ĐỀ CƯƠng ôn tập hki hóa họC 11 CƠ BẢn a. Trắc nghiệm chủ đề 1: SỰ ĐIỆn LI



tải về 132.72 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích132.72 Kb.
#241

Đề cương ôn tập hóa học 11

Học kì 1 năm học 2015 - 2016




ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 11 CƠ BẢN

A. TRẮC NGHIỆM

Chủ đề 1: SỰ ĐIỆN LI

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do

A. sự dịch chuyển của các electron B. sự dịch chuyển của các cation

C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan D. sự dịch chuyển của cả anion và cation

Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước

Câu 3: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất có khả năng phân li H+ trong nước là acid B. Chất có chứa nhóm OH là hidroxit.

C. Chất có chứa 2 nhóm OH là hidroxit lưỡng tính D. Chất có chứa Hidro trong phân tử là acid

Câu 4: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,1M B. [H+]<[] C. [H+]>[] D. [H+]<0,1M

Câu 5: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết

A. những ion nào tồn tại trong dung dịch

B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất

C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li

Câu 6: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?

A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.

C. CH­3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, H3PO4, CaCl2.

Câu 7: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl, K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau?

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch AgNO3.

Câu 8: Cho các cặp chất: HCl và Na2CO­3; FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 9: Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH-→ Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây?

A. CuSO4 + Ba(OH)2B. CuS + H2S →

C. CuCO3 + KOH→ D. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2

Câu 10: Dung dịch X chứa 4 ion, trong đó có 2 ion âm là OH-; NO3-; và 2 ion dương là

A. Zn2+;Na+ B. K+ ; Ba2+ C. NH4+; K+ D. Fe2+; H+

Câu 11: Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+,z mol HCO3-,t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t là:

A. z + 2 x = y + t B. x + 2y = z + t C. x + 2z = y + 2t D. x + 2y = z + 2t

Câu 12: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch :

A. H+ , K+ , NO3- , Cl- . B. Mg2+, Ca2+ , OH- , Cl-.

C. Fe2+ , Fe3+ , NO3- , CO32- . D. Na+ , Cu2+, OH-, H+ .

Câu 13: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH2PO4 (2) , NaHCO3 (3) , (NH4)2SO4 (4) , Na2CO3 (5) , NaHSO4 (6) , Na2HPO3 (7). Các muối axit là :

A. (2) , (3) , (6) B. (3) , (4) , (6). C. (2) , (3) , (6) , (7). D. (3) , (4) , (6) , (7).

Câu 14: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là :

A. CO32- + 2H+  H2O + CO2B. CO32- + H+  HCO3-

C. 2Na+ + SO42-  Na2SO4 D. CO32- + 2H+  H2CO3

Câu 15: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :

A. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3.

C. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. D. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2.

Câu 16: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:

A. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO43 - B. Al2(SO4)3  Al3+ + 3SO42 –

C. Al2(SO4)3  2Al3+ + 2SO43- D. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO42-

Câu 17: Tổng nồng độ các ion có trong dung dịch K2SO4 0,2M (không tính H+ và OH- của nước) là:

A. 0,6. B. 1,4. C. 0,2. D. 1,2.

Câu 18: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3. Nồng độ CM của ion NO3- có trong dung dịch là

A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.

Câu 19: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ ion OH- trong dung dịch thu được là

A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng BaCl2 thu được là :

A. 5,2 gam. B. 3,12 gam. C. 2,08 gam. D. 6,24 gam.

Câu 21: Một dung dịch có [OH -] = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch này là

A. axit B. trung tính C. kiềm D. không xác định được

Câu 22: Dung dịch HCl 2.10-3M có pH bằng

A. 3 B. 2 C. 2,7 D. 3,2

Câu 23: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,001M bằng bao nhiêu?

A. 11 B. 3 C. 12 D. 13

Câu 24: Trộn 20 ml dd KOH 0,35M với 80 ml dung dịch HCl 0,1 M được 100ml dd có pH là

A. 2. B. 12. C. 7. D. 13.

Câu 25: Cho 40ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,25M và HCl 0,25M vào 160ml dd KOH 0,2M thu được 200ml dd có pH là A. 2. B. 3. C. 11. D. 12.

Câu 26: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M thu được 200ml dd có pH là A. 2. B. 3. C. 11. D. 12.

Câu 27: Trộn 100ml dd hỗn hợp gồm Ca(OH)2 0,1M và KOH 0,1M với 400ml dd hỗn hợp gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd có pH là A. 1. B. 2. C. 6. D. 7.

Câu 28: Cho dd HCl có pH =3. Để thu được dd có pH =4 thì cần pha loãng dd HCl ban đầu A (bằng nước)

A. 12 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 1lần.

Câu 29: Trộn V1 lit dd Ba(OH)2 có pH=12 với V2 lit dd HNO3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 11:9. B. 101:99. C. 12:7. D. 5:3.

Câu 30: Trộn V1 lit dd Ba(OH)2 có pH=12 với V2 lit dd HCl có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=3. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 9:11. B. 101:199. C. 12:7. D. 5:3.

Câu 31: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là

A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M.

Câu 32: Hoà tan m gam Ba vào nước thu được thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

A. 20,55. B. 205,5. C. 2,055. D. 10,275.

Câu 33: Cho một dung dịch A của 2 axit trong nước: H2SO4 x mol/l và HCl 0,04 mol/l. Để dung dịch A có pH = 1 thì giá trị của x là

A. 0,03. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,05.

Câu 34: Cho 1gam NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường?

A. Trung tính B. Axit C. Bazơ D. Lưỡng tính

Câu 35: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,3 mol Mg2+, 0,3 mol , x mol .Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn thu được là :

A. 39,35 gam. B. 65,75 gam. C. Kết quả khác. D. 58,55 gam.

Câu 36: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05

Chủ đề 2: NITƠ – PHOTPHO

Câu 37: Cặp công thức liti nitrua và nhôm nitrua là

A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2

Câu 38: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?

A. N2 + 3H2  2NH3 B. N2 + 6Li  2Li3N

C. N2 + O2  2NO D. N2 + 3Mg  Mg3N2

Câu 39: Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ?

A. NH4Cl B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. NH4HCO3

Câu 40: HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm

A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.

Câu 41: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?

A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.

C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.

Câu 42: Trong điều kiện thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do

A. phân tử N2 có liên kết ba. B. phân tử N2 có kích thước nhỏ.

C. phân tử N2 không phân cực. D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.

Câu 43: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là

A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.

C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.

Câu 44: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ :

A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3.

Câu 45: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:

A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.

B. Khí NH3 nặng hơn không khí .

C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.

D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.

Câu 46: Dung dịch amoniac trong nước có chứa

A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.

Câu 47: Các tính chất hoá học của HNO3

A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.

B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.

C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.

D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.

Câu 48: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

Câu 49: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.

Câu 50: Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch axit HNO3 đặc nguội?

A. Al, Cu B. Fe, Al C. Cr, Zn D. Mg, Al

Câu 51: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư sẽ thu được dung dịch chứa các ion

A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.

C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-. D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.

Câu 52: Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H+ và OH- của nước)

A. H+, PO43-, H2PO4-. B. H+, PO43-

C. H+, PO43-, HPO42-. D. H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-.

Câu 53: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là

A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.

Câu 54: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do

A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).

B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.

C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.

Câu 55: Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:

A. Ag2O, NO2 và O2 B. Ag, NO2 và O2 C. Ag và NO2 D. Ag2O và NO2

Câu 56: Nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau:

A. KNO2, N2 và O2 B. KNO2 và O2 C. KNO2 và NO2 D. KNO2, N2 và CO2

Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Khí X dung dịch XYXZT

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.

Câu 58: Cho các dung dịch riêng biệt sau: (NH4)2SO4, NH4NO3, Fe(NO3)3, NaNO3, Al(NO3)3. Hóa chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là.

A. Quỳ tín. B. Phenolphtalein. C. Natri hiđroxit. D. Bari hiđroxit.

Câu 59: Khi nhiệt phân một muối nitrat theo phản ứng:

2R(NO3)n → R2On + 2nNO2 + O2. Kim loại R có thể là:



A. Na B. Ag C. K D. Al

Câu 60: Bổ túc phản ứng : Al + HNO3loãng  N2  + ...

A.  N2  + Al(NO3)3 B.  N2  + Al(NO3)2 + H2O

C.  N2  + Al(NO3)3 + H2O D.  N2  + Al(NO3)2 + Al(NO3)3 + H2O

Câu 61: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m là:

A. 1,12 gam B. 11,2 gam C. 0,56 gam D. 5,6 gam

Câu 62: Cho 1,35 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 420 ml khí X (đkc). Khí X là:

A. NO2 B. NO C. N2O D. N2



Câu 63: Cho 9,6 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (đkc). Kim loại M là:

A. Cu B. Ca C. Ba D. Al



Câu 64: Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3 2M, sau phản ứng thu được V1 lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Vậy V và V1 có giá trị là

A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít



Câu 65: Cho 17,6 gam hỗn hợp kim loại X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 17,92 lít khí màu nâu đỏ (đkc) và dung dịch Y. Tính khối lượng muối trong dung dịch Y.

A. 67,2g B. 68,0g C. 62,7g D. 72,6g



Câu 66: Cho 5,95 gam hỗn hợp kim loại X gồm Zn và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí N2O (đkc). Phần trăm về khối lượng hỗn hợp X là:

A. 66,3%; 33,7% B. 63,6%; 36,4% C. 34,6%; 65,4% D. 54,6%; 45,4%



Câu 67: Nhiệt phân hoàn toàn 31,65 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Zn(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 20,3077. Khối lượng Zn(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 8,5g. B. 18,9g. C. 12,75g. D. 31,65g.



Câu 68: Nhiệt phân hoàn toàn 1,88g một muối nitrat của kim loại hoá trị II thấy thoát ra 0,56 lít hỗn hợp khí (đktc). Công thức của muối là:

A. Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Ni(NO3)2. D. Cu(NO3)2.



Câu 69: Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được những muối khan nào ?

A. Na3PO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4và Na2HPO4 D. Na2HPO4

Câu 70: Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu được vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là

A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
Chủ đề 3: CACBON - SILIC

Câu 71: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A. C + O2 → CO2 B. C + 2CuO → 2Cu + CO2

C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + H2O → CO + H2

Câu 72: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?

A. 2C + Ca → CaC2 B. C + 2H2 → CH4

C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + CO2 → 2CO

Câu 73: Số oxi hóa cao nhất của Si thể hiện ở hợp chất nào sau đây?

A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si

Câu 74: Nước đá khô là :

A. CO2 rắn. B. NH3 rắn. C. CF2Cl2 rắn. D. F2O rắn.

Câu 75: Cho các dung dịch riêng biệt sau: Na2CO3, KNO3, K3PO4, NaCl. Thứ tự thuốc thử dùng để phân biệt các chất trên là

A. HCl, Ba(OH)2. B. HNO3, KOH. C. Quì tím, HCl. D. H2SO4 (l), AgNO3.

Câu 76: Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng:

A. 2C + O2 2CO B. C + H2O CO + H2

C. HCOOH CO + H2O D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O

Câu 77: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là

A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; 0; +2; +4. D. –4; +2; +4.

Câu 78: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng

A. C + O2. B. nung CaCO3.

C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.

Câu 79: Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giãm đau dạ dày do thừa axit

A. CaCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Ca(OH)2

Câu 80: Đế phân biệt khí CO2 và SO2 người ta có thể dùng

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2

C. dung dịch nước brom D. dung dịch KOH

Câu 81: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :

A. O2. B. H2. C. N2. D. CO2.

Câu 82: Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 là:

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Vừa xuất hiện kết tủa không tan trong NaOH dư, vừa có khí không màu thoát ra.

C. Có kết tủa xuất hiện rồi tan trong NaOH dư.

D. Có kết tủa xuất hiện không tan trong NaOH dư.

Câu 83: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:

A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O

C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3

Câu 84: Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:

A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và KClO3

C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3 D. NH4Cl, KOH và AgNO3

Câu 85: Cho 0,1 mol CO2 tác dụng với 0,2 mol Ca(OH)2 .Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:

A. CaCO3, Ca(OH)2, H2O B. CaCO3, H2O

C. Ca(HCO3)2, H2O D. Ca(HCO3)2, CaCO3, H2O

Câu 86: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:

A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2

C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.

Câu 87: Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d=1,22) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối:

A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g

Câu 88: Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g

Câu 89: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M được?

A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa

Câu 90: Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là:

A. 10g B. 0,4g C. 4g D. 12,6g

Câu 91: Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa nặng?

A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g

Câu 92: Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. Chỉ ra giá trị x?

A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol

C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol

Câu 93: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?

A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72

Câu 94: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là?

A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04

Câu 95: Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:

A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22g

Câu 96: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:

A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g

Câu 97: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là:

A. 0,02 B.0,03 C.0,015 D.0,01



Câu 98: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X (K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) vào 200ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:

A.4,48lít B.5,376lít C.8,96lít D.4,48lít


B. TỰ LUẬN

Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 224 ml HCl (đkc) vào nước được 100 ml dung dịch axit HCl. Tính pH của dung dịch axit HCl.

Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam K vào 1 lít nước. Tính pH của dung dịch thu được.

Bài 3: Tính pH của dung dịch thu được khi:

a. Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M. Coi axit H2SO4 điện li hoàn toàn theo hai nấc.

b. Trộn 10 ml dung dịch NaOH 0,1M với 10 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn theo hai nấc.

c. Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch KOH 0,3M.



Bài 4: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.

Bài 5: Cho 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HNO3 cho 4,928 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 thoát ra.

a. Tính nồng độ dung dịch axit HNO3.

b. Tính khối lượng muối thu được.

Bài 6: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm N2O và khí Y. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 22,5.

a. Tính khối lượng Al đã dùng.

b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit HNO3.

Bài 7. Cho 31,2 g hỗn hợp Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 đặc thu được 11,2 lít khí màu nâu đỏ (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A.

a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

b. Cô cạn dung dịch A được chất rắn X. Nung chất rắn X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Tìm m ?

Bài 8: Dùng 100 ml dung dịch HNO3 vừa đủ để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Cu và Al thì thu được 329 cm3 khí không màu hóa nâu trong không khí (đo ở 27oC, 3 atm, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch D chứa 9,9 gam muối nitrat.

a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

Bài 9: Khi hòa tan hoàn toàn 3,07 gam hỗn hợp Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 1M , thì thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch D chứa 10,51 gam muối.

a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

b. Cô cạn dung dịch D được chất rắn X. Nung chất rắn X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Tìm m ?

Bài 10: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Al trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) có khối lượng 19,8 gam và dung dịch D. Biết phản ứng không tạo NH4NO3.

a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

b. Cô cạn dung dịch D được chất rắn X. Nung chất rắn X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Tìm m ?

Bài 11: Hòa tan 2,88 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Mg vừa đủ trong 100 ml dung dịch HNO3 loãng thu được 0,9856 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2 (ở 27,30C và 1 atm), có tỉ khối so với H2 bằng 14,75.

a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

b. Tính nồng độ dung dịch axit HNO3.

----------- HẾT ----------





Tài liệu lưu hành nội bộ Trang /

Каталог: SiteFolders -> TruongTHPTNguyenDuDx
SiteFolders -> LIÊN ĐOÀn lao đỘng tỉnh ninh thuậN
SiteFolders -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
SiteFolders -> B. Nội dung thông báo mời thầu (nội dung sẽ đăng tải)
SiteFolders -> BẢng giá TÍnh lệ phí trưỚc bạ xe ô TÔ
SiteFolders -> Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/tt-blđtbxh ngày 29
SiteFolders -> Phụ lục số 10 MẪu báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao đỘng cấp cơ SỞ
TruongTHPTNguyenDuDx -> KÌ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thpt năm họC 2013 – 2014
TruongTHPTNguyenDuDx -> ĐỀ thi thử thpt quốc gia lầN 1 NĂM 2015 Môn: lịch sử
TruongTHPTNguyenDuDx -> TRƯỜng thpt nguyễn du tổ HÓa họC

tải về 132.72 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương