ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN DƯỢC LIỆU 2
1. Mã số học phần: PCO332
2. Tên học phần: Dược liệu 2
3. Số tín chỉ : 3 (2 - 1 )
4. Chuyên ngành đào tạo: Dược sĩ đại học
5. Năm học: 2016-2017
6. Giảng viên phụ trách: Ths. Phạm Thị Tuyết Nhung
7. Cán bộ tham gia giảng dạy:
1. Ths. Phạm Thị Tuyết Nhung
2. Ths. Đinh Phương Liên
3. Ths. Nông Thị Anh Thư
4. Ths. Đỗ Thị Thúy Hòa
5. Ths. Ngô Thị Huyền Trang
6. Ths. Nguyễn Thị Thu Huyền
7. Ths. Nguyễn Quốc Thịnh
8. Ths. Phạm Thùy Linh
8. Mục tiêu học phần:
Sau khi học xong học phần này sinh viên có khả năng:
8.1. Kiến thức:
* Ứng dụng được tính chất lý học, hóa học để chiết xuất, kiểm nghiệm các nhóm chất tự nhiên thường gặp trong dược liệu (alcaloid, tinh dầu, chất nhựa, lipid).
* Trình bày được cấu trúc hóa học và tác dụng sinh học của các nhóm chất tự nhiên thường gặp trong dược liệu
* Xác định nguồn dược liệu được ứng dụng trong Y Dược học dựa vào cấu trúc hóa học.
* Ứng dụng các chế phẩm có nguồn gốc động vật (Ong mật, Tắc kè, Gấu, Hươu) trong Y Dược học.
8.2. Kỹ năng:
* Kiểm nghiệm được dược liệu chứa hợp chất alcaloid, tinh dầu bằng phương pháp hoá học, vi học.
* Xác định đúng tên và bộ phận dùng của 90 vị dược liệu.
8.3. Thái độ
* Nhận thức được tầm quan trọng của môn học dược liệu học trong công tác bảo tồn, sử dụng và phát triển nguồn nguyên liệu phục vụ sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
9. Mô tả học phần:
* Phần lý thuyết Dược liệu 2 cung cấp những kiến thức cơ bản về khái niệm, tính chất, phương pháp chiết xuất, kiểm nghiệm, tác dụng sinh học của các nhóm chất alcaloid, tinh dầu, chất nhựa, lipid.
Đặc điểm thực vật (động vật), phân bố, bộ phận dùng – cách bào chế, thành phần hoá học, tác dụng – công dụng – cách dùng của các dược liệu phân loại theo nhóm chất có tác dụng chữa bệnh.
* Phần thực hành Dược liệu 2 cung cấp cỏc kĩ năng về kiểm nghiệm dược liệu bằng phương pháp hoá học, vi học, cảm quan. Giúp sinh viên nhận thức đúng và hướng dẫn sử dụng được 100 vị dược liệu khô.
10. Phân bố thời gian:
Tín chỉ lý thuyết: 30 tiết
Số tiết thực dạy: 3+3= 6 tiết/tuần
Số tuần thực dạy: 5 tuần
Tổng số tiết thực dạy: 6x5= 30 tiết
Tín chỉ thực hành: 15 tiết
11. Điều kiện và yêu cầu của học phần:
11.1. Điều kiện: Sinh viên phải học các môn khoa học cơ bản, môn thực vật dược trước khi học học phần này.
11.2. Chỉ tiêu thực hành
- Làm được 08 tiêu bản dược liệu (vi phẫu, bột) đúng kĩ thuật
- Xác định được:
+ 11 đặc điểm vi học của Ích mẫu thảo.
+ 6 đặc điểm vi học của Chè.
+ 10 đặc điểm vi học của Cà độc dược
+ 7 đặc điểm vi học của Quế nhục.
- Thực hiện được quy trình chiết xuất và các phản ứng định tính alkaloid có trong dược liệu.
- Xác định được tạp chất, các chất giả mạo trong tinh dầu Sả, Quế, Hương nhu.
- Xác định được tên, bộ phận dùng của 90 vị dược liệu không có nhãn.
12. Nội dung học phần
12.1. Lý thuyết
STT
|
Tên bài
|
Số tiết
|
1
|
Chương 6: Dược liệu chứa alcaloid
1. Đại cương
2. Dược liệu chứa alcaloid không có nhân dị vòng
3. Dược liệu chứa alcaloid có nhân pyridin và piperidin
4. Dược liệu chứa alcaloid có nhân tropan
5. Dược liệu chứa alcaloid có nhân quinolinzidin
6. Dược liệu chứa alcaloid có nhân quinolin
7. Dược liệu chứa alcaloid có nhân isoquinolin
8. Dược liệu chứa alcaloid có nhân indol
9. Dược liệu chứa alcaloid có nhân imidazol
10. Dược liệu chứa alcaloid có nhân quinazolin
11. Dược liệu chứa alcaloid có nhân purin
12. Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc steroid
13. Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc diterpen
14. Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc khác
|
3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
|
2
|
Chương 7: Dược liệu chứa tinh dầu
1. Đại cương
2. Dược liệu chứa tinh dầu
3. Dược liệu chứa tinh dầu có thành phần chính là các dẫn chất sesquiterpen
4. Dược liệu chứa tinh dầu có thành phần chính là các dẫn chất có nhân thơm
5. Một số dược liệu có khả năng khai thác và sử dụng tinh dầu ở Việt Nam
|
3
3
1
1
1
|
3
|
Chương 8 : Dược liệu chứa chất nhựa
1. Đại cương
2. Dược liệu chứa chất nhựa
|
1
|
4
|
Chương 9: Dược liệu chứa lipid
1. Đại cương
2. Dược liệu chứa lipid
|
1
|
5
|
Chương 10: Động vật làm thuốc
|
4
|
Tổng số
|
|
30
|
12.2. Thực hành
STT
|
Tên bài
|
Số tiết
|
1
|
Kiểm nghiệm ích mẫu thảo.
|
2,5
|
2
|
Kiểm nghiệm vi học dược liệu Chè, Cà độc dược
|
2,5
|
3
|
Kiểm nghiệm vi học dược liệu Quế nhục
|
2,5
|
4
|
Kiểm nghiệm alcaloid trong dược liệu (1)
|
2,5
|
5
|
Kiểm nghiệm alcaloid trong dược liệu (2)
|
2,5
|
6
|
Kiểm nghiệm tinh dầu
|
2,5
|
Tổng
|
|
15
|
13. Phương pháp dạy học
- Thuyết trình
- Thảo luận nhóm
- Dạy học bằng bảng kiểm
14. Vật liệu giảng dạy
- Tài liệu phát tay, projector, laptop, phấn bảng đen.
15. Đánh giá
* Số lần đánh giá:
- 02 bài kiểm tra thường xuyên (hệ số 1)
- 01 bài kiểm tra định kỳ giữa học phần (hệ số 2)
- 01 bài thi giữa học phần (hệ số 2)
- Thi kết thúc học phần vào cuối đợt
* Hình thức đánh giá:
- Kiểm tra thường xuyên va định kỳ: test trắc nghiệm
- Thi giữa học phần: bảng kiểm
- Thi kết thúc học phần: thi viết
16. Tài liệu tham khảo
16.1. Tài liệu học tập
1. Phạm Thanh Kỳ – Bài giảng Dược liệu tập 2, Trung tâm Thông tin – Thư viện Đại học Dược Hà Nội.
2. Nguyễn Viết Thân – Thực tập dược liệu (phần vi học, hoá học, nhận thức dược liệu) – Trung tâm Thông tin – Thư viện Đại học Dược Hà Nội.
16.2. Tài liệu tham khảo
3. Viện Dược liệu 2004, Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam, (NXB - Khoa học và kỹ thuật)
4. Nguyễn Tiến Bân 2003, Danh mục các loài thực vật Việt Nam, NXB Nụng nghiệp
5. Võ Văn Chi 2003, Từ điển thực vật thông dụng, NXB KHKT, Hà Nội.
6. Đỗ Tất Lợi 1999, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Y học.
7. Bộ Y tế 2002, Dược điển Việt Nam I, II, III – NXB Y học.
17. Lịch học
17.1. Lý thuyết
Tuần thứ
|
Nôị dung
|
Số tiết
|
Giảng viên
|
Tài liệu học tập/ tham khảo
|
Hình thức học
|
1
|
Chương 6: Dược liệu chứa alcaloid
1. Đại cương
2. Dược liệu chứa alcaloid không có nhân dị vòng
3. Dược liệu chứa alcaloid có nhân pyridin và piperidin
|
3
1
1
|
Ths.Nhung
Ths.Thư
|
1,3,6,7
|
Thuyết trình
|
2
|
4. Dược liệu chứa alcaloid có nhân tropan
5. Dược liệu chứa alcaloid có nhân quinolinzidin
6. Dược liệu chứa alcaloid có nhân quinolin
7. Dược liệu chứa alcaloid có nhân isoquinolin
8. Dược liệu chứa alcaloid có nhân indol
9. Dược liệu chứa alcaloid có nhân imidazol
|
1
1
1
1
1
1
|
Ths.Nhung
Ths.Thư
|
1,3,6,7
|
Thuyết trình
|
3
|
10. Dược liệu chứa alcaloid có nhân quinazolin
11. Dược liệu chứa alcaloid có nhân purin
12. Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc steroid
13. Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc diterpen
14. Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc khác
|
1
1
1
1
|
Ths.Nhung
Ths.Thư
|
1,3,6,7
|
Thuyết trình
|
4
|
Chương 7: Dược liệu chứa tinh dầu
1. Đại cương
2. Dược liệu chứa tinh dầu
3. Dược liệu chứa tinh dầu có thành phần chính là các dẫn chất sesquiterpen
4. Dược liệu chứa tinh dầu có thành phần chính là các dẫn chất có nhân thơm
5. Một số dược liệu có khả năng khai thác và sử dụng tinh dầu ở Việt Nam
|
3
3
1
1
1
|
Ths.Liên
|
1,3,6,7
|
Thuyết trình
|
5
|
Chương 8 : Dược liệu chứa chất nhựa
1. Đại cương
2. Dược liệu chứa chất nhựa
Chương 9: Dược liệu chứa lipid
1. Đại cương
2. Dược liệu chứa lipid
Chương 10: Động vật làm thuốc
|
1
1
4
|
Ths.Hòa
Ths.Linh
Ths.Thịnh
|
1,3,5,7
|
Thuyết trình
|
1.7.2. Thực hành
Tuần thứ
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Giảng viên
|
Tài liệu học tập/tham khảo
|
Hình thức học
|
1
|
Kiểm nghiệm ích mẫu thảo.
|
2,5
|
Ths.Liên
|
2,3,7
|
Thực hành tại phòng TN
|
2
|
Kiểm nghiệm vi học dược liệu Chè, Cà độc dược
|
2,5
|
Ths.Thư
|
2,3,7
|
Thực hành tại phòng TN
|
3
|
Kiểm nghiệm vi học dược liệu Quế nhục
|
2,5
|
Ths.Trang
|
2,3,7
|
Thực hành tại phòng TN
|
4
|
Kiểm nghiệm alcaloid trong dược liệu (1)
|
2,5
|
Ths.Thịnh
|
2,3,7
|
Thực hành tại phòng TN
|
5
|
Kiểm nghiệm alcaloid trong dược liệu (2)
|
2,5
|
Ths.Hòa
|
2,3,7
|
Thực hành tại phòng TN
|
6
|
Kiểm nghiệm tinh dầu
|
2,5
|
Ths.Huyền
|
2,3,7
|
Thực hành tại phòng TN
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |