ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ I. MÔN hóa họC. NĂM họC: 2014-2015. I/ Phần câu hỏi lý thuyết



tải về 44.53 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích44.53 Kb.
#244
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I. MÔN HÓA HỌC.

NĂM HỌC: 2014-2015.

I/ Phần câu hỏi lý thuyết:

Câu 1: Hãy nêu tính chất hóa học của Oxit, Axit, Bazơ, Muối. Viết các PTHH xảy ra.

Câu 2: Hãy nêu tính chất hóa học của Nhôm, Sắt, Clo, Cacbon Viết các PTHH xảy ra.

Câu 3: Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

a/ K2SO3 và H2SO4 . b/ K2SO4 và HCl. c/ Na2SO3 và NaOH. d/ Na2SO4 và CuCl2 .

Viết PTHH chứng minh.

Câu 4: Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế axit sunfuric trong công nghiệp:

a/ FeS . b/ SO3 . c/ H2O . d / FeS2 .

Viết PTHH chứng minh.

Câu 5 : Trong 5 cặp chất sau:

1/ K2SO4 + BaCl2 . 2/ CuCl2 + ZnSO4 . 3/ CaCO3 + HCl 4/ FeSO4 + NaOH . 5/ MgCO3 + NaCl .



Có phản ứng xảy ra trong dung dịch ở cặp chất nào ? Viêt PTHH chứng minh.

Câu 6: Dãy Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:

a) Cu(OH)2 , Mg(OH)2 , Fe(OH)3 b) NaOH , Ca(OH)2 , KOH

c) Cu(OH)2 , NaOH , Ba(OH)2 d) Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Ba(OH) 2 .

Viết PTHH xảy ra.



Câu 7: Cho những hợp chất có CTHH sau:

H2O , FeO , HNO3 , Ba(NO3)2 , SO2 , C O2 , K2O.

Em hãy chọn những chất thích hợp ở trên để điền vào chỗ trống trong các phản ứng hóa học sau:

a/ FeO + 2HCl  FeCl2 + ………..

b/ K2SO3 + H2SO4  K2SO4 + ………….. + …………….

c/ 2HCl + MgCO3  MgCl2 +…………..+………

d/ H2SO4 +……………  BaSO4 +……………

Caâu 8: Hoàn thiện chuỗi phản ứng sau:



a/ Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe.

b/ Mg MgO MgCl2 Mg (OH)2


c/ Viết các pthh sau: - Fe + O2 A.

- A + HCl --> B + C + H2O .

- B + NaOH --> D + E

- C + NaOH --> E + F .



Câu 9 : Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm bị mất nhãn sau: NaOH , H2SO4 , NaCl , NaNO3 .

Câu 10 : Để phân biệt hai dd Na2SO4 và K2CO3 em có thể dùng dd thuốc thử nào để nhận biết ?

Câu 11: Người ta lắp một thiết bị TN như hình vẽ sau:

a) Hãy xác định công thức hóa học thích hợp của A, B, C, D, E trong TN ở hình vẽ (biết A, B là chất rắn, C là chất khí, D là dd và E là kết tủa) . Viết cá ptpư.

b) Tại sao khi kết thúc TN người ta thường rút ống dẫn khí ra khỏi dd D rồi mới tắt đèn mà không làm ngược lại?

Câu 12: Từ sơ đồ chuyển hóa của NaCl sau, hãy cho biết ứng dụng của NaCl :





Câu 13: Quan sát sơ đồ hình vẽ bộ dụng cụ TN sau, hãy xác định các chất A, B, C, D: Viết các phương trình phản ứng xảy ra.






Câu 14:

Khí cacbonic là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính (hiện tượng nóng lên trên toàn cầu ). Một phần khí cacbonic giảm đi là do

A. Quá trình nung vôi . B. Nạn cháy rừng .

C. Sự đốt cháy nhiên liệu . D. Sự quang hợp của cây .

Câu 15: Hợp chất axit có thành phần khối lượng như sau:

H = 2%. S = 32,65 % . O = 65,35% .

Tìm công thức hóa học của hợp chất trên.

HD giải: Hợp chất có công thức hóa học dạng tổng quát như sau: HxSyOz.

- Ta có tỷ lệ như sau: x : y : z =

=> Công thức của hợp chất là H2SO4 .
II/ Phần bài tập:

Bài tập 1:

Khi nhiệt phân một Hidroxit có công thức chung là A(OH)2 ta thu được một oxit có khối lượng mol là 81 gam. Hãy cho biết khối lượng mol của A:



HD giải: A(OH)2 - AO + H2O

Biết MAO = 81 gam

=> MA = 81 – 16 = 65 => Kim loại có khối lượng 65 là Zn.

Bài tập 2:

Cho 6 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dd HCl 20%

( D = 1.1g/ml) thu được 2.24lit khí (đktc).

-a/ Viết các phương trình hóa học xảy ra.

-b/ Tính thành phần % theo khối lượng của Mg và MgO có trong hỗn hợp.

-c/ Tính thể tích dd HCl để hòa tan hỗn hợp trên.

( Biết: Mg=24, O=16, H=1, Cl= 35,5 )

HD giải:

Pthh: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1)

MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O ( 2 )

Theo bài toán khí thoát ra là khí hidro.

Số mol khí H2 n =

Theo pthh (1) số mol của H2 số mol của Mg = 0.1 mol.



  • mMg = 0.1x 24 = 2.4gam

  • mMgO = 6 – 2.4 = 0.36 gam.

  • % Mg = 40% , % MgO = 60%.

Số mol của MgO nMgO =

Theo pthh (2) nHCl = 2 nMgO = 0.09x 2 = 0.18 mol.

Khối lượng HCl tham gia phản ứng m = 0.18 x 36.5 = 6.57gam

Khối lượng dd HCl có trong dd 20%.

m =  Vdd HCl =
Bài tập 3:

Hoà tan 8 gam MgO cần vừa đủ 200ml d d HCl có nồng độ CM

a/ Viết phương trình phản ứng .

b/ Tính CM của d d HCl.



Hd giải:

a/ PT: MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O.

Số mol của MgO: n= = 0,2mol

b/ Theo phương trình nHCl = 2nMgO = 0,2.2 = 0,4mol



  • CMHCl ===2 M

Bài tập 4: Làm bài tập 3/ 9 sgk.

HD giải: Số mol HCl n= CM .V= 3,5.0,2=0,7 mol.

a/ Pt: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O ( 1)

Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O (2)

b/ Gọi x là khối lượng của CuO và (20-x)g là khối lượng của Fe2O3.

-Số mol của các chất: n CuO = , n Fe2O3 =

Ta có pt : + = 0,7mol.

Giải pt trên ta có: x = 0,05 => mCuO = 4(g) , mFe2O3 = 16(g).

( Có thể giải theo cách khác )


Bài tập 5: Làm bài tập 4/9 sgk.

HD giải: a/ Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O .

b/ -Số mol của CO2 == 0,1mol.

-Theo pt số mol của Ba(OH)2 = số mol của BaCO3 = 0,1mol


  • Nồng độ mol/lit của Ba(OH)2bằng: CM= == 0,5M.

c/ Khối lượng kết tủa của BaCO3 bằng: m = n.M = 197.0,1=19,7 (g)

Bài tập 6: Làm bài tâp số 5/54 sgk.

Hướng dẫn bài 5/ 54sgk.

- Xác định kim loại nào tham gia phản ứng.



  • Viết pthh.

  • Dựa vào tính chất hóa của kim loại chỉ có Zn tham gia phản ứng, còn Cu thì không.

Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2 .

- Tìm số mol của khí H2 . nH2 =

- Dựa vào số mol H2 tìm số mol kim loại tham gia phản ứng.

Theo pthh số mol H2 = Số mol Zn = 0.1mol



  • Tìm khối lượng kim loại tham gia phản ứng và tìm khói lượng kim loại còn lại

Khối lượng Zn = 0,1.65 = 6,5gam.

Khối lượng của Cu = 10,5 - 6,5 = 4 gam.


Bài tập 7: Làm bài 5/60 sgk.

Hdẫngiải: Bài 5/60 SGK:

- n CuSO = CM . V = 1. 0,01 = 0,01 mol.

- Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu . (1)

Theo pt (1 ) n CuSO = n FeSO = nCu = 0,01 mol.

Chất rắn A gồm Fe và Cu

Fe + 2 HCl  FeCl2 + Cu . (2)

a/ Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng (2) là Cu :

mCu = 0,01 . 64 = 0,64 gam.

b/ Dung dịch B chỉ chứa FeSO4 :

PTHH FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 .(3)

Theo pt (3) n FeSO = n NaOH  n NaOH = 0,01 . 2 = 0,02 mol

 V =

Bài tập 8:

Cho 2,8 gam sắt tác dụng với dung dịch HCl 3.65% người ta thu được dung dịch A . Cho dung dịch A tách dụng với Dung dịch AgNO3 thu được kết tủa C.



HD giải:

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2 .

a/ - Tìm số mol Fe .

Theo pthh số mol của chất A = số mol của Fe = 0.05mol.

FeCl2 + AgNO3 --> 2AgCl + Fe(NO3 )2 .

Theo pthh (1) Số mol HCl =2 số mol của Fe

=> 2 x 0.05 = 0.1 mol .

=> Khối lượng HCl m = 0.1x 36.5 = 3.65g.

Khối lượng dung dịch HCl =

-Khối lượng H2 : 0.05 x 2 = 0.1g

- Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

2.8 + 100 - 0.1 = 102,7 g

=> Khôi lượng Chất A = 0.05 x 127 = 6.35g.

=> C% d d A =

Số mol của AgCl = 2 số mol Fe = 2.0.05= 0.1mol.

Khối lượng kết tủa C = 0.1x 143.5 = 14,35 g



Bài tập 9:

Hòa tan hết 10,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 . Trong dung dịch HCl 20% ( D=1,1g/ml). Thu được 1,12 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn.

a/ Tính thành phần trăm của Fe và Fe2O3 trong hôn hợp.

b/ Tính thể tích dung dịch HCl vừa đủ cho phản ứng.



Hdẫn giải:

a/ Tìm số mol H2 : mol. n =

PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. (1)

Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + H2O . (2)

b/ Theo PTHH (2) nHCl = 6nFe2O3 = 6. 0.05 = 0.3 mol.

Theo Pthh (1) Số mol H2 = Số mol Fe = 0,05 mol.

Tổng số mol HCl của 2 PTHH = 0.1 + 03= 0.4 mol.

mFe = 0,05. 56 = 2.8 gam.

=> mHCl = 0.4 .36 = 14.4 gam.

m Fe2O3 = 10,8 – 2,8 = 8 gam.

=> m d d HCl = 14,4 x 100: 20 = 72 gam

Số mol Fe2O3 = 8: 160 = 0.05 mol .

VHCl =


  • % Fe =

  • % Fe2O3 = 100% - 26% = 74%


Bài tập 10 : Bài tập 7/69sgk:

HD giải bài tập 7/69 sgk

Viết pthh: 2Al + 3 H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2 .

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2 .


  • Số mol của hidro: n =

  • Gọi x là số mol Al và y là số mol của Fe.

Theo bài toán ta có hệ pt sau: 27x + 56y = 0.83

1,5x + y = 0,025

Giải hệ pt trên ta có: x = y = 0.01mol.

=> mFe = 0.01x 56 = 0.56g . mAl = 0.01 x 27 = 0.27g .



=> Hs tự tính % Al Và % Fe.



Каталог: fileupload -> tainguyen
tainguyen -> Ma trậN ĐỀ kiểm tra hki năm họC 2013-1014 Môn: Tin 6
tainguyen -> BÀi tập nâng cao- lớP 8
tainguyen -> ĐÁP ÁN ĐỀ SỬ 7 hki năm họC 2015-2016 Đề A
tainguyen -> Ubnd tỉnh phú YÊn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học phú YÊN Độc lập -tự do Hạnh phúc
tainguyen -> ĐÁP Án và biểU ĐIỂm lịch sử 8 KÌ II (2012-2013) Câu 1: ( 4điểm)
tainguyen -> MÔN : VẬt lý LỚP : 11 NÂng cao thời gian làm bài: 45 phút
tainguyen -> Ma trậN ĐỀ kiểm tra hki (2014-2015) Môn: lịch sử lớp 6
tainguyen -> Trường th số 2 Sơn Thành Đông Họ và tên
tainguyen -> Hãy điền số thích hợp vào chỗ nhé ! Câu 1
tainguyen -> Trường th số 2 Sơn Thành Đông Họ và tên

tải về 44.53 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương