt cụt cẳng Chân
11/ cắt cụt đùi
12/ cắt đoạn đại tràng
13/ PT chữa ngoài tử cung
14/ PT cột ống phúc tinh mạc trong tràn dịch màng tinh hoàn hoặc nang thừng tinh trẻ nhỏ
15/ PT cắt tử cung đường bụng
16/ PT cắt tử cung ngõ âm đạo.
17/ cắt túi mật
18/ PT cắt u nang BT mở bụng
19/ cắt u phần mềm dưới 3 cm
20/ PT tắc ruột do dính đơn giản
21/ đưa đại tràng làm hậu môn nhân tạo
22/ khâu da thì II dưới 5 cm
23/ khâu da thì II trên 5 cm
24/ PTKHX cẳng tay ( 1 xương)
25/ PTKHX đùi
26/ khâu lỗ thủng dạ dày / tá tràng – nối vị tràng
27/ PT lấy sỏi niệu quản
28/ PT lấy sỏi niêu quản qua NS
29/ lấy sỏi ống mật chủ + dẫn lưu kerh
30 / PT lấy sỏi thận
31/ PT mở BQ lấy sỏi
32/ PT mở BQ ra da
33/ mở bụng thăm dò
34/ nối gân 1 sợi
35/ PT NS thoát vị bẹn 1 bên
36/ PT NS viêm ruột thừa
37/ PT rút đinh xương cánh tay
38/ PT rút đinh xương đùi, cẳng chân
39/ PT rò hậu môn nhân tạo
40/ trĩ từ 2 búi trở lên
41/ PT tạo chỉnh hình xương mặt
42/ tháo khớp bàn ngón ( tay, chân)
43/ PT chữa ngoài tử cung vỡ có choáng
44/ tháo nẹp vít xương đùi , cẳng chân
45/ tắc ruột do dây chằng
46/ PT NS
47/ thoát vị bẹn , TV bịt ,TV thành bụng, thoát vị đùi+/- nghẹt
48/ PT trĩ sa vòng
49/ PT u phần mềm trên 10 cm
50/ PT cắt bỏ u phần mềm trên 5 cm
51/ theo dõi tim thai và cơn co tử cung
52/ PT phaco
53/ bơm tiêm tự động
54/ cố định gãy xương sườn
55/ chọc dò tủy sống
56/ cố định gãy xương hàm
57/ chọc túi cùng douglas
58/ đặt sone dạ dày
59/ laser chiếu ngoài
60/ sóng xung kích điều trị
61/ vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng
62/ khí dung
63/ khâu vết thương phần mềm, tổn thương, vùng mắt
64/ lấy u lành dưới 3 cm (RHM)
65/ monitor cả ngày
66/ máy đếm giọt - truyền dịch tự động
67/ mổ lấy nang răng
68/ nhéc meche mũi
69/ nong niệu đạo , đặt sone niệu đạo
70/ nâng nắn sống mũi
71/ nhổ răng ngầm dưới xương
72/ nội soi niệu quản
73/ rửa dạ dày loại bỏ chất độc
74/ rửa tai, rửa mũi , xông họng
75/ sinh thiết ruột
76/ tán sỏi qua NS
77/ làm thuốc âm đạo
78/ PT nhổ răng khó
79/ nạo túi lợi 1 sextan
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |