ĐÃ SẢn xuấT ĐƯỢC; danh mục nguyên vật liệU, VẬt tư, BÁn thành phẩm phục vụ cho việC ĐÓng tàu trong nưỚC ĐÃ SẢn xuấT ĐƯỢC; danh mục nguyên liệU, VẬt tư, BÁn thành phẩm trong nưỚC



tải về 1.25 Mb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.25 Mb.
#19718
  1   2   3
QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 827/2006/QĐ-BKH NGÀY 15 THÁNG 8 NĂM 2006

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;

DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC


ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC

ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

- Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Căn cứ Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;

- Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

- Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan,


QUYẾT ĐỊNH



Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

- Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Mục 4 Điều 4 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.

- Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Mục 4 Điều 4 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng; miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại tiết đ Mục 6 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.

- Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại tiết b Mục 6 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.

- Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Mục 16 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.

- Danh mục nguyên vật liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu theo qui định tại Mục 16 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.



Điều 2. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.

Điều 3. Các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.

Điều 4. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000 và Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Văn Đoan

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH ngày 15/08/2006
của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu t­ư)



Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm


1

Thẻ cào nhựa

3926

90

99

Dùng cho điện thoại trả trước

2

Băng tải các loại

4010

 

 

Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m

3

Thẻ cào giấy

4502

69

90

Dùng cho điện thoại trả trước

4

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

7308

20

11

Cho đường dây đến 500 kV

5

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

7308

40

 

Loại thông dụng

6

Bồn chứa

7309

00

00

Đến 4.000 m3

7

Bồn chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7310

 

 

Đến 1.000 m3 , áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV <4000

 

 

7311

00

11

 

 

 

7311

00

12

dung tích 26,2-108 lít

8

Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

8402

12

 

Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kG/cm2, áp suất làm việc tới 30 at

9

Động cơ đốt trong

8408

 

 

Công suất đến 50 HP, loại diesel

10

Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng)

8410

 

 

Chân vịt đường kính đến 2 m

11

Máy bơm nước thuỷ lợi

8413

81

 

Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m

13

Máy nén khí

8414

40

00

Đến 32 at, 18 m3/h

14

Quạt công nghiệp

8414

51

 

Đến 100.000 m3/h

 

 

8414

59

 

 

 

 

8414

80

19

quạt có lưu lượng 54m3/h, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp

15

Các loại xyclon, lò nung

8416

 

 

Đến 3,5 m3/h

16

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

8416

 

 

Đến 20 triệu viên/năm

 

Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết

8418

 

 

Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

17

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

50

22

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

18

Máy làm đá vảy

8418

69

50

 

19

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

20

Tủ sấy

8419

39

19

Từ 30 lít đến 200 lít

21

Các loại máy sấy thùng quay

8419

 

 

Công suất đến 1 tấn/h

22

Máy sấy phun sương

8419

39

19

năng suất 2lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp

23

Máy ép gạch Block

8420

10

90

Đến 600 viên/h, 13kW

24

Lọc bụi tay áo

8421

39

 

Các loại

25

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

26

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

00

Sức nâng đến 30 tấn

27

Tời chạy bằng động cơ điện

8425

31

00

Sức nâng đến 50 tấn

28

Tời các loại

8425

39

00

Sức nâng đến 10 tấn

29

Kích thuỷ lực cho lò tuynen

8425

42

 

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

30

Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại

8426

11

00

Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18 m

31

Cổng trục

8426

 

 

Sức nâng đến 125 tấn
Khẩu độ đến 64 m

32

Cầu trục

8426

 

 

Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m)
Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m)
Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m)

33

Vận thăng

8428

 

 

Sức nâng đến 500 kg - 3kW

34

Vít tải các loại

8428

 

 

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

35

Thang máy

8428

10

10

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)
Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

36

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m3/h

37

Gầu tải các loại

8428

32

 

Đến 60 m3/h, cao 25 m

38

Xe goòng lò nung Tuynen

8428

50

00

 

39

Xe lu tĩnh bánh lốp

8429

40

10

10 - 12 tấn

40

Xe lu tĩnh bánh thép

8429

40

10

6 - 12 tấn

41

Xe lu rung bánh thép

8429

40

10

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

42

Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm:

 

 

 

 

 

Gàu khoan đất, đá

8431

41

00

600-2200 mm

 

Gàu vét đất, đá

8431

41

00

600-2200 mm

 

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

90

219-273 mm, dµi 80m

 

ỐNG THỔI RỬA

8431

43

90

89 mm, dµi 80 m

43

Máy liên hợp trồng mía

8432

 

 

rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

44

Máy gặt lúa rải hàng

8433

51

00

Bề rộng cắt 1,2-1,5 m
Công suất đến 0,5 ha/h

45

Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ

8433

52

00

Công suất đến 2,5 tấn/h

46

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

00

công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

47

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

48

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

 

AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

49

Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

8436

80

 

năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm,

50

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

 

 

8437

80

20

 

51

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

52

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

 

Công suất đến 10 tấn/h

53

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

 

Công suất đến 10.000 lít/ngày

54

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

55

Máy đùn nhân bánh

8438

80

91

năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

56

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

8439

20

00

Công suất 1.000 - 10.000 tấn/năm

57

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

58

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

59

Máy xoá tem và in cước thay tem

8443

59

 

 

60

Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

19

lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động

61

Máy dệt bao PP

8447

 

 

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

62

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40 m/phút

63

Máy cán thô có răng

8455

10

 

Đến d=800 mm, l=400, 15 m3/h

64

Máy cán trơn

8455

10

 

Đến d=1000 mm, l=800, 20 m3/h

65

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

66

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

67

Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

8455

22

00

công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

68

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

19

 

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

69

Máy khoan cần

8459

29

 

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

70

Máy khoan bàn

8459

29

 

Đường kính đến 13 mm

71

Máy mài hai đá

8460

90

 

Đường kính đến 400 mm

72

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

 

Hành trình 650 mm

73

Máy cưa cần

8461

50

 

 

74

Máy búa hơi

8462

10

 

Đến 75kg

75

Máy tách cát

8474

10

 

Công suất 25-50 m3/h

76

Vít xoắn

8474

10

10

 

77

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

 

Công suất đến 50 tấn/h

78

Máy nghiền bi

8474

20

 

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph
Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph
Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph
(nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

79

Máy nghiền bi siêu mịn

8474

20

 

Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn d50 đến 2mm, d97 đến 10 mm

80

Máy nghiền hàm 400x600

8474

20

 

Đến 10 m3/h

81

Máy nghiền xa luân

8474

20

 

Đến d=2800 mm, 40 kW

82

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

 

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

83

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

 

Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

84

Trạm trộn bê tông

8474

31

 

Công suất đến 80 m3/h

85

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

32

 

Công suất đến 104 tấn/h

86

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12 m3/h, 130 kW

87

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

88

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV

89

Dây chuyền sản xuất ống PEHD

8477

20

20

sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

90

Máy lưu hoá định hình dây cuaroa

8477

40

10

loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thuỷ lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

91

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

CÊp liÖu: nguån ®iÖn 220v, 1 pha, 50HZ, kÝch th­íc 540x410x360 mm, thÓ tÝch phÔu 6l, träng l­îng m¸y 11 kg, kh¶ n¨ng cÊp liÖu 300 kg/giê. Bé sÊy: nguån ®iÖn 380v, 3 pha, 50HZ, qu¹t thæi ly t©m 90W - 1450 vßng/phót, träng l­îng 45 kg, thÓ tÝch hiÖu dông 25 kg. Cung cÊp nguyªn liÖu d¹ng h¹t kÝch cì 1-3mm.

92

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

93

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

94

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

95

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

 

tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển

96

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

82

19

 

97

Cụm hộp số thuỷ

8483

40

21

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

98

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

 

Công suất không quá 75 kVA

 

 

8502

11

00

Điện áp ra 220/240 V

99

Động cơ điện một pha
(không kín nước)

8501

 

 

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

100

Động cơ điện ba pha
(không kín nước)

8501

 

 

Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

101

Động cơ điện ba pha
(không kín nước)

8501

 

 

Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph

102

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

103

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500
SDPS 250

104

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825
DPS 4850

105

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HFCR-1600

106

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V-50Hz
Công suất từ 20 W đến 40 W

107

Máy biến thế

8504

21

 

Điện áp đến 110 kV
Công suất đến 63 MVA

 

 

8504

22

 

 

 

 

8504

23

 

 

108

Máy biến dòng điện

8504

31

10

Điện áp từ 6 đến 35kV
Tỷ số biến dòng 5-1000/5A

109

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

31

10

Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng

110

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

31

10

Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng

111

Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV

8504

31

 

Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

112

Máy biến áp đo lường trung thế

8504

32

 

Đến cấp điện áp 35kV

113

Hộp số

8708

40

 

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

114

Đèn lò

8513

10

10

ĐM 10 A

 

 

8513

10

20

 

115

Giá nạp đèn lò

8513

90

10

GN 16 - 32 - 48

 

 

8513

90

20

 

116

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

117

Máy điện thoại công cộng

8517

19

10

Loại V-820

118

Tổng đài VSAT

8517

30

 

Loại DTS VSAT

119

Hộp đấu dây

8517

30

 

HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc

120

Hộp đấu nối

8517

30

 

HCN 30, HCN 50

121

Hộp bảo an thuê bao

8517

30

 

DS391, GDT

122

Hộp nối dây thuê bao

8517

30

 

UD

123

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

30

 

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

124

Hộp bảo an thuê bao

8517

30

 

DS301
GDT

125

Măng sông cáp

8517

30

 

PMS 1-3
PMS 4-6

126

Măng sông cáp quang

8517

30

 

PMO-12/72 FO

127

Thùng thư bưu chính

8517

30

 

 

128

Thiết bị đấu nối MDF

8517

50

 

Từ 500 đến 5.000 đôi

129

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

50

 

 

130

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

50

 

STM-1, STM-4, STM-16

131

Modem V-ADSL

8517

50

10

Dùng cho điện thoại thường

132

Hệ thống tổng đài truy nhập DTS-4000-AN

8517

50

90

 

133

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

50

90

Loại P-line

134

Thiết bị cắt lọc sét

8517

80

99

LPS

135

Bảo an 5 điểm MDF

8517

90

90

MDF S2000-PTC

136

Giá đấu dây MDF loại P6000

8517

90

90

MDF P6000

137

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

90

90

Nhp003023023

138

Phiến đấu dây

8517

90

90

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

139

REF nối cáp

8517

90

90

UY2
UY-POSTEF

140

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1 )

8517

90

90

 

141

Thiết bị chống sét mạng LAN

8517

80

99

POSTEF PP-RJ45/16

142

Thiết bị chống sét trên đường dây

8517

80

99

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480
Sử dụng cho ngành bưu điện

143

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

90

90

POSTEF DK-2000

144

Loa các loại

8518

29

 

 

145

Thẻ từ

8524

60

00

Thẻ kiểm soát ra, vào

146

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến

8525

10

10

dải tần FM, công suất 1-50kw, giải nhiệt bằng gió hoặc chất lỏng

147

Thiết bị truyền dẫn dùng cho truyền hình

8525

10

10

dải tần VHF/UHF công suất 1-50kw, công nghệ analog/digital, giải nhiệt bằng gió hoặc chất lỏng

148

Bộ điều khiển nối video

8525

10

21

Loại có dây và không dây

149

Hệ thống giám sát trung tâm

8525

10

22

 

150

Hệ thống giám sát từ xa

8525

10

23

 

151

Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

10

40

 

152

Thiết bị vi ba số

8525

20

50

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

153

Thiết bị vi ba số ít kênh

8525

20

50

1 đến 6 kênh

154

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

20

50

 

155

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

20

91

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

156

Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình

8525

20

92

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

157

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

20

99

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

158

Thiết bị truyền thanh không dây

8525

20

99

Bộ thu truyền thanh không dây điều khiển từ xa, bộ mã hoá đa kênh điều khiển từ xa

159

Rada dùng trên mặt đất

8526

10

10

 

160

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

92

00

 

161

Cột ăng ten vi ba

8529

 

 

Cao đến 150 m

162

Trụ anten

8529

 

 

Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200 mm

163

Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

 

dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến

164

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

 

 

sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

165

Cầu dao cao thế (trên bờ)

8535

21

 

Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200A đến 1.000A

166

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

10

 

167

Aptômát các loại (trên bờ)

8536

20

00

U đến 500V
I đến 600A

168

Cầu dao và cầu dao đảo chiều
(trên bờ)

8536

50

 

I đến 3.000A

169

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

90

Ucd 220V, 380V
I từ 4A đến 450A

170

Tủ điện các loại (trên bờ)

8537

 

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

171

Tủ điều kiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

8537

 

 

Tại các trạm biến áp đến 220 kV

172

Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998P

8539

90

90

 

173

Thẻ SIM

8542

10

00

Loại 16K, 32K, 64K dùng cho điện thoại di động GSM

174

Thẻ RUIM

8542

10

00

Loại 16K, 32K, 64K dùng cho điện thoại di động CDMA

175

Thẻ điện thoại công cộng

8542

10

00

 

176

Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường

8544

49

12

POSTEF DROPWIRE
11x0,2

177

Sứ cách điện

8546

20

 

Bằng gốm điện áp đến 35kV

178

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

179

Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý

8605

00

00

 

180

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

181

Toa xe H

8606

10

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

182

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

dài 14 m, tải trọng 60 tấn

183

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

184

Toa xe M chở container

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

185

Toa xe M chở container 3 GCH

8606

99

00

dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải

186

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

187

Giá chuyển hướng toa xe khách các loại

8607

12

00

Loại lò xo thép kiểu ấn độ, loại lò xo không khí

188

Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

189

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

 

 

Từ 8 CV đến 20 CV

190

Ô tô chở khách

8702

10

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

191

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

192

Ô tô con

8703

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

193

Xe ben tự đổ

8704

10

 

đến 15 tấn

194

Ô tô tải nhẹ

8704

21

 

Tổng trọng tải tối đa đến 5 tấn

 

 

8704

31

 

 

195

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

chiều cao nâng đến 14 m

196

Xe tải có thiết bị nâng hàng

8705

10

00

trọng tải đến 2 tấn

197

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

10

sức chứa 3-8 m3 nước

 

 

8705

90

20

 

198

Xe hút chất thải

8705

90

10

đến 5 m3

199

Xe truyền hình lưu động

8705

90

90

 

200

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

diện tích 80 m2

201

Xe 2 tầng chở xe gắn máy

8705

90

90

sức chở đến 40 xe

202

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hoá chất)

8705

90

90

đến 12 m3

203

Xe môtô

8711

10

 

Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc

 

 

8711

20

 

Dung tích xi lanh động cơ từ 50-250 cc

204

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác(kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

8712

 

 

 

 

 

8712

00

20

 

 

 

8712

00

30

 

 

 

8712

00

90

 

205

Tầu khách

8901

10

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

206

Phà tự hành

8901

10

 

Các loại

207

Tầu chở dầu

8901

20

 

Trọng tải đến 20.000 tấn

208

Tầu chở khí hoá lỏng

8901

20

 

Trọng tải đến 5000 tấn

209

Tầu thuỷ chở hàng

8901

90

 

Trọng tải đến 53.000 DWT

210

Tàu tự hành pha sông biển

8901

90

 

Trọng tải từ 200-1100 tấn

211

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

 

Sức nâng đến 4200 tấn

212

Xà lan biển

8901

90

10

Các loại

213

Xà lan vận tải sông

8901

90

10

Các loại

214

Xà lan đẩy sông

8901

90

10

Trọng tải 200-600 tấn

215

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

26

dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

216

Tàu chuyên dụng chở container

8901

90

 

Trọng tải tới 2000 TEU

217

Tầu cá vỏ gỗ các loại

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

218

Tầu cá vỏ sắt các loại

8902

 

 

Công suất đến 1980 CV

219

Tầu cá vỏ composite

8902

 

 

Công suất đến 1000 CV

220

Tầu dịch vụ nghề cá

8902

 

 

Công suất đến 2000 CV

221

Tầu kiểm ngư

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

222

Tầu kéo biển

8904

 

 

Công suất đến 7.000 CV

223

Tầu thả phao

8904

 

 

Công suất đến 3.000 CV

224

Tầu kéo - đẩy sông

8904

 

 

Công suất đến 5000 CV

225

Tầu hút bùn tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h

226

Tầu hút bùn không tự hành

8905

10

00

Đến 5.000 m3/h
Công suất đến 4.170 CV

227

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m
Công suất đến 3.000 CV

228

Ụ NỔI

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

229

Tầu chuyên dụng tốc độ cao

8906

90

90

Đến 32 hải lý/h
Công suất đến 3.200 CV

230

Tầu nghiên cứu biển

8906

90

90

Công suất đến 5.000 CV

231

Máy thả phao các loại

8907

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

232

Cân điện tử

9016

00

10

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP
Sử dụng cho ngành bưu điện

233

Cân tự động điện tử

9016

00

10

Đến 120 tấn

234

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

235

Máy đo kiểm điện tổng hợp

9028

 

 

đo động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

236

Công tơ điện một pha; ba pha

9028

30

10

U đến 380V
I đến 100A

237

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00

 



Каталог: images -> stories
stories -> BÀi thuyết trình cách xáC ĐỊnh và chế ĐỘ pháp lý CỦa các vùng biển theo công ưỚc của liên hiệp quốc về luật biển năM 19821
stories -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo trưỜng đẠi học luật tp. HỒ chí minh dưƠng kim thế nguyên thủ TỤc phá SẢn các tổ chức tín dụng theo pháp luật việt nam
stories -> -
stories -> TỜ khai thông tin của ngưỜi khuyết tật phần I cá nhân ngưỜi khuyết tậT
stories -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
stories -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ ngh ĩa việt nam ban an toàn giao thông độc lập Tự do Hạnh phúc
stories -> BỘ CÔng thưƠng số: 1057/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
stories -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
stories -> Đôi lời Ân tình
stories -> SỐ 02 tháng 10/2008 (Lưu hành nội bộ)

tải về 1.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương