ĐỀ CƯƠng ôn thi thi thpt quốc gia 2015 Môn: Đại lý 12 VỊ trí ĐỊa lí, phạm VI lãnh thổ



tải về 0.89 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.89 Mb.
#1983
1   2   3   4   5   6

RÈN LUYỆN KỸ NĂNG THỰC HÀNH
I.BIỂU ĐỒ

1.Hệ thống các loại biểu đồ và phân loại:Gồm 2 nhóm chính:

* biểu đồ thể hiện qui mô và động thái phát triển



- biểu đồ đường biểu diễn: yêu cầu thể hiện tiến trình phát triển của các hiện tượng theo chuỗi thời gian

- biểu đồ cột: thể hiện về qui mô, khối lượng của một đại lượng, so sánh tương quan giữa các đại lượng

+ các dạng biểu đồ chủ yếu: cột đơn, cột gộp nhóm, biểu đồ thanh ngang, tháp tuổi.

- biểu đồ kết hợp cột và đường:

+ yêu cầu thể hiện động lực phát triển và tương quan độ lớn giữa các đại lượng

+ các dạng biểu đồ chủ yếu: biểu đồ cột và đường (có 2 đại lượng khác nhau), biểu đồ cột và đường có 3 đại lượng (nhưng phải có 2 đại lượng cùng chung một đơn vị tính)

* biểu đồ thể hiện cơ cấu:

- biểu đồ tròn.

+ yêu cầu thể hiện: cơ cấu thành phần của một tổng thể; qui mô của đối tượng cần trình bày

+ các dạng biểu đồ chủ yếu: biểu đồ 1 hoặc 2,3 hình tròn, biểu đồ bán nguyệt

- biểu đồ cột chồng.

+ yêu cầu: thể hiện qui mô và cơ cấu thành phần của một hay nhiều tổng thể

+ các dạng biểu đồ chủ yếu: biểu đồ 1 hoặc 2,3 cột

- biểu đồ miền: yêu cầu thể hiện: cơ cấu và động thái phát triển của đối tượng qua nhiều thời điểm.

2. Kỹ năng lựa chọn biểu đồ:

a. Yêu cầu chung: Để vẽ được biểu đồ, cần phải có kỹ năng lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất; kỹ năng tính toán, xử lí số liệu; kỹ năng vẽ; kỹ năng nhận xét, phân tích biểu đồ…

b. Cách thể hiện.

* Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất.

* Kỹ năng tính toán, xử lí số liệu.

+ tính %: công thức=thành phần/tổng x 100

+ tính bán kính các vòng tròn: công thức r2=

+ tính năng suất cây trồng (tạ/ha): công thức=sản lượng/diện tích

+ tính cán cân xnk: công thức=giá trị xuất - giá trị nhập

+ tính giá trị xnk từ tổng và cán cân: công thức=tổng giá trị xnk+(-)cán cân/2=n-(+)cán cân=x

+ tính bqlương thực/ đầu người (kg/người): công thức=sản lượng/số dân

+ tính mật độ dân số (người/m2): công thức=số dân/ diện tích

+ tính chỉ số phát triển: công thức=năm sau/năm gốc x 100%

+ tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên: công thức=sinh-tử/10



* Kỹ năng vẽ: vẽ chính xác, có đơn vị, thời gian, số liệu, trực quan, có tên biểu đồ, chú giải

4. Các dạng biểu đồ:

a. Biểu đồ hình cột

Bài tập1: cho bảng số liệu sau: tình hình sản xuất lúa của nước ta từ 1976-2005 (triệu tấn)

Năm

1976

1980

1985

1990

1995

1999

2003

2005

Sản lượng

11,80

11,60

15,90

19,20

24,96

31,39

34,57

35,79

- vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta từ 1976-2005

- nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến những thành tựu đó



Bài tập 2:

cho bảng số liệu sau: tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm xã hội qua các thời kỳ (đ/v: %)



Giai đoạn

1961 -1965

1966 -1970

1971 -1975

1976 -1980

1981 -1985

1986 -1990

1999 -2003

2005

Sản lượng

9,8

0,7

7,3

1,4

7,3

4,8

7,5

8,4

Vẽ biểu đồ thể hiện độ tăng trưởng tổng sản phẩm xã hội qua các thời kỳ trên.

Nhận xét và giải thích



Bài tập 3:

cho bảng số liệu sau: diện tích cây công nghiêp nước ta thời kỳ 1975- 2005 (đ/v: nghìn ha)



Năm

1975

1980

1985

1990

1995

2002

2005

Cây cn hàng năm

210,1

371,7

600,7

441,0

716,7

840,3

796,6

Cây cn lâu năm

172,8

256

470,3

657,3

902,3

1505,3

1599,2

- vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự biến động dt cây cn hàng năm và cây cn lâu năm từ 1975-2005

- nhận xét và giải thích


Bài tập 4:

cho bảng số liệu sau: tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị của các vùng nước ta năm 2005.(%)





Cả nước


Đông Bắc

Tây Bắc

Đồng bằng sông Hồng

Bắc Trung Bộ

DH Nam Trung Bộ

Tây


Nguyên

Đông Nam Bộ

ĐBSCL

Tỉ lệ thất nghiệp

5,31

5,12

4,91

5,61

4,98

5,52

4,23

5,62

4,87

- vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị của các vùng nước ta năm 2005

- nhận xét và giải thích



b. Biểu đồ cột chồng

Bài tập 1: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long (đv: triệu tấn)

Năm

1995

2000

2005

Cả nước

1.58

2.25

3.47

Đồng bằng Sông Cửu Long

0.82

1.17

1.85

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng SCL qua các năm.

b. Nhận xét và giải thích.



Bài tập 2:Cho bảng số liệu: Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm (đv: triệu ha)


Năm

1943

1976

1983

1995

1999

2003

2005

Tổng dt rừng

14.3

11.1

7.2

9.3

10.9

12.1

12.7

Rừng tự nhiên

14.3

11.0

6.8

8.3

9.4

10.0

10.2

Rừng trồng

0

0.1

0.4

1.0

1.5

2.1

2.5

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng các năm

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 3: Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam (đơn vị:1000 người)

Năm

1995

1999

2001

2003

2005

2006

Tổng số dân

71995.5

76596.7

78685.8

80902.4

83106.3

84155.8

Số dân thành thị

14938.1

18081.6

19469.3

20869.5

22355.6

23166.7

Số dân nông thôn

57057.4

58515.1

59216.5

60032.9

60750.7

60989.1

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình thay đổi dân số Việt Nam qua các năm.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



c. Biểu đồ đường

* Đặc điểm: biểu đồ này dùng để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo chuỗi thời gian. Không dùng để thể hiện sự biến động theo không gian hay theo thời kỳ (giai đoạn). các mốc thời gian xác định là năm hoặc tháng



Bài tập 1: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (đv: tỉ USD)

Năm

1990

1992

1994

1998

2000

2005

Giá trị xuất khẩu

2.4

2.5

4.1

9.4

14.5

32.4

Giá trị nhập khẩu

2.8

2.6

5.8

11.5

15.6

36.8

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu nước ta.

b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.



Bài tập 2:Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (đv: nghìn tấn)

Năm

1990

1992

1994

1996

1998

2000

2006

Dầu thô

2700

5500

6900

8803

12500

16291

17200

Than

4600

5100

5900

9800

10400

11600

38900

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta .

b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.



Bài tập 3:Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế (đơn vị: tỉ đồng)

Năm

1986

1989

1991

1997

2003

2005

Tổng số

109.2

125.6

139.6

231.3

336.2

393

Nhà nước

46.6

52.1

53.5

95.6

138.2

159.8

Ngoài nhà nước

62.6

71.7

80.8

116.7

160.4

185.7

Đầu tư nước ngoài

-

1.8

5.3

19

37.6

47.5

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 4:Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994)

(đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Lương thực

Rau đậu

Cây công nghiệp

Cây ăn quả

Cây khác

1990

49604

33289.6

3477

6692.3

5028.5

1116.6

1995

66138.4

42110.4

4983.6

12149.4

5577.6

1362.4

2000

90858.2

55163.1

6332.4

21782

6105.9

1474.8

2005

107897.6

63852.5

8928.2

25585.7

7942.7

1588.5

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sx ngành trồng trọt từ năm 1990 - 2005.

b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.



Bài tập 5:Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Năm

1995

2000

2001

2005

Vải lụa (triệu mét)

263

356.4

410.1

560.8

Quần áo may sẳn (triệu cái)

171.9

337

375.6

1011

Giày, dép da (triệu đôi)

46.4

107.9

102.3

218

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216

408.4

445.3

901.2

Trang in (tỉ trang)

96.7

184.7

206.8

450.3

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị một số sản phẩm CN sx HTD.

b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.



Bài tập 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng thịt các loại (đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Thịt trâu

Thịt bò

Thịt lợn

Thịt gia cầm

1996

1412.3

49.3

70.1

1080

212.9

2000

1853.2

48.4

93.8

1418.1

292.9

2005

2412.2

59.8

142.2

2288.3

321.9

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng sản lượng các loại thịt qua các năm

b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.



Bài tập 7:Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa nước ta

Năm

1990

1993

1995

1998

2000

Diện tích (nghìn ha)

6403

6560

6760

7360

7666

Sản lượng (nghìn tấn)

19225

22800

24960

29150

32530

a. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha)

b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa.

c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.

Bài tập 8: Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm.


Năm

1982

1986

1990

1995

1998

2002

Số dân(triệu người)

56.2

61.2

66

72

75.5

79.7

Sản lượng lúa(triệu tấn)

14.4

16

19.2

25

29.1

34.4

a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm (kg/người/năm)

b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm.

c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.

Bài tập 9:Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006

Năm

1990

1992

1994

1996

1998

2000

2006

Dầu thô(nghìn tấn)

2700

5500

6900

8803

12500

16291

17200

Than(nghìn tấn)

4600

5100

5900

9800

10400

11600

38900

Điện(triệu kw)

8790

9818

12476

16962

21694

26682

59050

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô,điện nước ta.

b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.



d. biểu đồ kết hợp

* Các dạng biểu đồ:

- biểu đồ 1 cột 1 đường

- biểu đồ 2 cột 1 đường

- biểu đồ cột chồng với đường (cả tuyệt đối và tương đối)

- biểu đồ cột với tròn (atlat tr.19)

* Bài tập minh hoạ: Dùng thể hiện sự thay đổi các đại lượng địa lí của cùng một đối tượng thay đổi theo thời gian (thông thường có đơn vị khác nhau)

Bài tập1: Cho bảng số liệu về quá trình đô thị hóa ở nước ta.

Năm

1990

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị(triệu người)

12.9

14.9

18.8

20.9

22.3

Tỉ lệ dân cư thành thị (%)

19.5

20.8

24.2

25.8

26.9

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1990 đến 2005

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 2:Cho bảng số liệu Về tình hình hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005

Năm

1991

1995

1997

1998

2000

2005

Khách nội địa (Triệu lượt khách)

1.5

5.5

8.5

9.6

11.2

16

Khách quốc tế(Triệu lượt khách)

0.3

1.4

1.7

1.5

2.1

3.5

Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)

0.8

8

10

14

17

3.03

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005

b. Nhận xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005



Bài tập 3: Cho bảng số liệu: Về sản phẩm một số ngành công nghiệp nước ta từ 1995 – 2005

Năm

1995

2000

2003

2005

Giày, dép da (triệu đôi)

46.4

108

133

218

Giày vải (triệu đôi)

22

32

35

34

Da mềm (triệu bia)

1.4

4.8

4.7

21.4

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 4: Cho bảng số liệu: Về sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005

Năm

1943

1990

2005

Tổng diện tích rừng (triệu ha)

14.3

7.2

12.4

Tỉ lệ che phủ (%)

43.8

22

37.7

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 - 2005

b. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.



e. Biểu đồ tròn

* Các dạng biểu đồ:

- biểu đồ tròn đã xử lí % (không cần tính r)

- biểu đồ tròn chưa xử lí số liệu (cần phải tính r)

* Bài tập minh hoạ: Dùng thể hiện sự thay đổi tỉ lệ, cơ cấu, tỉ trọng của các đối tượng địa lí theo thời gian và không gian – Nếu thay đổi theo thời gian thì không quá 3 mốc thời gian.

Bài tập 1:

Cho bảng số liệu: Cơ cấu đất nông nghiệp của một số vùng năm 2000 (%)



Loại đất

ĐBSH

ĐBSCL

T Nguyên

ĐNB

Đất nông nghiệp

100

100

100

100

Đất trồng cây hàng năm

Trong đó: đất lúa – màu.



84.2

78


75

70.1


41.2

10.3


36.8

19.5


Đất vườn tạp

5.8

3.9

5.4

5.5

Đất trồng cây lâu năm

Trong đó: Cây công nghiệp lâu năm

Cây ăn quả


2.5

0.3


2.1

13.4

3.2


6.2

52.9

52

0.3



56.4

48.3


4.1

Đất cỏ dùng cho chăn nuôi

0.2

0.0

0.3

0.2

Đất có DTMN nuôi thủy sản

7.3

7.7

0.2

1.1

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng vào năm 2000.(ĐBSH và ĐBSCL, ĐBSH và TN, ĐBSH và ĐNB, ĐBSCL và TN, ĐBSCL và ĐNB, TN và ĐNB)

b. Nhận xét và giải thích.



Bài tập 2:

Cho bảng số liệu về Giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế của nước ta (đơn vị: tỉ đồng)



Thành phần kinh tế

1995

2005

Nhà nước

51990

249085

Ngoài nhà nước

25451

308854

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

25933

433110

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005.

b. Nhận xét và giải thích.



Bài tập 4:

Cho bảng số liệu: Giá trị SXCN phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ (đơn vị: tỉ đồng)



Thành phần kinh tế

1995

2005

Nhà nước

19607

48058

Ngoài nhà nước

9942

46738

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

20959

104826

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ.

b. Nhận xét và giải thích.



Bài tập 3: Cho bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu nước ta theo châu lục (đv: triệu rúp – đôla)

Châu lục

Năm 1990

Năm 1997

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Châu Á

1129.88

1100.80

6017.10

9085.70

Châu Âu

1202

1568.64

2207.60

1726.60

Châu Mĩ

25.14

30.02

426.60

305.50

Châu phi và Châu Địa Dương

46.98

52.54

304.40

242.10

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu nước ta phân theo châu lục.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 5: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)

Các vùng

1995

2005

Đồng bằng Sông Hồng

17.7

19.7

Trung du miền núi Bắc Bộ

6.3

4.6

Bắc Trung Bộ

3.6

2.4

Duyên Hải Nam Trung Bộ

4.8

4.7

Tây Nguyên

1.2

0.7

Đông Nam Bộ

49.4

55.6

Đồng bằng Sông Cửu Long

11.8

8.8

Không xác định

5.2

3.5

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị SXCN theo vùng lãnh thổ nước ta qua 2 năm.

b. Nhận xét và giải thích.



Bài tập 6: Cho bảng số liệu DT gieo trồng cây CN lâu năm, năm 2005 (đơn vị: nghìn ha)




Cả nước

TDNMBB

Tây Nguyên

Cây CN lâu năm

1633.6

91

634.3

Cà phê

497.4

3.3

445.4

Chè

122.5

80

27

Cao su

482.7

-

109.4

Cây khác

531

7.7

52.5

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên năm 2005.

b. Nhận xét, giải thích sự giống và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng này.



Bài tập 7: Cho bảng số liệu về sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi (%)

Độ tuổi

Năm 1999

Năm 2005

Từ 0 đến 14 tuổi

33.5

27

Từ 15 đến 59 tuổi

58.4

64

Trên 60 tuổi

8.1

9

Vẽ biểu đổ thích hợp thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi 2 năm trên. Nhận xét và giải thích.

Bài tập 8: Cho bảng số liệu về tình hình xuất nhập khẩu nước ta theo nhóm hàng (triệu rúp – đôla)

Nhóm hàng

Năm 1991

Năm 1995

Xuất khẩu:

- Hàng CN nặng và khoáng sản

- Hàng CN nhẹ và TTCN

- Hàng nông sản

Nhập khẩu:

- Tư liệu sản xuất

- Hàng tiêu dùng

697.1


300.1

1088.9
2102.8

325.2

1377.7


1549.8

2521.1
6807.2

1348.2


a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ cơ cấu xuất, nhập khẩu theo nhóm hàng.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 9: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta

(đv: tỉ đồng)



Năm

2000

20005

Nông nghiệp

129140.5

183342.4

Lâm nghiệp

7673.9

9496.2

Thủy sản

26498.9

63549.2

Tổng số

163313.3

256387.8

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô, cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản.

b. Nhận xét và giải thích



g. Biểu đồ miền

* Đặc điểm: biểu đồ miền thuộc biểu đồ cơ cấu được sử dụng khá phổ biến, để thể hiện cả 2 mặt (cơ cấu và động thái) theo chuổi thời gian ≥ 4 năm và ít nhất là ≥ 2 đối tượng

* Các dạng biểu đồ: - biểu đồ miền kín (dạng lấy thành phần chia tổng)

- biểu đồ miền hở



Bài tập 1: Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng (%)

Năm

1986

1995

2000

2005

Nông-lâm-ngư

49.6

32.6

29.1

25.1

Công nghiệp-xây dựng

25.1

25.4

27.5

29.9

Dịch vụ

29.0

42.0

43.4

45.0

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH.

b. Nhận xét và giải thích sự sự chuyển dịch đó.



Bài tập 2: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)

Năm

1995

2000

2001

2005

Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

25.3

37.2

34.9

36.1

Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

28.5

33.8

35.7

41.0

Hàng nông-lâm-thủy sản

46.2

29.0

29.1

22.9

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 3: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).

Năm

1990

1992

1995

1999

2005

Giá trị xuất khẩu

46.6

50.4

40.1

49.6

46.9

Giá trị nhập khẩu

53.4

49.6

59.9

50.4

53.1

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 4: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (%)

Năm

1990

2000

2003

2005

Thành thị

19.5

24.2

25.8

26.9

Nông thôn

80.5

75.8

74.2

73.1

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 5: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 (đ v: nghìn ha)

Năm

1975

1980

1985

1990

2000

2005

Cây CN hàng năm

210.1

371.7

600.7

542

778.1

861.5

Cây CN lâu năm

172.8

256

470

657.3

1451.3

1633.6

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.


Bài tập 7:Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt. (đơn vị: tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Lương thực

Rau đậu

Cây công nghiệp

Cây ăn quả

Cây khác

1990

49604

33289.6

3477

6692.3

55028.5

1116.6

1995

66138.4

42110.4

4983.6

12149.4

5577.6

1362.4

2000

90858.2

55163.1

6332.4

21782

6105.9

1474.8

2005

107897.6

63852.5

8928.2

25585.7

7942.7

1588.5

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 6: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta (%)

Năm

1990

1991

1995

1998

2002

2005

Nông-lâm-ngư

38.7

40.5

27.2

25.8

23.0

21.0

Công ngiệp-xây dựng

22.7

23.8

28.8

32.5

38.5

41.0

Dịch vụ

38.6

35.7

44.0

41.7

38.5

38.0

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.

b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.



Bài tập 8:

Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (đvị: tỉ đồng)



Năm

1990

1995

2000

2005

Nông nghiệp

61817.5

82307.1

112111.7

137112.0

Lâm nghiệp

4969.0

5033.7

5901.6

6315.6

Thủy sản

8135.2

13523.9

21777.4

38726.9

Tổng

74921.7

100864.7

139790.7

182154.5

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản.

b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.



Bài tập 9: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản qua một số năm (đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1990

1995

2000

2005

Sản lượng

890.6

1584.4

2250.5

3465.9

Khai thác

728.5

1195.3

1660.9

1987.9

Nuôi trồng

162.1

189.1

189.6

1478.0

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Bài tập 10: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)

Năm

1990

1995

2000

2005

Sản lượng

8135

13524

21777

38726.9

Khai thác

5559

9214

13901

15822.0

Nuôi trồng

2576

4310

7876

22904.9

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.



Каталог: files -> %C4%91%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%202015
files -> Sạt-đe rằng: Nầy là lời phán của Đấng có bảy vì thần Đức Chúa Trời và bảy ngôi sao
files -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
files -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung
%C4%91%E1%BB%81%20c%C6%B0%C6%A1ng%202015 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập thi học kì II – MÔn vật lý LỚP 11 NĂm họC 2014 – 2015 I. Lý thuyết và công thức trong các bài

tải về 0.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương