ĐỀ CƯƠng thực tập thủy thủ thử SÓng năM 3



tải về 213.59 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích213.59 Kb.
#20287
ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP THỦY THỦ - THỬ SÓNG

NĂM 3
Phần I: Tìm hiểu các thông số chính của tàu.

Phần II: Tìm hiểu các hướng dẫn về an toàn.



  1. Tín hiệu báo động và các tình huống khẩn cấp.

  2. Nhiệm vụ được phân công trong tình huống khẩn cấp theo Muster List.

  3. Trang thiết bị cứu sinh lắp đặt trên tàu.

  4. Trang thiết bị phòng và chữa cháy trên tàu.

  5. Tham gia đầy đủ các đợt huấn luyện trên tàu.

  6. Các hướng dẫn về an toàn lao động.

  7. Đọc các hướng dẫn và tài liệu liên quan đến hệ thống quản lý an toàn tàu (sổ tay quy trình hoạt động của tàu, kế hoạch ứng cứu trong các tình huống khẩn cấp, sổ tay huấn luyện cứu sinh, cứu hỏa).

Phần III: Tìm hiểu các trang thiết bị trên boong

  1. Thiết bị làm hàng (cần cẩu và các thiết bị phụ trợ).

  2. Hầm hàng, nắp hầm hàng.

  3. Hệ thống thông gió trên tàu, hầm hàng.

  4. Thiết bị neo, làm dây buộc tàu.

  5. Các hệ thống ống đo, các đường ống làm hàng (nếu tàu dầu)

  6. Cầu thang mạn, cầu thang dây và các công tác chuẩn bị.

Phần IV: Công tác bảo quản bảo dưỡng tàu.

  1. Tìm hiểu về kế hoạch bảo dưỡng tàu.

  2. Công tác gõ rỉ, sơn tàu.

  3. Công tác vệ sinh tàu.

  4. Công tác kiểm tra dây buộc tàu, dây cáp.

  5. Công tác kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị trên boong.

Phần V: Tìm hiểu trực ca khi tàu chạy biển, neo, cập cầu.

  1. Quy định trực ca.

  2. Các công việc trong ca trực.

  3. Công tác bàn giao ca.

  4. Sử dụng đèn, dấu hiệu, âm hiệu, cờ hiệu trong quá trình thực tập và nhìn thấy từ các tàu khác.

Phần VI: Công tác buống lái.

  1. Tìm hiểu các trang thiết bị buồng lái, hải đồ, các ấn phẩm hàng hải.

  2. Tìm hiểu hệ thống lái .

  3. Thực hành công tác lái (nếu có điều kiện).

Phần VII: Các hoạt động khác

  1. Tìm hiểu về điều kiện sinh hoạt trên tàu để làm quen.

Tìm hiểu về công tác giấy tờ tàu (nếu có điều kiện), các quy định về thải rác, thải dầu, vệ sinh nhà bếp, câu lạc bộ.

THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG THỰC TẬP THỦY THỦ- THỬ SÓNG NĂM 3
SECTION 1: SHIP DATA (1st SHIP)

PHẦN 1: DỮ LIỆU TÀU

Ship’name - Tên tàu:

Call sign - Hô hiệu:
1. Dimensions and capacities - Các kích thước chính và sức chứa

Length O.A

Chiều dài toàn bộ



m

Summer draft

Mớn nước mùa hè



M

Breadth

Chiều rộng



m

Summer freeboard

Chiều cao mạn khô mùa hè



M

Depth

Chiều sâu



m

Fresh water allowance

Mớn nước được phép tăng lên khi xếp hàng ở nước ngọt



M

Gross tonnage

Dung tải toàn phần



t

Immersion at load draft

Lượng giãn nước



t-cm

Net tonnage

Dung tải tĩnh



t

Trimming moment at load draft

Moment hiệu số mớn nước ở mớn nước cụ thể



t-cm

Deadweight

Trọng tải



t

Bale capaicty

Dung tích hàng bao kiện



m3

Light displacement

Trọng lượng tảu không



t

Grain capacity

Dung tích hàng rời



m3

Fresh water capacity

Sức chứa các két nước ngọt



t

Liquid capacity

Sức chứa hàng lỏng



m3







Refrigerated capacity

Sức chứa hàng lạnh



m3







Tatal ballast capacity

Tổng cộng sức chứa các két ballast



m3

2. Anchora and Cables - Các neo và đường lỉn






Kiểu

Trọng lượng

Đường kính mắt lỉn

Starboat - Neo phải




T

M

Port - Neo trái




T

M

Space - Neo dự trữ




T

M

Othera - Các neo khác




T

M

Type and capacity of windlass

Kiểu và sức kéo các tời




T

m/min

3. Dây buộc tàu và dây cáp






Chất liệu

Đường kính

Số lượng

Head line - Dây dọc mũi




mm




Forward springs - Dây chéo mũi




mm




Forward breast lines - Dây ngang mũi




mm




Other (fore) - Các dây khác ở mũi




mm




Stern lines - Dây dọc lái




mm




Aft. springs - Dây chéo lái




mm




Aft. Breast linesDây ngang lái




mm




Other (aft) - Các dây khác ở lái




mm




Type and capacity of mooring winches

Kiểu và sức kéo các tời quấn dây


Fore winches

Tời mũi


/ t

m/min


/ t

m/min


Aft. winches

Tời lái


/ t

m/min


/ t

m/min

3. Cargo handling equipment - Thiết bị làm hàng

Derrick, cranes, winches and others – Cần cầu, cần trục, tời và các thức khác




SWL

No.




SWL

No.




SWL

No.




SWL

No.

Derricks

t




Cranes

t




Winches

t




Others

t




t




t




t




t




t




t




t




t




t




t




t




t



Cargo hold, tanks, hatchcovers – Hầm hàng, két hàng và nấp hầm hàng






No. Số lượng

Cargo – hầm hàng




Cargotanks – các két chứa hàng lỏng




Type of hatchcovers – Loại nắp hầm hàng



4. Navigational and communication equipment – Thiết bị hàng hải vàthông tin liên lạc






Type

No




Type

No

Gyro copass

La bàn điện









Radar and ARPA







Magnetic compass

La bàn từ















Autopilot

Máy lái tự động









GPS







Course recorder

Máy ghi hướng đi của tàu









WT/DF

Vô tuyến định hướng









Log speed

Tốc độ kế









LORAN







DECCA







Echo sounder

Máy đo sâu









Facsimile

Fax điện báo truyền ảnh









Chronometer

Khí áp kế







































































5. GMDSS eqipment – Thiết bị thông tin liên lạc cứu nạn toàn cầu






Type

No




Type

No

VHF







EPIRE







NAVTEX







SARTs







Inmasat







Auto alarm







MF/HF
















Two way radio telephone















6. Steering engine, rudder and propeller – Máy lái, bánh lái và chân vịt






Type

Steering engine – Máy lái




Rudder – Bánh lái




Area – Diện tích m2

Propeller – Chân vịt




Pitch – Bước m

7. Engine – Hệ thống động lực

Main engine – Máy chính

Type - loại







N.O

M.C.O

Output - Công suất

KW

KW

Revolation – Vòng quay

r.p.m

r.p.m

Speed – Tốc độ

Kt

Kt

Type of fuel – Loại dầu nhiên liệu

Oil

Daily consumption – Mức tiêu thụ hàng ngày

T

Bunker capacity – Mức chứa nhiên liệu

Kl

Boilors – Nồi hơi



Type – Kiểu

No. – Số lượng













Generators – Máy đèn



Type – Kiểu

No. – Số lượng


















8. Life saving equipment – Thiết bị cứu sinh

Lifeboat – xuồng cứu sinh

No

Stt


Type

Kiểu


Capacity

Sức chứa


Type of davit

Kiểu cần trục xuồng



Diam. Of boat falls Đường kính dây kéo xuống

Type and capacity of boat winch – Kiểu và sức kéo của tời xuồng cứu sinh

1











mm




2











mm




3











mm




4











mm




5











mm




6











mm



Liferaft – Bè cứu sinh tự thổi



No. – Stt

Type – Kiểu

Capacity – Sức chứa

1







2







3







4







5







6






Life-saving equipment – trang bị cứu sinh






Type – Kiểu

No. – Số lượng

Lifebouys

Phao cứu sinh









Immersion suit

Quần áo chống thắm nước









Rocket line-throwing apparatus

Súng bắn dây và đầu phóng dây









Self-igniting light

Đèn tự sáng









Self-activating

Tự kích hoạt









Smoke signals

Pháo hiệu khói









Distress rocket

Pháo hiệu báo gặp nạn









Flare

Đuốc cầm tay
























9. Fire detecting and fighhting equipment – Thiết bị báo và chữa cháy

Fixed fire extinguishers – Thiết bị báo cháy cố định

Type – Kiểu

Extinguishing space

Không gian chữa cháy







Portable fire extinguishers

Các bình cứu hỏa xách tay




Capacity – Sức chứa

No. – Số lượng

Foam – Bình bọt







CO2 – Bình CO2







Dry power – Bình bọt khô






Fire pump and emergency fire pump

Bơm cứu hỏa và bơm cứu hỏa sự cố




Type – Kiểu

Capacity – Sức chứa

Fire pump – Bơm cứu hỏa





m3/h

Emergency fire pump

Bơm cứu hỏa sự cố






m3/h

Fire detdecting and fighting eqipment

Thiết bị báo cháy và chữa cháy




Type – Kiểu

No. - Số lượng

Fire detecting systems

Hệ thốn gbao1 cháy









Fireman-s outfit

Bộ quần áo cứa hỏa









Breathing apparatus

Thiết bị dưỡng khí









Fire hoses

Vòi rồng














International shore connestion

Đầu nối với bờ theo tiêu chuần quốc tế


























10. Enviromental protection equipment

Trang thiết bị bảo vệ môi trường




Type – Kiểu

No. – Số lượng

Sewage treatment plant

Máy xử lý chất thải









Incierator plant

Lò đốt rác









Bilge water treatment

Máy xử lý nước la canh









Ballast water monitor

Thiết bị xử lý nước ballast









SECTION 2: SAFETY AND SHIPBOARD FAMILIARIZATION

PHẦN 2: An toàn và làm quen trên tàu

1. Safety Familiarization (STCW Code A – VI/1 paragraph 1)

Làm quen trên tàu (Công ước STCW A-VI/ đoạn 1)

No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.1

Communicate with other person on board on elementary safety masters

Thông tin liên lạc với các thành viên khác trên tàu là yêu cầu an toàn cơ bản



CRITERIA: Communications are clear and effective at all times

YÊU CẦU: Thông tin liên lạc phải rõ ràng và hiệu quả



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:



No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.2

Understand safety information

Hiểu thông tin an toàn

1. Symbols – Biểu tượng

2. Signs – Tín hiệu

3. Alarm signals – Tín hiệu báo động


CRITERIA: The information is promptly

YÊU CẦU: Thông tin phải nhanh chóng, kịp thời, hành động phù hợp



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:





No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.3

Know what to do when – biết phài làm gì khi:

1. A person falls overboard – Một người rơi xuống biển

2. Fire or smoke is detected – Phát hiện có lửa và khói

3. Fire alarm is sounded – Khi nghe báo động cứu hỏa

4. Abandon ship alarm is sounded – Khi nghe báo động rời ỏ tàu


CRITERIA: The actions confirm with the accepted practices and procedures

YÊU CẦU: Hành động phù hợp với các qui định



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:





No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.4

Identify – Nhận biết

1. Muster list – Bảng phân công nhiệm vụ khi có sự cố

2. Embarkation station – Vị trí trên tàu

3. Emergency escape route – Các lối thoát hiểm



CRITERIA: The actions are in accordance with contingency plans and nature of the emergency

YÊU CẦU: Hành động ứng phó phù hợp với kế hoạch ứng phó sự cố và tính chất của sự cố



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:





No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.5

Locate and don life jackets – Cất và mặc các áo phao cứu sinh

CRITERIA: A life jackets is correctly and promptly

YÊU CẦU: Mặc áo phao cứu sinh chính xác, nhanh chóng



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:





No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.6

Raise the alarm and have basic knowledge of using

Phát hiện báo động và có hiểu biết cơ bản về vận hành

1. Fire alarm – báo động cứu hỏa

2. Portable fire – extiguishers – Bình chữa cháy xách tay



  • Foam – Bình bọt

  • Dry power – Bình bột

  • CO2 – Bình CO2

CRITERIA: Ability to acces them is in a timely way. The actions confirm with accepted pratices and procedures

YÊU CẦU: Khả năng đến các vị trí báo động nhanh chống. Hành động theo qui định và qui trình



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:




No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.7

Close and open the doors fitted in the particular ship, other than those for hull opening

Đóng và mở các cửa trên tàu, không phải là tàu có cửa ở mạn

1. Fire doors – Các cửa cứu hỏa

2. Weathertight doors – Các cửa kín mưa gió

3. watertight doors – Các cửa kín nước


CRITERIA: The actions confirm with accepted pratices and procedures

YÊU CẦU: Hành động theo qui định và qui trình



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:






No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.8

Take an immediate action upon encountering or other medical emergencies before seeking further medical assistance on board

Thực hiện hành động ứng phó ngay ngay khi gặp sự cố bất ngờ hoặc sự cố cấp cứu trước khi có sự trợ giúp cấp cứu tiếp theo



CRITERIA: The nature of the emergency is promptly identified. The intial actions are in accordance with it

YÊU CẦU: Tính chất của sự cố phải nhận biết kịp thời và hành động ứng phó ban đầu phù hợp



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:


2. Shipboard familiarization (regulation I/14 of the STCW Convention)

Làm quen trên tàu (Quy tắc I/14 của công ước STCW)

No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.1

Visit the work areas : Xem xét các nơi làm việc

1. Bridge – Buồng lái

2. Lookout – Vị trí quan sát

3. Forecasttle – Boong mũi tàu

4. Poop deck – Boong thượng tầng

5. Main deck – Boong chính

6. Engine room – Buồng máy

7. Other work areas – Các nơi làm việc khác



CRITERIA: The moving to a work area is efficicent

YÊU CẦU: Di chuyển đến khu vực làm việc thuận tiện



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:






No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.2

Read and demonstrate and understanding of

Đọc và chứng tỏ sự hiểu biết

1. Company’s Fire and safety Regulation – Quy định của công ty về an toàn và phòng chóng cháy

2. Booklet – Các sách hướng dẫn



  • Fire in ship – Cháy ở trên tàu

  • Personal survival at sea – Kỹ thuật tự cứu cá nhân trên biển

  • Damage Control – Kiểm soát hư hỏng

CRITERIA: Actions confirm with the emergency procedure an contingency plans of the ship

YÊU CẦU: Hành động ứng phó phải tuân thủ qui trình và kế hoạch ứng phó sự cố trên tàu



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:






No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.3

Demonstrate recognition of alarm signals of

Nắm vững các qui trình các tín hiệu báo động

1. Fire – Cháy

2. Abandon ship – Rời bỏ tàu

3. Other emergencies – Các sự cố khác


CRITERIA: The type of the problem is promptly identified

YÊU CẦU: Phải nhanh chóng xác định được từng loại báo động



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:




No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.4

Locate life saving appliance – Nơi đặt các phương tiện cứu sinh

1. Life buoys – Phao cứu sinh

2. Immersion suits – Quần áo chống thấm nước

3. Rocket line – throwing apparatus – súng bắn dây và pháo phóng dây

4.Distress rockrt – Pháo hiệu nguy cấp

5. Flare – Đuốc hiệu cầm tay

6. Other pyrotechmics – Các pháo hiệu khác

7. EPIRB


8. SARTs

CRITERIA: Ability to access them is in a timely way

YÊU CẦU: Khả năng tiếp vận những vị trí này nhanh chóng



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:





No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.5

Locate fire fighting equipment – Nơi để các thiết bị cứu hỏa

1. Alarm activating points – Các điểm kích hoạt báo động

2. Alarm bells – Chuông báo động

3. Potable fire – extinguishers – Bình chữa cháy xách tay

4. Fixed fire – extinguishers – Hệ thống cứu hỏa cố định

5. Fire hydrats – Van cứu hỏa

6. Fire axes – Rìu chữa cháy

7. Fire hoses – Rồng chữa cháy

8. Breathing apparatus – Bình thở Oxy

9. Fireman’s Outfits – Bộ đồ lính cứu hỏa

10. International connection – Mặt bích nối bờ theo tiêu chuẩn quốc tế


CRITERIA: The nature of the emergency is promptly identified. The intial actions are in accordance with it

YÊU CẦU: Tính chất của sự cố phải nhận biết kịp thời và hành động ứng phó ban đầu phù hợp



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:





No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.6

Locate and explain how to operate – Xác định vị trí và giải thích cách vận hành

1. Emergency pump – Bơm sự cố

2. Emergency deck stop mechanism for engines – Hệ thống ngắt cơ khí khẩn cấp (có trên boong) cho buồng máy

3. Other emergency stop valve – Các van ngắt sự cố



CRITERIA: Ability to access them is in a timely way. The actions are apporpriate to the nature of the emergency and are promptly implemented

YÊU CẦU: Có khả năng tiếp cận nhanh chóng. Hành động ứng phó cần phải phù hợp với tính chất sự cố và thực thi kịp thời



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:






No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.7

Locate and explain how to operate – Xác định vị trí và giải thích cách vận hành

1. CO2 or halon bottle room – Buồng chứa CO2 hoặc kho chứa bình halon

2. Control valves for smothering apparatus in pump room cargo tank and hold

Các van điều khiển cho thiết bị dập cháy trong buồng bơm, các két hàng, hầm hàng



CRITERIA: Ability to access them is a timely way. The actions are appropriate to the nature of the emergency and are promy imlemented

YÊU CẦU: Có khả năng tiếp cận nhanh chóng. Hành động ứng phó phải phù hợp với tính chất sự cố và thực thi kịp thời



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:






No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.8

Locate medical and first aid equipment – Xác định vị trí tủ thuốc và thiết bị sơ cứu

CRITERIA: Ability to access them is in a timely way

YÊU CẦU: Có khả năng tiếp cận nhanh chóng kịp thời



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:






No

Task/ Duty – Nhiệm vụ/ Trách nhiệm sinh viên thực tập phải thực hiện

1.9

Get acquainted with – Làm quen với

1. The procedure for hadling garbage, rubbish and other wastes

Quy trình đổ rác, đồ bỏ đi và các chất thải khác

2. The use of garbage compactor or other equipment

Sử dụng máy ép rác hoặc các thiết bị khác


CRITERIA: Ability to access them is in a timely way

YÊU CẦU: Có khả năng tiếp cận nhanh chóng kịp thời



Instructor’s initials / date

Người hướng dẫn ký / ngày



Assessor’s initials / date

Người đánh giá ký / ngày



REMARKS – NHẬN XÉT:

KIẾN NGHỊ:

3. Muster station lists and other details

Đặc điểm và phân công phân công khi báo động

Insert muster station list and other details in the appropriate space

Nhiệm vụ và vị trí của mình

Ask the supervior’s intials / date in the space provided

Đề nghị người giám sát ký / ngày vào ô quy định


Ship’s name

Tên tàu










Boat Muster station

Vị trí tập trung và nhiệm vụ cứu sinh










Fire Station

Vị trí tập trung và nhiệm vụ chữa cháy










Person-overboard station

Vị trí tập trung khi có người rơi xuống biển và nhiệm vụ










Flooding Prevention station

Vị trí tập trung chống ngập nước (chống thủng và nhiệm vụ)










Emergency steering station

Vị trí tập trung khi máy lái có sự cố và nhiệm vụ










Other


Vị trí các báo động khác










Other


Vị trí các báo động khác










Supervior’s intials / date



Người giám sát ký / ngày


















tải về 213.59 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương