ĐỀ kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý Lớp 11 – Ban khtn I. Trắc nghiệm( 5 điểm)



tải về 51.28 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích51.28 Kb.
#28082

powerpluswatermarkobject1438565

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: Vật lý - Lớp 11 – Ban KHTN

I. Trắc nghiệm( 5 điểm)

Câu 1:Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là gì? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng hoá học D. Tác dụng cơ học

Câu 2: Chọn câu đúng. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nữa. C. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi

Câu 3: Chọn phát biểu sai.

A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do.

C. Xét về toàn bộ , một vật trung hoà sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hoà điện.

D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.



Câu 4:Hai quả cầu nhỏ có điện tích , đẩy nhau bằng một lực 36N khi đặt chúng trong chân không cách nhau một khoảng r. Khoảng cách r có giá trị: A. 250 m. B. 2,5m. C. 25m. D.0,05m.

Câu 5:Kết luận nào sau đây là đúng?Cường độ điện trường tại một điểm:

A. Cùng phương với lực điệntác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. Tỷ lệ nghịch với điện tích q.

C. Luôn luôn cùng chiều với lực điện D. A và B đúng.

Câu 6: Hai vật có kích thước nhỏ, nhiểm điện đẩy nhau. Các điện tích trên mỗi vật có dấu như thế nào?

A. Cùng dấu. B. Trái dấu. C.Không xác định được. D. Một đáp án khác.



Câu 7: Chọn phương án đúng:

Theo định luật Jun – len – xơ nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn

A.Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn C.Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện

B.Tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện D. Tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn



Câu 8: Dòng điện không đổi là:

A.Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian B.Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian

C.Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian

D.Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian



Câu 9: Hiệu điện thế điện hoá xuất hiện khi:

A.Nhúng một thanh đồng vào nước C.Nhúng một thanh thuỷ tinh vào dung dịch axit

BNhúng một thanh kim loại vào dung dịch điện phân D.Nhúng một thanh kim loại vào một dung dịch

Câu 10:Công thức nào là của định luật ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và điện trở ngoài

A. B. C. D.



Câu 11:Trong các cách nhiễm điện: I. Do cọ xát. II. Do tiếp xúc. III. Do hưởng ứng.

Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi?

A. I. B. II. C. III. D. I và III.

Câu 12: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?

A. Điện tích Q. C. Hằng số điện môi của môi trường. B. Điện tích thử q. D. Khoảng cách r từ Q đến q.


Câu 13: Năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây?A. B. C.D.

Câu 14: Có ba tụ điện giống nhau cùng có điện dung C. Thực hiện bốn cách mắc sau:

I. Ba tụ mắc nối tiếp. II. Ba tụ mắc song song.

III. Hai tụ mắc nối tiếp rồi mắc song song với tụ thứ ba. IV. Hai tụ mắc song song rồi mắc nối tiếp với tụ thứ ba.

Ở cách mắc nào điện dung tương đương của bộ tụ C< C ?

A. I. B. II. C. I và IV. D. II và III.

Câu 15: Biết hiệu điện thế Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?

A. B. C. D.



Câu 16: Kết luận nào sau đây là sai?

A. Các đường sức do điện trường tạo ra. B. Hai đường sức không cắt nhau.

C. Qua bất kỳ điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức. D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.

Câu 17: Chọn câu sai.Công của lực điện làm di chuyển một điện tích q từ điểm này đến điểm kia trong trường tĩnh điện:

A.Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích B.Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối nếu điện trường đều

C. Không phụ thuộc vào dạng đường đi D. Có độ lớn bằng qEd ( với E là cường độ điện trường đều, d là hình chiếu của đường đi trên đường sức bất kì)

Câu 18: Khi acquy chì đã nạp điện và trở thành nguồn điện thì cực dương của acquy là:

A. Chì oxit (PbO) B.Chì kim loại(Pb) C. chì đioxit (PbO2 ) D.Chì oxit (Pb3O4)



Câu 19:Trong một mạch điện có mắc nối tiếp một bóng đèn có điện trở là 87 và một ampe kế. Điện trở của ampe kế và dây nối là 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U = 220 (V). Tìm số chỉ của ampe kế? A. 2 A B. 2,5 A C. 3A D. 1,5 A

Câu 20: Đoạn mạch gồm nhiều điện trở mắc song song thì:

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch lớn hơn điện trở của mỗi nhánh

B. Khi điện trở của một nhánh tăng thì điện trở tương đương của đoạn mạch tăng

C. Khi điện trở của một nhánh giảm thì điện trở tương đương của đoạn mạch tăng

D. Nếu có thêm nhánh rẽ thì điện trở tương đương của đoạn mạch tăng

II. Tự luận ( 5 điểm)

Bài 1: ( 2 điểm)

Hai điện tích điểm q1 = 2.10-6 C và q2 = -2.10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn 30 cm trong không khí.

a, Xác định cường độ điện trường tại trung điểm C của AB

b, Xác định lực tác dụng lên điện tích qo = 2.10-9 đặt tại C



Bài 2: (3điểm) Cho mạch điện như hình vẽ

= 24V; r1 = r2 = 2

Đèn 1: 12V - 6W ; Đèn 2: 6V - 12W;

Các đèn sáng bình thường

a, Tính cường độ dòng điện định mức và điện trở của mỗi bóng đèn

b, Tính R và điện trở tương đương của mạch ngoài

c, Tính



Đề 2

Câu 1. Pin điện hóa có: A. hai cực là hai vật cách điện. B. hai cực là hai vật dẫn điện cùng chất.

C. một cực là vật cách điện và cực kia là vật dẫn điện. D. hai cực là hai vật dẫn điện khác chất.

Câu 2. Một protôn di chuyển được một đoạn đường 10cm, dọc theo 1 đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 100V/m. Hỏi công của lực điện có giá trị nào sau đây?

A. +1,6.10-16(J) B. -1,6.10-16(J) C. 1,6.10-18(J) D. -1,6.10-18(J)

Câu 3. Để đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực,người ta dùng:

A. Năng lượng điện trường B. Đường sức điện trường C. Lực điD. Véctơ cường độ điện trường

Câu 4. Dòng điện không đổi là dòng điện có A. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian

B. chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

D. chiều thay đổi và cường độ thay đổi theo thời gian

Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 3 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 2 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 1 (Ω). D. R = 3 (Ω).

Câu 6. Gọi C, Q, U lần lượt là điện dung, điện tích của tụ và hiệu điện thế hai đầu tụ thì điện dung tụ

A. phụ thuộc Q và U B. không phụ thuộc Q và U C. chỉ phụ thuộc Q D. chỉ phụ thuộc U

Câu 7. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo cường độ dòng điện ?

A. ampe (A) B. Vôn/ôm (V/) C. Culông/giây (C/s) D. Culông.giây (C.s)

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về suất điện động?

A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó.

B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.

C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.

D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.



Câu 9. Khi dòng điện chạy qua vật dẫn tăng hai lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó sẽ:

A. tăng lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần

Câu 10. Người ta làm nhiễm điện do hưỡng ứng cho một thanh kim loại.Sau khi đã nhiễm điện thì số êlectron trong thanh kim loại:

A. tăng B. lúc đầu tăng sau đó giảm dần C. không đổi D. giảm

Câu 11. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích trái dấu nhau có cùng điện tích, đặt cách nhau một khoảng 2cm trong chân không chúng tương tác nhau một lực 1,6.10-4(N). Điện tích của mỗi quả cầu là A. 3,2.10-7C B. 2,67.10-7C C. 2,67.10-9C D. 3,2.10-9C

Câu 12. Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ M đến N là A. AMN = q/(VM - VN) B. AMN= q(VM + VN) C. AMN = q(VM - VN) D. AMN= (VM - VN)/q

Câu 13. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm đứng yên gây ra tại điểm cách nó khoảng r trong không khí:

A. B. C. D.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng.

A. Các đường sức là các đường cong không kín. B.Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.

C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.

D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

B. Tự luận

Câu 1:(1,5đ) Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam giác vuông cân tại A (Hình vẽ). Biết cường độ điện trường song song với cạch AC và UBC = 80V. Cho AB = 4cm và hằng

số điện môi . Tính:

a, UBC và cường độ điện trường E.

b, Tại đỉnh C đặt thêm một điện tích q. Tìm q để cường độ

điện trường tổng hợp tại A bằng không.

Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ

Mỗi nguồn có ξ = 4V, r = 1Ω Đ

R = 4Ω M

Đèn ghi (6V - 4,5W)

R

a. Đèn sáng như thế nào?



b. Tìm hiệu điện thế giữa hai điểm M và N

c. Để đèn sáng bình thường thì phải thay R bằng R có giá trị bao nhiêu ohm?
Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 51.28 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương