ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II tin họC 8 Năm học 2014-2015



tải về 73.23 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích73.23 Kb.
#2680

Trường THCS Vinh Hiền

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TIN HỌC 8

Năm học 2014-2015

Ôn lại kiến thức đã học bài 7, 8, 9 và thực hành 5,6,7

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

A. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:

1.for i:=10 to 1 do writeln('b');

2. var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('b'); end.

3. for i:=1 to 100 do ;

4. for i:=1 to 100 do writeln('b');

5.for i:=0.5 to 5.5 do writeln('b');

6.for i=1 to 100 do writeln('b');

7. while…do là câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong pascal

8. S:=0; n:=0;

while S <= 100 do

begin n:=n+1; S:=S+n end;

9.for i:=5 to 1 do writeln('X');

10.for i:=0.5 to 5.5 do writeln('X');

11. while…do là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong pascal

12. for i:=1 to 100 do ;

13. for i:=1 to 10 do writeln('X');

14.for i=1 to 50 do writeln('X');
B.Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?


  1. For = to do ;

  2. For := to do ;

  3. For := to do ;

D. For : to do ;

Câu 2: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

A. Chưa biết trước số lần lặp

B. Biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100

D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100

Câu 3: Cách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng ?

A. var X : Array [10, 13] of integer; C. var X : Array [3.4..4.8] of integer;

B. var X : Array [10.. 1] of integer; D. var X : Array [1..10] of real;

Câu 4: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0;


for i:=1 to 5 do s := s+2; writeln(s);

Kết quả in lên màn hình là của s là :

A.11 B. 55 C. 12 D.13

Câu 5: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là

A. t=1 B. t=2 C. t=3 D. t=6



Câu 6: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

A.For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);

Câu 7: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:


  1. X:=10; While x:=10 do x:=x+5

  1. x:=10 While x=10 do x:=x+5;

  1. x:=10; While x=10 do x=x+5;

  1. x:=10; While x=10 to x:=x+5;

Câu 8: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:

  1. Biết trước số lần lặp

  1. Chưa biết trước số lần lặp

  1. Biết trước số lần lặp

nhưng giới hạn là <=50

  1. Biết trước số lần lặp

nhưng giới hạn là >=50

Câu 9: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?

a. Readln(A[10]); b. Readln(A[k]);

c. Readln(A[i]); d. Readln(A10);

Câu 10: Phần mềm học vẽ hình là:

A. Sun Times B. Yenka C. Finger Break Out D. Geogebra



Câu 11: Phần mềm luyện gõ phím nhanh là:

A. Sun Times B. Yenka C. Finger Break Out D. Geogebra



Câu 12: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:

  1. Biết trước số lần lặp

  1. Chưa biết trước số lần lặp

  1. Biết trước số lần lặp

nhưng giới hạn là <=50

  1. Biết trước số lần lặp

nhưng giới hạn là >=50

Câu 13: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được

khai báo là kiểu dữ liệu



  1. Integer

  1. Real

  1. String

  1. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 14: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?

Var a:integer;

Begin

a:=5;


While a< 6 do writeln(‘A’);

End.


  1. 5 lần

  1. 6 lần

  1. 10 lần

  1. Vô hạn lần

Câu 15: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=1;


for i:=1 to 10 do s := s+i;

writeln(s);

Kết quả in lên màn hình của S là :


  1. 58

  1. 57

  1. 56

  1. 55

Câu 16: Hãy đọc đoạn chương trình sau:

While a

Khi a = 1, b = 7 thì kết quả cuối cùng a bằng bao nhiêu


  1. 5

  1. 6

  1. 7

  1. 8

Câu 17: S:=0 ;

FOR i:=1 to 10 do IF i mod 2 = 0 THEN s := s + i ; Vậy s nhận giá trị nào?



  1. 20

  1. 30

  1. 40

  1. 50

Câu 18: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

A. While <điều kiện> do; ;

B. While <điều kiện> do;

C. While do <điều kiện>;

D. While <điều kiện> do ;

Câu 19: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?

A. B[1]:= 8; B. readln(chieucao[i]);

C. readln(chieucao5); D. read(dayso[9]);

Câu 20: Phần mềm học vẽ hình học phẳng là phần mềm:

A. Sun Times B. Yenka

C. Finger Break Out D. Geogebra

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu1 : Hãy sắp xếp lại đọan chương trình sau cho đúng

var S, n : integer;

S:=0; n:=1;

while S<=100 do

n:=n+1;

S:=S+n;


end;

writeln('So n nho nhat de tong > 100 la ',n);

readln

end.


Begin

begin


writeln('Tong dau tien > 100 la ',S);
Câu 2.

a.Viết chương trình tính tổng 50 số tự nhiên bằng vòng lặp for…do



b. Biến đổi chương trình tính tổng của 50 số tự nhiên đầu tiên ở câu 1 thành vòng lặp while…do

Câu 3: Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau nếu sai sửa lại?

Câu lệnh

Đúng

Sai

Sửa lại

Program Chuong trinh










Const n:=10










Var I,s : real;










Begin;










While i< n do;










Begin










S:=s+i










I =i+1;










End.










Writeln(s);










Readln










End;











Câu 4: Nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp với số lần biết trước

Câu 5: Nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp với số lần chưa biết trước.

Câu 6: Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và lặp với số lần chưa biết trước.

Câu 7 Cấu trúc khai báo kiểu mảng trong pascal và nêu cac lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình.

Câu 8: Viết chương trình nhập điểm của các bạn học sinh trong lớp. In ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại Giỏi, Khá, Trung bình và Kém. Theo tiểu chuẩn xếp loại đánh giá học sinh.
------------------------Hết------------------------

III/ BÀI TOÁN THAM KHẢO

Bài 1:Viết chương trình đếm số lần xuất hiện của các kí tự thuộc bảng chữ cái trong 50 lần gõ kí tự bằng bàn phím (không phân biệt a với A, b với B …, dùng hàm Upcase để chuyển đổi chữ thường với chữ hoa) .

GIẢI


Uses Crt ; Var a : Array[ 'A'..'Z' ] of integer; (* mảng bộ đếm *)

ch : char ; (* biến nhập kí tựù *)

i : byte ; (* chỉ số của lần gõ phím *)

BEGIN


Clrscr ;

For ch :='A' to 'Z' Do a[ch] := 0 ; (* xả bộ đếm *)

Writeln (' Go phim 50 lan ') ;

For i := 1 To 50 Do (* thực hiện 100 lần *)

Begin

ch :=Readkey ; (* nhập kí tự vào Ch không cần gõ Enter *)



ch := Upcase(ch) ; (* Đỗi chữ thường thành chữ hoa *)

a[ch] := a[ch] + 1 ;

End;

Writeln (' So lan xuat hien cac ki tu la :') ;



For ch :='A' to 'Z' do (* Kiểm tra bộ đếm từ 'A' tới 'Z' *)

If a[ch] > 0 Then (* Nếu Ch có xuất hiện *)

Writeln (ch , a[ch] : 4 , ' lan . ') ; (* Viết ra màn hình kí tự và

số lần xuất hiện *)

Readln ; END .

* Bài 2 :Cho số tự nhiên n , hãy lập trình để tính các tổng sau :



  1. a.      1 + 1/22 + 1/32 + … + 1/n2

  2. b.      1 + 1/2! + 1/3! + … + 1/n!

GIẢI

a)

Var n , i : Word ;



S : Real ;

BEGIN


Write (' Nhap n : ') ; Readln (n) ;

S := 0 ;

For i := 1 To n Do

S := S + 1 / sqr(i) ;

Writeln (' S = ', S:0:2) ;

Readln ;

END .

b)

Var n , i , j , p : Word ;



S : Real ;

BEGIN


Write (' Nhap n : ') ; Readln(n) ;

p := 1 ;

s := 0 ;

For i :=1 To n Do

Begin

p := p * i ; (* tính i *)



S := S + 1 / p ;

End ;


Writeln (' S = ', S:0:2) ;

Readln ; END .

* Bài 3 :

Lập trình tính tổng :

A = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n

ở đây n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím .

GIẢI

Uses Crt ;



Var i , n : Integer ;

tong: Real ;

BEGIN

Clrscr ;



Write (' Cho so tu nhien n : ') ; Readln (n) ;

tong :=0 ;

i :=1 ;

While i <= n Do

Begin

tong := tong + 1/i ;



i := i + 1 ;

End ;


Writeln (' Tong can tim la : ', tong:12:6 ) ;

Readln ; END .

* Bài 4 :

Tính hàm lũy thừa an , ở đây a thực và n tự nhiên được nhập vào từ bàn phím .

GIẢI

Uses Crt ;



Var i , n : Integer ;

a , giatri : Real ;

BEGIN

Clrscr ;



Write (' Cho so a : ') ; Readln(a) ;

Write (' Cho so mu n : ') ; Readln(n) ;

i := 1 ;

giatri := 1 ;

While i <= n Do

Begin


giatri := giatri * a ;

i:= i+1 ;

End ;

Writeln(' a mu n bang : ', giatri ) ;



Readln ; END .
* Bài 5:

Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó in ra màn hình các số khác nhau .

GIẢI

Uses Crt;



Var A : Array [1..100] Of Integer;

i , j , n : Integer ;


BEGIN

Clrscr ;

Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;

For I := 1 To N Do

Begin

Write ('A[', i , ']= ') ; Readln ( A[i] ) ;



End ;

Writeln (' Cac so khac nhau la : ') ; Writeln ( A[1] ) ;

i := 2 ;

While i <= N Do

Begin

j := 1 ;



While ( j < i ) and ( A[j] <> A[i] ) Do inc(j) ;

If j = i Then Writeln( A[i] ) ;

i :=i + 1 ;

End ; Readln ; END .


* Bài 6:

Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số , sau đó sắp xếp lại theo thứ tự tăng dần .

GIẢI

Uses Crt;



Var A : Array [1..100] Of Integer ;

i , j , n , T : Integer ;


BEGIN

Clrscr ;

Write(' Do dai cua day so N = ') ; Readln (N) ;

Writeln (' Nhap day so : ') ;

For i := 1 To N Do

Begin


Write('A[', i ,'] = ') ; Readln ( A[i] ) ;

End ;


i := 1 ;

While (i <= n-1) Do

Begin

j := i+1;



While j<=n do

Begin


If A[j] < A[i] then

Begin


T := A[j];

A[j ] := A[i];

A[i] := T ;

End ;


j := j + 1;

End ;


i := i + 1;

End ;


Writeln(' Day sau khi sap xep : ') ;

For i := 1 To N Do Write(A[i] : 4) ;

Readln ; END .

* Bài 7:

Viết chương trình nhập n số nguyên. Đếm các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3. Xuất kết quả ra màn hình.

Program bai19;

Uses crt;

Var i,n,dem:integer;

X;real;

Begin


Clrscr;

Write(‘nhap so luong so’); readln(n);

Dem:=0;

For i:=1 to n do



Begin

Write(‘nhap so thu tu’,i);readln(x);

If (x mod 2=0) and(x mod 3=0) then

Dem:=dem+1;

End;

Writeln(‘so luong cac so chia het cho 2 va 3 la:’dem);



Readln;

End.


* Bài 8:

Viết chương trình tính tích của 10 số tự nhiên đầu tiên.



{ Dùng while......do…..}

Program tich;

Uses crt;

Const n=10;

Var i, tich:integer;

Begin


Clrscr;

Tich:=1;


i:=1;

while i<=n do

begin

tich:=tich*i;



end;

writeln(‘tich cua 10 so tu nhien dau tien la=’,tich);

readln;

End.


{ Dùng For......do…..}

Program tich;

Uses crt;

Var i,n:integer;

Begin

Clrscr;


Tich:=1;

For i:=1 to 10 do

begin

tich:=tich*i;



i:=i+1;

end;


writeln(‘tich cua 10 so tu nhien dau tien la=’,tich);

readln;


End.


Gv: Trần Nhất Phương


tải về 73.23 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương