ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Công văn số 8261 ngày 07 tháng 10 năm 2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
-
Tình hình triển khai thực hiện
1. Công tác chỉ đạo điều hành
a) Tổ chức triển khai, phân công nhiệm vụ
b) Ban hành kế hoạch thực hiện, các cơ chế chính sách, giải pháp khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn hiện có ở địa phương (bao gồm các cơ chế chính sách, giải pháp riêng của địa phương và chung trong cả nước).
2. Kết quả thực hiện (có số liệu cụ thể để minh chứng)
a) Quy hoạch và phát triển nghề, làng nghề trên địa bàn tỉnh;
b) Kết quả thực hiện phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2006-2015;
c) Tình hình công nhận nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh (kèm theo danh mục làng nghề, làng nghề truyền thống, nghề truyền thống đã được công nhận của địa phương tính đến ngày 30/9/2015);
d) Kết quả thực hiện Chương trình bảo tồn và phát triển làng nghề.
3. Kinh phí và nguồn kinh phí
II. Đánh giá
1. Những kết quả chính đã đạt được
2. Tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng mắc
3. Nguyên nhân (chủ quan, khách quan)
4. Bài học kinh nghiệm
III. Phương hướng và giải pháp (giai đoạn 2016-2020)
-
Phương hướng
-
Giải pháp
IV. Đề xuất, kiến nghị
Đề xuất các cơ chế chính sách liên quan đến phát triển ngành nghề nông thôn; các biện pháp quản lý các làng nghề, làng nghề truyền thống được công nhận của địa phương; các biện pháp tháo gỡ khó khăn (nếu có).
Phụ lục là các biểu mẫu.
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 66/2006/NĐ-CP NGÀY 07/7/2006
(Kèm theo công văn số 8261 /BNN-CB ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Biểu 1: Một số thông tin về làng nghề trên địa bàn tỉnh
(tính đến 30/9/2015)
TT
|
Nhóm ngành nghề
|
Số làng nghề
|
Nghề truyền thống
|
Tổng số làng nghề (làng nghề đã được công nhận + làng chưa được công nhận)
|
Số làng nghề
đã được công nhận
|
Số làng nghề đã đăng kí thương hiệu
|
Tổng số nghề truyền thống
|
Tổng số nghề truyền thống đã được công nhận
|
Làng nghề
|
Làng nghề truyền thống
|
1
|
Chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đồ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mây tre đan
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Sơn mài
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thêu ren
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Dệt may
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Cơ khí nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý, chế biến nguyên liệu phục vụ sản xuất ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gây trồng, kinh doanh sinh vật cảnh
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng, vận tải và các dịch vụ khác phục vụ sản xuất , đời sống dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổ chức đào tạo, tư vấn sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 66/2006/NĐ-CP NGÀY 07/7/2006
(Kèm theo công văn số 8261 /BNN-CB ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Biểu 2: Hoạt động sản xuất kinh doanh ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh sau 09 năm thực hiện Nghị định 66
TT
|
Nhóm ngành nghề
|
Doanh thu
(tỷ đồng)
|
Thu nhập bình quân (triệu đồng/ lđ /tháng)
|
Tổng số lao động (người)
|
Số lớp
tập
huấn
|
Số người
tham
dự tập huấn
|
Tổng số cơ sở SXKD
|
Tổng số lao động
|
Trong đó
|
Doanh nghiệp
|
HTX
|
Tổ hợp tác
|
Hộ
|
|
|
Lao động thường xuyên
|
Chuyên gia có tay nghề cao
|
1
|
Chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đồ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mây tre đan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Sơn mài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thêu ren
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Dệt may
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Cơ khí nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý, chế biến nguyên liệu phục vụ sản xuất ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gây trồng, kinh doanh sinh vật cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng, vận tải và các dịch vụ khác phục vụ sản xuất , đời sống dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổ chức đào tạo, tư vấn sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 66/2006/NĐ-CP NGÀY 07/7/2006
(Kèm theo công văn số 8261 /BNN-CB ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Biểu 3: Doanh thu, lực lượng lao động, cơ sở SXKD trong làng nghề trên địa bàn tỉnh sau 09 năm thực hiện Nghị định 66
TT
|
Nhóm ngành nghề
|
Doanh thu từ làng nghề
(tỷ đồng)
|
Thu nhập bình quân (triệu đồng/ lđ /tháng)
|
Tổng số lao động trong làng nghề (người)
|
Số lớp
tập
huấn
|
Số người
tham
dự tập huấn
|
Tổng số cơ sở SXKD
|
Tổng số lao động trong làng nghề
|
Trong đó
|
Doanh nghiệp
|
HTX
|
Tổ hợp tác
|
Hộ
|
|
|
Lao động thường xuyên
|
Chuyên gia có tay nghề cao
|
1
|
Chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đồ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mây tre đan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Sơn mài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thêu ren
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Dệt may
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Cơ khí nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý, chế biến nguyên liệu phục vụ sản xuất ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gây trồng, kinh doanh sinh vật cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng, vận tải và các dịch vụ khác phục vụ sản xuất , đời sống dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổ chức đào tạo, tư vấn sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 66/2006/NĐ-CP NGÀY 07/7/2006
(Kèm theo công văn số 8261 /BNN-CB ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Biểu 4: Tình trạng hoạt động của làng nghề sau 09 năm thực hiện Nghị định 66
TT
|
Nhóm ngành nghề
|
Tổng số (LN)
|
Tình hình hoạt động
|
Sản xuất ổn định, có khả năng phát triển tốt
|
Khó khăn, sản xuất không ổn định
|
Phá sản/ dừng hoạt động
|
Số lượng
|
Nguyên nhân
|
Số lượng
|
Nguyên nhân
|
Số lượng
|
Nguyên nhân
|
1
|
Chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đồ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mây tre đan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Sơn mài
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thêu ren
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Dệt may
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Cơ khí nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý, chế biến nguyên liệu phục vụ sản xuất ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gây trồng, kinh doanh sinh vật cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng, vận tải và các dịch vụ khác phục vụ sản xuất , đời sống dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổ chức đào tạo, tư vấn sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 66/2006/NĐ-CP NGÀY 07/7/2006
(Kèm theo công văn số 8261 /BNN-CB ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Biểu 5: Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ ngành nghề nông thôn sau 09 năm thực hiện Nghị định 66
TT
|
Nhóm ngành nghề
|
Tổng số (DN)
|
Tình hình hoạt động
|
Sản xuất ổn định và có khả năng phát triển
|
Khó khăn, sản xuất không ổn định
|
Phá sản/ dừng hoạt động
|
Số lượng
|
Nguyên nhân
|
Số lượng
|
Nguyên nhân
|
Số lượng
|
Nguyên nhân
|
1
|
Chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đồ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mây tre đan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Sơn mài
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thêu ren
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Dệt may
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Cơ khí nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý, chế biến nguyên liệu phục vụ sản xuất ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gây trồng, kinh doanh sinh vật cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng, vận tải và các dịch vụ khác phục vụ sản xuất, đời sống dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổ chức đào tạo, tư vấn sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực ngành nghề nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 66/2006/NĐ-CP NGÀY 07/7/2006
(Kèm theo công văn số 8261 /BNN-CB ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Biểu 6: Hoạt động hỗ trợ của địa phương đối với làng nghề, ngành nghề nông thôn sau 9 năm thực hiện Nghị định 66
TT
|
Nội dung
|
Số lượng (chương trình, dự án, đề án)
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Kết quả đạt được
|
1
|
Hỗ trợ về vốn
|
|
|
|
2
|
Mặt bằng sản xuất
|
|
|
|
3
|
Khoa học công nghệ, xử lý ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ thông tin thị trường tiêu thụ, chính sách xúc tiến thương mại
|
|
|
|
5
|
Đào tạo nhân lực
|
|
|
|
6
|
Chính sách tôn vinh nghệ nhân, thợ giỏi
|
|
|
|
7
|
Chuyển cơ sở sản xuất vào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
8
|
Các hỗ trợ khác
|
|
|
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 66/2006/NĐ-CP NGÀY 07/7/2006
(Kèm theo công văn số 8261 /BNN-CB ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Biểu 7: Danh sách các làng nghề, làng nghề truyền thống, nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh đến thời điểm 30/9/2015
TT
|
Tên làng nghề, làng nghề truyền thống, nghề truyền thống được công nhận
|
Địa chỉ
|
Nhóm ngành nghề (*)
|
Đạt tiêu chí môi trường theo (**)
|
Năm công nhận
|
Ghi chú
|
Làng nghề
|
Làng nghề truyền thống
|
Nghề truyền thống
|
Điều 7 theo Thông tư số 46/2011/TT-BTNMT ngày 26 / 12 / 2011
|
Tiêu chí thứ 17 trong bộ tiêu chí nông thôn mới
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -
(*): phân chia theo 7 nhóm ngành nghề thuộc Nghị định 66/2006/NĐ-CP ngày 7/7/2006 về phát triển ngành nghề nông thôn
-
(**): Cột tiêu chí môi trường đánh dấu “x” vào cột đạt được
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 66/2006/NĐ-CP NGÀY 07/7/2006
(Kèm theo công văn số 8261 /BNN-CB ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Biểu 8: Công tác quản lý nhà nước lĩnh vực ngành nghề nông thôn tại địa phương
TT
|
Cơ quản quản lý
|
Đơn vị/ cán bộ được phân công theo dõi (*)
|
Ghi chú
|
1
|
Cơ quan quản lý nhà nước cấp tỉnh
(ghi rõ cấp Sở, cấp Chi Cục)
|
|
|
2
|
Cơ quan quản lý nhà nước cấp huyện
|
|
|
+ Tên đơn vị được phân công theo dõi, địa chỉ, điện thoại, fax, email;
+ Cán bộ được phân công theo dõi (Lãnh đạo và chuyên viên), điên thoại, email.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |