TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa: Công nghệ Thông tin
Bộ môn: Hệ thống Thông tin
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin về học phần:
Tên học phần:
Mã học phần: INS366 Số tín chỉ: 3(3-0)
Đào tạo trình độ: Đại học
Học phần tiên quyết: Kỹ thuật lập trình, Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu.
2. Thông tin về giảng viên:
Họ và tên: Phạm Thị Thu Thúy
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Tiến sỹ
Điện thoại: 01253017323 Email: thuthuy@ntu.edu.vn
Địa chỉ trang web/nguồn dữ liệu internet của giảng viên: elearning.ntu.edu.vn, enrolment key: xml
Địa điểm, lịch tiếp SV: Chiều Thứ 3, 5 tại văn phòng Khoa CNTT (giảng đường G6)
3. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về:
Công nghệ XML, cấu trúc tài liệu XML (XML DTD và XML Schema), các ứng dụng phổ biến của XML trên World Wide Web,…
Rèn luyện các kỹ năng lập trình xử lý trên tài liệu XML: lưu trữ dữ liệu có cấu trúc (dạng bảng) hoặc phi cấu trúc (văn bản bất kỳ) dưới dạng XML, rút trích dữ liệu trong file XML,…
Ứng dụng tốt các công nghệ CSS, DOM, XSLT trong quá trình thiết kế và thực hiện phần mềm ứng dụng.
4. Mục tiêu:
Giúp sinh viên có đủ kiến về XML, cấu trúc, cách xây dựng và các ứng dụng của XML trong thực tế; giúp SV có kiến thức cơ bản để nghiên cứu, xây dựng các ứng dụng liên quan đến dữ liệu XML.
5. Kết quả học tập mong đợi (KQHT): Sau khi học xong học phần, sinh viên có thể:
Nắm rõ tầm quan trọng của XML trong quá trình trao đổi dữ liệu, hiểu biết một số ứng dụng nổi tiếng của XML.
Hiểu biết ưu/khuyết điểm của mỗi trình soạn thảo XML và chọn lựa bộ soạn thảo thích hợp.
Sử dụng thành thạo bộ soạn thảo XML, tạo một văn bản XML với nội dung đã cho; xây dựng cấu trúc của văn bản XML bằng DTD/XSD.
Lập trình thực hiện phân tích cú pháp của văn bản XML bằng cách sử dụng DOM
Lập trình thực hiện truy vấn dữ liệu XML bằng cách dùng Xpath/XQuery và sử dụng XSLT thực hiện chuyển đổi dữ liệu XML sang các định dạng khác.
Các ứng dụng phổ biến và công nghệ mới liên quan XML
Tham gia tích cực vào giờ giảng, vào diễn đàn trao đổi; tinh thần hợp tác làm việc nhóm.
6. Kế hoạch dạy học:
6.1 Lý thuyết:
STT
|
Chương/Chủ đề
|
Nhằm đạt KQHT
|
Số tiết
|
Phương pháp
dạy – học
|
Chuẩn bị của người học
|
1
1.1
1.2
1.3
|
Giới thiệu XML và tạo tài liệu XML
Vai trò của XML trong thực tế
Các trình soạn thảo XML tiêu biểu
Sử dụng XMLWriter/XML Spy soạn thảo XML
|
a, b
|
8
|
Thuyết giảng
Bài tập thực hành
|
Đọc chương 1,2,3 tài liệu [1]
|
2
2.1
2.2
2.3
|
Tài liệu XML hợp lệ
Định nghĩa kiểu tư liệu DTD
Lược đồ XML Schema (XSD)
Chuyển đổi DTD sang XSD và ngược lại
|
b, c
|
9
|
Thuyết giảng
Bài tập thực hành
|
Đọc chương 3 tài liệu [1]
|
3
3.1
3.2
|
Biến đổi tài liệu XML
Sử dụng CSS hiển thị XML
Sử dụng XSLT biến đổi XML
|
e
|
7
|
Thuyết giảng
Bài tập thực hành
|
Đọc chương 4 (trang 114 đến trang 126) tài liệu [1]
|
4
4.1
4.2
|
Truy xuất tài liệu XML
Sử dụng XPath
Sử dụng DOM
|
d, e
|
7
|
Thuyết giảng
Bài tập thực hành
|
Đọc chương 4 (trang 141 đến 164) tài liệu [1]
|
5
5.1
5.2
5.3
|
Các ứng dụng của XML
Đọc tin nhanh RSS.
Chuyển đổi CSDL quan hệ sang XML.
Xây dựng ứng dụng quản lý với dữ liệu XML.
|
f, g
|
8
|
Thuyết giảng
Bài tập thực hành
|
Đọc chương 5 tài liệu [1]
|
6
6.1
6.2
6.3
|
Một số công nghệ kế tiếp XML
RDF (Resource Description Framwork).
OWL (Web Ontology Language)
Web ngữ nghĩa (Semantic Web)
|
f, g
|
6
|
Thảo luận nhóm
|
Đọc trước tài liệu trên elearning. ntu.edu.vn
|
6.2 Thực hành: Tại lớp học
7. Tài liệu dạy và học:
TT
|
Tên tác giả
|
Tên tài liệu
|
Năm
xuất bản
|
Nhà
xuất bản
|
Địa chỉ khai thác tài liệu
|
1
|
Nguyễn Phương Lan
|
XML nền tảng và ứng dụng
|
2006
|
Lao động xã hội
|
Thư viện
|
2
|
Nguyễn Tiến Huy
|
Công nghệ XML và ứng dụng
|
2009
|
Đại học Khoa Học Tự Nhiên
|
http://www.ebook.edu.vn/?page=1.3&view=11061
|
3
|
Changqing Li, Tok Wang Ling
|
Advanced applications and structures in XML processing: label streams, semantic utilizations and data query technologies
|
2010
|
IGI global
|
http://www.igi-global.com/book/advanced-applications-structures-xml-processing/37277
|
8. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần:
- SV đọc trước bài giảng, xem tài liệu tham khảo, đặt câu hỏi thắc mắc, làm bài tập trên website: elearning.ntu.edu.vn
- Phòng học được trang bị máy chiếu.
9. Đánh giá kết quả học tập:
9.1 Lịch kiểm tra giữa kỳ (dự kiến):
Lần kiểm tra
|
Tiết thứ
|
Hình thức kiểm tra
|
Chủ đề/Nội dung được kiểm tra
|
Nhằm đạt KQHT
|
1
|
6
|
Thực hành
|
Tạo tài liệu valid XML
|
a, c
|
2
|
6
|
Thực hành
|
Chuyển đổi dữ liệu XML với CSS, XSLT
|
a, e
|
9.2 Thang điểm học phần:
STT
|
Hình thức đánh giá
|
Nhằm đạt KQHT
|
Trọng số (%)
|
1
|
Chuyên cần, thái độ học tập
|
g
|
10
|
2
|
Trung bình kiểm tra giữa kỳ
|
a, c, e
|
40
|
4
|
Thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: Viết
- Đề mở: Đề đóng:
|
c, d, e
|
50
|
TRƯỞNG BỘ MÔN (CÁC) GIẢNG VIÊN
(Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên)
Phạm Thị Thu Thúy
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |