BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
|
Học phần: TT Sinh lý Thực vật (Food Biochemistry Lab)
- Mã số: BT410 Số tín chỉ: 1
- Cấu trúc học phần: Số tiết: 30; gồm TH:30
|
1. Thông tin giảng viên
Tên giảng viên : TS. Nguyễn Bảo Toàn
Đơn vị :
Điện thoại : E-mail:
Tên người cùng tham gia giảng dạy:
Đơn vị :
E-mail: :
2. Mã số HP tiên quyết: Sinh viên phải hoàn tất các môn học cơ bản như Sinh học đại cương, Sinh hóa
3. Nội dung:
3.1. Mục tiêu: Mục tiêu của học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về sinh lý thực vật trong lý thuyết và thực hành.
3.2. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng,
3.3. Đánh giá môn học: Báo cáo chuyên đề: 30% điểm thi; Thi cuối học kỳ: 70% điểm thi
4. Đề cương chi tiết:
BÀI 1: MỘT SỐ ĐẶC TINH SINH LÝ TẾ BÀO THỰC VẬT ( 5 TIẾT)
BÀI 2: SỰ TRAO ĐỔI NƯỚC (5 tiết)
BÀI 3: QUANG HỢP (5 tiết)
BÀI 4: hÔ HẤP CỦA THỰC VẬT (5 tiết)
BÀI 5:DINH DƯỠNG KHOÁNG THỰC VẬT (5 tiết)
BÀI 6: CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRƯỞNG THỰC VẬT (5 tiết)
5.Tài liệu của học phần
Acevedo E., E. Feretes, T.C. Hsiao and D.W. Henderson. 1979. Plant physiol. 64: 476-480.
Alberts B., Brays D., Lewis J., Raff M., Roberts K. and Watson J.D. 1994. Molecular biology of the cell, 3rd Ed. Garland NewYork.
ap Rees T. 1980. Assessment of the contributions of metabolic pathways to plant respiration. In Metabolism and respiration (The Biochemistry of Plants, Vol. 2), D.D. Davies, ed., Academic Press, New York, pp. 1–29.
Arnon D.I. 1984. The discovery of photosynthetic phosphorylation. Trends Biochem. Sci. 9: 258–262.
Arnon D.I. and Stout P.R. 1939. The essentiality of certain elements in minute quantity for plants with special reference to copper. Plant Physiol. 14: 371-375.
Asada K. 1996. Radical production and scavenging in the chloroplasts. In Photosynthesis and the Environment, N.R. Baker, ed., Kluwer, Dordrecht, Netherlands, pp. 123–150.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |