ĐỀ CƯƠng ôn tập sinh học lớP 10 HỌc kì I năm họC 2015-2016 I. NỘi dung cần chú Ý



tải về 236.72 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích236.72 Kb.
#29499
  1   2   3

Trường THPT Phan Bội Châu, Sơn Hòa, Phú Yên. Tổ Sinh học .

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 10

HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016

I. NỘI DUNG CẦN CHÚ Ý:

- Các cấp tổ chức của thế giới sống từ thấp đến cao, cấp nào là cơ bản, cấp nào là trung gian; vì sao tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản của thế giới sống; ba đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.

- Khái niệm giới trong Sinh Học; đơn vị phân loại của giới; cơ sở phân loại và đặc điểm chính của mỗi giới trong hệ thống phân loại 5 giới ( về mức độ tổ chức cơ thể, loại tế bào cấu tạo nên cơ thể, hình thức dinh dưỡng); đọc thêm về hệ thống 3 lãnh giới.

- Phân biệt nguyên tố hóa học thuộc nhóm đa lượng và vi lượng và chức năng của từng nhóm đối với cơ thể sinh vật; cấu trúc hóa học và đặc tính hóa lí của nước, tại sao nước có tính phân cực, vai trò của nước đối với tế bào.

- Khái niệm cacbohidrat, phân biệt đường đơn , đường đôi, đường đa và ví dụ thực tế cho từng loại đường, chức năng của cacbohidrat đối với cơ thể.

- Khái niệm lipit, phân loại lipit và đặc điểm, chức năng của từng loại lipit với tế bào và cơ thể.

- Khái niệm protein, các bậc cấu trúc của protein, yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc không gian 3 chiều của protein, tại sao protein có tính đa dạng cao, chức năng của protein.

- Cấu trúc đơn phân ,cấu trúc không gian, chức năng của ADN; cấu trúc và chức năng từng loại ARN.

(chú ý các công thức để làm bài tập)

- Đặc điểm chung và đặc điểm cấu tạo, chức năng của các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, sự khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực; sự khác biệt giữa tế bào động vật và tế bào thực vật.

- Có những con đường nào vận chuyển các chất qua màng sinh chất, đặc điểm của từng hình thức vận chuyển các chất qua màng như thế nào; phân biệt 3 loại môi trường nhược trương, ưu trương và đẳng trương, phân biệt hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh.

- Khái niệm năng lượng, dạng năng lượng tế bào sử dụng là dạng nào, tại sao ATP được xem là “ đồng tiến năng lượng của tế bào”, cấu trúc và chức năng của ATP; thế nào là chuyển hóa vật chất, tính chất 2 mặt của chuyển hóa vật chất, mối quan hệ chuyển hóa vật chất và chuyển hóa năng lượng.

- Cấu tạo, cơ chế tác động và các yếu tố ảnh hưởng đến enzim; vai trò của enzim trong chuyển hóa vật chất.

- Khái niệm hô hấp tế bào, phân biệt hô hấp tế bào với hô hấp ngoài; bản chất và các giai đoạn chính của hô hấp tế bào; nơi xảy ra, nguyên liệu, sản phẩm của từng giai đoạn đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền electron.



II. MỘT SỐ CÔNG THỨC PHẦN BÀI TẬP

1) CẤU TRÚC ADN

2) CẤU TRÚC ARN

- N=A+T+G+X =2A+2G.

- N/2 =A+G = T+X = A1+T1+G1+X1 = A2+T2+G2+X2.

- A=T=A1+A2=T1+T2=A1+T1=A2+T2.

G=X=G1+G2=X1+X2=G1+X1=G2+X2.

- Số vòng xoắn( số chu kì xoắn) = N/20.

- M = N.300 đvC.

- L= .3,4 (Angtron).

- %A = %T = A/N .100% = T/N .100%.

%G = %X = G/N .100% = X/N .100%

- %A=%T = (%A1+%A2)/2 = (%T1+%T2)/2

= (%A1+%T1)/2 = (%A2+%T2)/2.

- %G=%X = (%G1+%G2)/2 = (%X1+%X2)/2

= (%G1+%X1)/2 = (%G2+%X2)/2.

- H = 2A+3G = (2.%A+ 3.%G) N .

- LKHT (Liên kết giữa đường và acide photphoric) :

*) LKHTgiữa các nu = N-2.

*) LKHT trong pt ADN = N-2+N = 2N -2.


- rN = rA + rU + rG +rX = N/ 2.

- rA = Tgốc, rU = Agốc ,

rG = Xgốc , rX = Ggốc.

- A = T = rA + rU , G = X = rG + rX.

- %A = %T = ;

%G = %X = .

- rN = . M = rN. 300.

- L mARN = L gen = rN . 3,4 angtron.

- Liên kết giữa đường và axit phôtphric.

LKHT giữa các ribônu = rN - 1.

LKHT Trong cả ARN = rN - 1 + rN

= 2. rN – 1.





III. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

PHẦN I – GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

§ 1 – CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG - § 2 – CÁC GIỚI SINH VẬT

Câu 1: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?

A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinh



Câu 2: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần:

A. Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới. B. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.

C. Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. D. Loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.

Câu 3: Sinh vật nhân thực được phân thành những giới:

A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới động vật, giới thực vật.

B. Giới khởi sinh, giới tảo, giới động vật, giới thực vật.

C. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.

D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.

Câu 4: Đặc điểm chung của giới thực vật:

A. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng hoặc dị dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulôzơ.

B. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulôzơ và kitin.

C. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và phản ứng chậm.

D. SV nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulôzơ, sống có định, có khả năng phản ứng chậm.

Câu 5: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật:

A. Tế bào cơ thể đều có nhân thực. B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ.

C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào. D. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào.

Câu 6: Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là : A. Quần thể B. Loài sinh vật C. Hệ sinh thái D. Nhóm quần xã

Câu 7: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới gồm :

A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.

B.Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.

C. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.

D.Trình tự nuclêôtit, mức độ tổ chức cơ thể.

Câu 8: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì:

A. Đều được cấu tạo từ tế bào. B. Đều có chung một tổ tiên.

C. Sống trong những môi trường giống nhau. D. Đều có các đặc tính nổi trội.

Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là:

A. Tế bào. B. Các đại phân tử . C. Mô. D. Cơ quan.



Câu 10: Thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao được thể hiện:

A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, HST. B. Tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, HST.

C. Cơ thể, quần thể, quần xã, HST. D. Quần xã, quần thể, HST, cơ thể, tế bào.

Câu 11: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:

A. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. B. Có khả năng thích nghi với môi trường.

C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. Phát triển và tiến hoá không ngừng.

Câu 12: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ: A. Khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống.

B. Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. C. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.

D. Sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Câu 13. Đơn vị cơ bản của thế giới sống là……….

A. tế bào. B. quần thể. C. cơ thể. D. loài.



Câu 14.Thế giới sống được tổ chức theo các cấp độ……..

A.Phân tử bào quan tế bào cơ quan mô hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái.

B.Phân tử bào quan tế bào cơ quan hệ cơ quan mô cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái.

C.Phân tử bào quan tế bào mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái.

D.Phân tử bào quan tế bào mô hệ cơ quancơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái.

Câu 15. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm

A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

B. Phân tử, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

C. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

D. Quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh giới.

Câu 16. Cấp tổ chức cao nhất của sinh giới là……………..

A. hệ sinh thái B. quần thể. C. quần xã D. sinh quyển



Câu 17. Trong hệ sống, mối quan hệ về dinh dưỡng biểu hiện rõ nhất ở cấp độ tổ chức nào ?

A. Tế bào. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Loài.



Câu 18. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là ……….

A. Sống tự dưỡng quang hợp. B. Sống dị dưỡng hoại sinh.

C. Sống di chuyển. D. Thành có bản chất là peptidoglican

Câu 19.Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới khởi sinh là………….

A. nhân sơ. B. nhân thực. C. sống tự dưỡng D. sống hoại sinh



Câu 20. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống vì :

A. Được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học. B. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.

C.Tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng.

D.Tất cả các tế bào đều có cấu tạo cơ bản giống nhau.



Câu 21.Trong hệ sống, mối quan hệ về sinh sản biểu hiện rõ nhất ở cấp độ tổ chức nào ?

A. Tế bào. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Loài.



Câu 22.Những giới sinh vật nào dưới đây gồm các sinh vật có tế bào nhân thực ?

A. Giới thực vật, giới động vật, giới nguyên sinh, giới khởi sinh.

B. Giới thực vật, giới động vật, giới nấm, giới khởi sinh.

C. Giới thực vật, giới động vật, giới nấm, giới nguyên sinh.

D. Giới thực vật, giới nấm, giới nguyên sinh, giới khởi sinh.

Câu 23.Thế giới sinh vật rất đa dạng nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì :

A. Không ngừng trao đổi chất và năng lượng với môi trường. B. Đều được cấu tạo từ tế bào.

C. Đều có chung một tổ tiên. D. Đều là hệ mở và có khả năng tái sinh.

Câu 24.Hệ thống 5 giới bao gồm :

A.Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.

B.Vi khuẩn, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.

C.Tảo, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.

D.Đa bào, đơn bào, nấm, động vật và thực vật.

Câu 25. Tập hợp các sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh ?

A. Trùng amíp, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy. B.Nấm men, thủy tức, tảo đỏ, nấm nhầy.

C.Thủy tức, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy. D.Nấm men, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy.

Câu 26.Tập hợp các sinh vật nào sau đây thuộc giới Nấm ?

A. Nấm nhầy, nấm sợi, nấm mũ. B. Nấm men, nấm sợi, đia y.

C. Nấm men, nấm sợi, nấm nhày. D. Nấm men, nấm nhầy, đia y

PHẦN II – SINH HỌC TẾ BÀO

CHƯƠNG I – THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO

§ 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC

Câu 1: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì:

A. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.

B. Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.

C. Cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.

D. Có tính phân cực

Câu 2: Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào ?

A. C, H, O, N. B. C, H, O, P. C. C, H, O, Ca. D. C, O, P, Ca.



Câu 3: Phần lớn các nguyên tố đại lượng cấu tạo nên

A. Lipit, enzim. B. Prôtêin, vitamin. C. Đại phân tử hữu cơ. D. Glucôzơ, tinh bột, vitamin.



Câu 4: Các nguyên tố vi lượng cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:

A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.

B. Chức năng chính của chúng là phần lớn tham gia cấu tạo các enzim.

C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.

D. Chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.

Câu 5: Cacbon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì:

A. Có cấu hình vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác).

B. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống.

C. Chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. D. Nguyên tố trung tâm của các hợp chất hữu cơ.



Câu 6: Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng?

A.Vai trò của nguyên tố đó trong tế bào.

B. Hàm lượng của nguyên tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể.

C. Mối quan hệ của các nguyên tố đó trong tế bào.

D. Chất lượng và tầm quan trọng của các nguyên tố đó trong tế bào.

Câu 7. Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò……………………………..

A. làm dung môi hòa tan nhiều chất B. ổn định nhiệt cho tế bào

C. giảm nhiệt độ cho cơ thể D. làm cho tế bào có khả năng dẫn điện

Câu 8. Nước đá nhẹ hơn nước thường vì……………………….

A. các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước thấp hơn.

B. các phân tử nước trong nước đá nằm gần nhau nên mật độ phân tử nước thấp hơn.

C. các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước cao hơn.

D. các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước bằng nhau.

Câu 9.Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?

A. 25 B. 35 C. 45 D. 55



Câu 10. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?

A. C,NA,MG,N B. H,NA,P,CL C. C,H,O,N D. C,H,MG,NA



Câu 11.Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng

A. 65% B.9,5% C.18,5% D.1,5%



Câu 12.Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :

A.các hợp chất vô cơ B. các hợp chất hữu cơ

C.các nguyên tố đại lượng D. các nguyên tố vi lượng

Câu 13.Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?

A. Mangan B. Kẽm C. Đồng D. Photpho



Câu 14. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng ?

A. Canxi B. Lưu huỳnh C. Sắt D. Photpho



Câu 15. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể sinh vật . Điều này có ý nghĩa:

A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào B. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể

C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể

§ 4 – CACBOHIDRAT VÀ LIPIT; § 5 – PROTEIN; § 6 – AXIT NUCLEIC

Câu 1: Các chức năng của cacbohidrat trong tế bào:

A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.

C. Điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất. D.Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể

Câu 2: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng ?

A. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit B. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit

C. Lactôzơ còn được gọi là đường sữa D. Glicôgen là đường mônôsaccarit

Câu 3: Chất sau đây thuộc loại đường monosaccaric

A. Ribôzơ và mantozo B. Glucôzơ và saccarozo

C. Lactozo và đêôxiribôzơ D. Fructôzơ và Glucôzơ

Câu 4: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:

A. Trong mỡ chứa nhiều axít no B. Mỡ có chứa 2 glixêrol

C. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 3 axit béo D. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước.

Câu 5: Cấu trúc prôtêin có thể bị biến tính bởi:

A. Liên kết phân cực của các phân tử nước. B.Nhiệt độ.

C. Sự có mặt của O2 quá ít. D.Sự có mặt cuả CO2 quá nhiều.

Câu 6: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

A. Mônôsaccarit. B. Cacbonhiđrat. C. Đisaccarit. D. Polisaccarit.



Câu 7: Trong phân tử prôtêin, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit thể hiện cấu trúc: A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.

Câu 8: Điểm khác nhau giữa các nuclêôtit trên ADN:

A. Đường C5H10O4. B. Bazơ nitơ. C. Axit photphoric. D. Đường C5H10O5 .



Câu 9: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?

A. Glucôzơ và Fructôzơ. B. Mantôzơ và tinh bột.

C. Xenlulôzơ và Galactôzơ. D. Galactôzơ và tinh bột.

Câu 10: Thành phần cấu tạo của mỡ thực vật

A. Glixêrol và axit béo no B. Rượu và axit béo C. Đường D. Glixerol và axit béo không no



Câu 11: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:

A. Liên kết peptit. B. Liên kết hoá trị. C. Liên kết este. D. Liên kết hiđrô



Câu 12: Phân tử prôtêin có những đặc điểm:

1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. 2. Cấu trúc một bậc duy nhất

3. Cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N đôi khi có thêm S, P

4. Các đơn phân liên kết nhau bằng liên kết peptit. 5. Có tính đa dạng cao.

Phương án trả lời đúng: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5.

Câu 13: Khi nấu canh cua, thịt cua nổi lên thành từng mảng là nhờ

A. Prôtêin bị đông tụ bởi nhiệt. B. Do các phân tử lipit kết vón và nổi lên trên.

C. Các phân tử glucôzơ kết vón. D. Sự tương tác các chất hữu cơ khi gặp nhiệt độ cao.

Câu 14: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi:

A. Liên kết phân cực của các phân tử nước. B.Sự có mặt của khí oxi.

C.Nhiệt độ cao D.Sự có mặt của khí CO2.

Câu 15: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ:

A. Lipit. B. Muối cacbonat. C. Đường glucôzo. D. Axit amin



Câu 16: Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào:

A. Cacbohidrat, lipit, protein, xenlulozo. B. Cacbohidrat, lipit, axitnucleic, glicogen.

C. Cacbohidrat, lipit, protein, axit nucleic. D. Cacbohidrat, lipit, protein, axiamin

Câu 17: Đường fructozo là gì ?

A. Một loại axit béo. B. Một loại đường đôi. C. Một loại đường đơn. D.Một loại đường đa



Câu 18: Tính đa dạng của protein được quy định bởi:

A. Nhóm amin của các axitamin. B. Liên kết peptit. C. Nhóm R- của các axitamin.

D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong phân tử protein

Câu 19. Cácbonhyđrat gồm những hợp chất

A. đường đơn, đường đôi, đường đa B. đường đơn, đường đôi, axit béo

C. đường đơn, đường đa, axit béo D. đường đôi, đường đa, axit béo

Câu 20.Nhóm chất nào gồm có bản chất là prôtêin ?

A. Albumin, glôbulin, colagen B. Albumin, glôbulin, phôtpholipit

C. Albumin, glôbulin, colesteron D. Albumin, colagen, colesteron.

Câu 21: Loại hợp chất nào sau đây có các mối liên kết glicôzit không giống với liên kết glicôzit ở các hợp chất còn lại? A. Tinh bột. B. Glicôgen. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ.

Câu 22: Điểm giống nhau giữa các pôlisaccarit và lipit là

1. Thuộc 4 loại đại phân tử hữu cơ quan trọng. 2. Tham gia cấu trúc tế bào.

3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Phương án trả lời đúng:

A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 1, 2, 3.



Câu 23: Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucozo:

A. Tinh bột. B. Glicôgen. C. Saccarôzơ D. Phôtpholipit.



Câu 24: Trong tế bào, prôtêin được cấu tạo từ các nguyên tố:

A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, N, đôi khi có S, P. C. C, H, O. D. C, H, O, N.



Câu 25: Lactôzơ là loại đường có trong:

A. Mạch nha. B. Mía. C. Sữa động vật D. Nho.



Câu 26: Một trong số các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại Cacbohiđrat là:

A. Đường đơn 6C. B. Đường đôi. C. Đường đa. D. Đường đơn 5C.



Câu 27: Hai phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng mối liên kết glicôzit và loại đi 1 phân tử nước tạo thành: A. Đisaccarit. B Mônôsaccarit. C. Pôlisaccarit. D. Xenlulôzơ

Câu 28. Chức năng chính của photpholipit là

A. Cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào B. Nguồn dự trữ năng lượng và vật liệu cấu trúc tế bào.

C. Vận chuyển các chất ra ngoài màng tế bào. D. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa xảy ra nhanh hơn.

Câu 29. Nguyên nhân làm cho protein tuy đa dạng nhưng rất đặc thù là do được cấu tạo…………

A. đại phân tử. B. xoắn trong không gian. C. theo nguyên tắc đa phân. D. theo nguyên tắc bổ sung



Câu 30. Một đoạn mạch đơn ADN có trình tự nu như sau: 5’ AGTXATXGT 3’. Đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch trên là:

A. 5’ AXGATGAXT 3’ B. 3’ TXAGAAXGT 5’ C. 5’ XATGXATAT 3’ D. 3’ TXAGTAXGT 5’



Câu 31. Dưới tác động của enzim hoặc nhiệt độ đường saccarozơ bị thủy phân sẽ cho những sản phẩm đường đơn là

A. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ và Lactôzơ

C. Galactôzơ và Lactôzơ D. Glucôzơ và Fructôzơ

Câu 32. Loại lipit nào dưới đây có vai trò cấu trúc nên hoocmon giới tính ?

A. Phôtpholipit B. Dầu thực vật C. Stêroit D. Mỡ động vật.



Câu 33. Các nuclêôtít tạo nên ADN và ARN giống nhau ở:

A. các bazo nitơ B. đường C. axit phôtphoric D. số lượng nuclêôtit.



Câu 34. Gen là một đoạn ADN …………………………………

A.Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

B.Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipeptit hay ARN.

C.Mang thông tin di truyền. D.Chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.



Câu 35: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit thì chiều dài là:

A. 2040Ao. B. 4080Ao. C. 1020Ao. D. 3060Ao.



Câu 36: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit thì có chu kì xoắn là:

A. 60. B. 120. C. 90. D. 900.



Câu 37: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit. Số liên kết phôtphodieste giữa các nuclêotit là :

A. 2398 B. 2395 C. 2399 D. 2396



Câu 38: Trên một mạch của phân tử ADN có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của phân tử ADN bằng 0,306 micrômet . Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của phân tử ADN là:

A. 798 liên kết. B. 898 liên kết. C. 1598 liên kết. D. 1798 liên kết



Câu 39: Trên một mạch của phân tử ADN có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của phân tử ADN bằng 0,306 micrômet. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử ADN là:

A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360

C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270

Câu 40: Một phân tử ADN có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN bằng:

A. 2340 liên kết. B. 2250 liên kết. C. 3120 liên kết. D. 4230 liên kết



Câu 41: ADN có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng:

A. 720000 đ.v.C và 3120 liên kết. B. 720000 đ.v.C và 2880 liên kết

C. 900000 đ.v.C và 3600 liên kết. D. 900000 đ.v.C và 3750 liên kết

Câu 42: Một phân tử ADN có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu?

A. 2244 A0 B. 4488 A0 C. 6732 A0 D. 8976 A0



Câu 43: Khoảng 34A0 là:

A. Chiều dài của phân tử ADN B. Đường kính của phân tử ADN

C. Chiều dài một vòng xoắn của ADN D. Chiều dài của một cặp đơn phân trong ADN

Câu 44: Khoảng 20 ăngstron là kích thước của…………

A. Một vòng xoắn của ADN B. Một đơn phân trong ADN

C. Đường kính của ADN D. Một gen nằm trong phân tử ADN

Câu 45: Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây?

A. Liên kết peptit và liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị

C. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrô

Câu 46: Câu có nội dung đúng trong các câu sau là:

A. Đường tạo nên đơn phân của ADN có cấu tạo gồm 6 nguyên tử cacbon.

B. Trong ADN không có chứa bazơ timin mà có bazơ uraxin

C. Tên gọi của đơn phân trong phân tử ADN được xác định bằng tên của bazơ nitơ trong đơn phân đó.

D. Mọi sinh vật đều chưa các phân tử ADN giống nhau

Câu 47: ADN có tính chất nào sau đây?

A. Tính ổn định tuyệt đối B. Tính luôn luôn biến đổi

C. Tính đa dạng và tính đặc thù D. Cả ba tính chất trên

Câu 48: Trong phân tử ADN, mạch được tạo từ các nuclêôtit liên kết nhau bằng liên kết hoá trị được gọi là: A. Mạch pôlinuclêôtit B. Mạch xoắn kép C. Mạch pôlipeptit D. Mạch xoắn cuộn

Câu 49: Cho một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: T – A – X – G – X – A
Trật tự các nuclêôtit của đoạn mạch tương ứng còn lại là:

A. A – T – G – X – G – T B. A – G – T – X – G – A

C. T – A – X – G – X – A. D. A – X – G – X – A - T

Câu 50: Trong ADN các nuclêôtit trên hai mạch đơn liên kết với nhau bằng:

A. Liên kết hiđrô. B. Liên kết peptit. C. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết glicôzit.



Câu 51: Có 2 loại axit nuclêic chủ yếu là:

A. tARN và rARN. B. mARN và ADN. C. ADN và ARN. D. ADN và tARN.



Câu 52: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi

A. Số vòng xoắn. B. Chiều xoắn.

C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit. D. Tỷ lệ A + T / G + X.

Câu 53: Loại liên kết hoá học rất đặc thù trong ADN, được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung, đó là:

A. Cộng hoá trị. B. Hyđrô. C. Ion. D. Phôtphođieste.



Câu 54: mARN được phiên mã từ ….. và được dùng làm khuôn mẫu tổng hợp …..

A. ADN / ARN. B. rARN / protein. C. ADN / protein. D. ADN / peptit



Câu 55: Chức năng của ADN là

A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thông tin tới riboxôm.

C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. Lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 56: Một đoạn gen có nuclêôtit loại A = 900, loại G = 600 thì số liên kết hidro và khối lượng của gen là: A. 3600 và 90.104đvC. B. 3000 và 90.103đvC. C. 1500 và 45.104đvC. D. 2999 và 45.103đvC.

Câu 57:Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotit là A+G/T+X = 1/4. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là: A. 4,0 B. 0,2 C. 0,5 D. 2,0

Câu 58: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là

A. A+T=G+X. B. A=G; T=X. C. A+G = T+X. D. A=T=G=X



CHƯƠNG II- CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO


Каталог: vanban -> vb chuy
vb chuy -> CỤc khảo thí VÀ kiểM ĐỊnh chất lưỢng giáo dụC
vb chuy -> KẾ hoạch tổ chức khen thưỞng thành tích học tập năm họC 2013 – 2014 VÀ chào mừng ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 cho con cbgv-cnv trưỜng thpt nguyễn công trứ
vb chuy -> Tài liệu tham khảo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
vb chuy -> Trả lời Câu 1
vb chuy -> KẾ hoạch tổ chức hoạt động kỷ niệm ngày phụ nữ Việt nam 20/10 Năm học 2013 2014
vb chuy -> MỘt số HƯỚng dẫn về thủ TỤc tài chính hỗ trợ khảo sát tạI ĐỊa phưƠNG
vb chuy -> Căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-cp ngày 02/10/2015 của Chính phủ, tôi làm đơn này đề nghị được xem xét để được miễn, giảm học phí theo quy định và chế độ hiện hành
vb chuy -> Tổ văn – sử Nhóm văn
vb chuy -> I. HÖÔÙng daãn nội dung ôn tập chưƠng trình tieáng anh 7 NĂM

tải về 236.72 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương